Trường đại học quy nhơn gồm những ngành nào năm 2024

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục mầm non M00 24 Học lực lớp 12 Giỏi 2 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 25.5 Học lực lớp 12 Giỏi, Khá 3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 28 Học lực lớp 12 Giỏi 4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.5 Học lực lớp 12 Giỏi 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.25 Học lực lớp 12 Giỏi 6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 21 Học lực lớp 12 Giỏi 7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 28 Học lực lớp 12 Giỏi 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 26.5 Học lực lớp 12 Giỏi 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28 Học lực lớp 12 Giỏi 10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 27 Học lực lớp 12 Giỏi 11 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 25.5 Học lực lớp 12 Giỏi 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.5 Học lực lớp 12 Giỏi 13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 21 Học lực lớp 12 Giỏi 14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 23 Học lực lớp 12 Giỏi 15 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 18 16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24 17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 26 18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 18 19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 24.5 20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 18 21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 18 22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 18 23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 18 24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23 25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 24 26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23 27 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 21 28 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 23 29 7460108 Khoa học dử liệu A00; A01; D07; D90 19 30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 20 31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 21 32 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 19 33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23 34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 21 35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 18 36 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25 37 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18 38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 18 39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 18 40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 18.5 41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18 42 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 18 43 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 18 44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 24 45 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 22 46 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 18 47 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 19 48 7340301CLC Kế toán chất lượng cao A00; A01; D01 20

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140114 Quản lý Giáo dục 650 2 7140201 Giáo dục mầm non 700 3 7140202 Giáo dục Tiểu học 700 4 7140205 Giáo dục chính trị 700 5 7140206 Giáo dục thể chất 700 6 7140209 Sư phạm Toán học 700 7 7140210 Sư phạm Tin học 700 8 7140211 Sư phạm Vật lý 700 9 7140213 Sư phạm Sinh học 700 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 700 11 7140218 Sư phạm Lịch sử 700 12 7140219 Sư phạm Địa lý 700 13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 700 14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 700 15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý 700 16 7220201 Ngôn ngữ Anh 650 17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 700 18 7229030 Văn học 700 19 7310101 Kinh tế 700 20 7310205 Quản lý nhà nước 650 21 7310403 Tâm lý học giáo dục 650 22 7310608 Đông phương học 700 23 7310630 Việt Nam học 700 24 7340101 Quản trị kinh doanh 700 25 7340201 Tài chính - Ngân hàng 700 26 7340301 Kế toán 700 27 7340301CLC Kế toán CLC 700 28 7340302 Kiểm toán 700 29 7380101 Luật 700 30 7460108 Khoa học dữ liệu 700 31 7460112 Toán ứng dụng 700 32 7480103 Kỹ thuật phần mềm 700 33 7480107 Trí tuệ nhân tạo 700 34 7480201 Công nghệ thông tin 700 35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700 36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 700 37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 700 38 7520201 Kỹ thuật điện 700 39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 700 40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 700 41 7540101 Công nghệ thực phẩm 650 42 7580201 Kỹ thuật xây dựng 700 43 7620109 Nông học 700 44 7760101 Công tác xã hội 650 45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700 46 7810201 Quản trị khách sạn 700 47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 700 48 7850103 Quản lý đất đai 700

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Trường Đại học Quy Nhơn đào tạo bao nhiêu ngành?

Năm 2024, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển 5879 chỉ tiêu cho 51 ngành đào tạo trình độ đại học, với 4 phương thức xét tuyển: xét tuyển học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT 2024, điểm đánh giá năng lực và xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh.

Trường Đại học Quy Nhơn lấy bao nhiêu điểm?

Ngày 23-8, Trường ĐH Quy Nhơn (Bình Định) đã có thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH hệ chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Điểm trúng tuyển dao động từ 15-25,75 điểm, trong đó có 26 ngành lấy 15 điểm; điểm trúng tuyển cao thuộc khối các ngành sư phạm.

Trường Đại học Quy Nhơn có bao nhiêu khoa?

Hiện nay, trường có 12 khoa, đào tạo 38 ngành thuộc các khối sư phạm, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, kinh tế – tài chính, kỹ thuật, khoa kinh tế & kế toán và công nghệ, với quy mô xấp xỉ 16.000 sinh viên chính quy và khoảng 8.000 sinh viên không chính quy.

Trường Đại học Quang Trung đào tạo những ngành gì?

Tổng hợp các ngành đào tạo, liên kết đào tạo của Trường Đại học Quang Trung.

Quản trị kinh doanh..

Tài chính – Ngân hàng..

Công nghệ Sinh học..

Công nghệ Thông tin..

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng..

Kinh tế Nông nghiệp..

Điều dưỡng..

Ngôn ngữ Anh..