Trường đại học sư phạm đà nẵng điểm chuẩn 2017 năm 2022

Chiều 30/7, ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2017 vào 9 trường và khoa trực thuộc.

Theo đó, điểm trúng tuyển của Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng cao nhất là ngành Công nghệ Thông tin với 26 điểm, thấp nhất là chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng: 16,25 điểm.

Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng cao nhất là 24,5 ngành Kinh doanh Quốc tế, thấp nhất là 20 điểm thuộc về ngành Thống kê và Hệ thống Quản lý.

Điểm chuẩn cao nhất của Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng là 24,25 ngành Sư phạm Toán học và thấp nhất là 15 điểm.

Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng cũng công bố điểm chuẩn 2017 với mức cao nhất là 24,75 ngành Ngôn ngữ Anh và 18,75 ngành Ngôn ngữ Nga.

Tại phân hiệu Kon Tum, điểm trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học là 20. Tất cả ngành khác là 15 điểm.

Khoa Y dược - ĐH Đà Nẵng với số điểm trúng tuyển cao nhất là 26,25 cho Y đa khoa; 25,25 điểm cho Dược học; 22,25 điểm ngành Điều dưỡng và 25,5 điểm cho Răng - Hàm - Mặt.

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh - ĐH Đà Nẵng cũng công bố điểm với 2 ngành Khoa học Y sinh và Khoa học và Kỹ thuật máy tính là 16 điểm. Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế là 16,25 điểm.

Khoa Công nghệ - ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn với tất cả ngành là 15 điểm.

Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển với 2 ngành Quản trị Kinh doanh, Công nghệ Kỹ thuật Máy tính là 15 điểm. Ngành Công nghệ Thông tin 17 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết của các trường như sau:

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 - UED điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng [UED]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 600
2 Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM 600
3 Công tác xã hội 7760101 DGNLHCM 600
4 Việt Nam học 7310630 DGNLHCM 600 [chuyên ngành Văn hóa du lịch]
5 Địa lý học 7310501 DGNLHCM 600 [chuyên ngành Địa lý du lịch]
6 Tâm lý học 7310401 DGNLHCM 600
7 Lịch sử 7229010 DGNLHCM 600 [chuyên ngành Quan hệ quốc tế]
8 Hoá học 7440112 DGNLHCM 600 Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
9 Văn học 7229030 DGNLHCM 600
10 Báo chí 7320101 DGNLHCM 700
11 Giáo dục Mầm non 7140201 M01, M09 0
12 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, XDHB 27 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
13 Giáo dục Công dân 7140204 C00, C19, C20, D66, XDHB 24 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
14 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20, D66, XDHB 19 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
15 Giáo dục Thể chất 7140406 T00, T02, T05, T03 0
16 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 27.75 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
17 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 23 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
18 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, XDHB 26.75 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
19 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 27.25 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
20 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 25.5 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
21 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D66, C14, XDHB 26.75 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
22 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, XDHB 24.75 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
23 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, XDHB 24.75 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
24 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00 0
25 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, A02, XDHB 26 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
26 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D78, XDHB 19 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
27 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 A00, D01, A02, XDHB 19 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
28 Lịch sử 7229010 C00, D14, C19, XDHB 16 chuyên ngành Quan hệ quốc tế
Học bạ
29 Văn học 7229030 C00, D15, D66, C14, XDHB 16 Học bạ
30 Văn hoá học 7229040 C00, D15, D66, C14, XDHB 16 Học bạ
31 Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00, XDHB 25.5 Học bạ
32 Tâm lý học 7310401CLC B00, D01, C00, XDHB 25.75 Chất lượng cao
Học bạ
33 Địa lý học 7310501 C00, D15, XDHB 19 [chuyên ngành: Địa lý du lịch]
Học bạ
34 Việt Nam học 7310630 C00, D14, D15, XDHB 22.25 [chuyên ngành Văn hóa du lịch]
Học bạ
35 Việt Nam học 7310630CLC C00, D14, D15, XDHB 22.5 [chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao]
Học bạ
36 Báo chí 7320101 C00, D15, D66, C14, XDHB 26.25 Học bạ
37 Báo chí 7320101CLC C00, D15, D66, C14, XDHB 26.5 Chất lượng cao
Học bạ
38 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, XDHB 17 Học bạ
39 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 16 gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
Học bạ
40 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 22.75 Học bạ
41 Công nghệ thông tin 7480201CLC A00, A01, XDHB 23 Chất lượng cao Học bạ
42 Công tác xã hội 7760101 D01, C00, XDHB 17 Học bạ
43 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D08, XDHB 16 Học bạ
44 Văn hoá học 7229040 DGNLHCM 600
45 Vật lý kỹ thuật 7520401 DGNLHCM 600
46 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM 600
47 Sư phạm công nghệ 7140246 B00, B03, B08, A01, XDHB 19 Học lực lớp 12: Giỏi
Học bạ
48 Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02, XDHB 16 Học bạ

Video liên quan

Chủ Đề