Xuất bản ngày 28/07/2021 - Tác giả: Giangdh
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Kế toán năm 2021-2022 kèm chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường và điểm chuẩn các năm trước cho các em tham khảo
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2021
Thông tin về trường:
Trường Đại học Tài chính - Kế toán là trường đại học công lập thành lập từ 1976 chuyên đào tạo về kinh tế với hai ngành trọng điểm là Tài chính - Ngân hàng và Kế toán. Trường trực thuộc Bộ Tài chính.
- Tên trường: Đại học Tài Chính Kế Toán
- Tên Tiếng Anh: University of Finance and Accountacy
- Mã ngành: DKQ
- Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi
- Điện thoại: 024 3862 1504
Điểm chuẩn năm 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Tất cả các ngành và tất cả các tổ hợp xét tuyển | 15 | Tại Quảng Ngãi |
Tất cả các ngành và tất cả các tổ hợp xét tuyển | 15 | Tại Thừa Thiên Huế |
Điểm chuẩn năm 2019
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A16, D01 | 15 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, A16, D01 | 15 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, A16, D01 | 15 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 15 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 15 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, C15, D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2018
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 14 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A16; D01 | 14 |
7340120H | Kinh doanh quốc tế [Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế] | 13 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 14 |
7340201H | Tài chính-Ngân hàng [Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế] | 13 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 14 |
7340301H | Kế toán [Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế] | 13 | |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; A16; D01 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 |
7380107H | Luật kinh tế [Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế] | 13 |
Điểm chuẩn năm 2017
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15.5 |
7340120H | Kinh doanh quốc tế [Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế] | --- |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.5 |
7340201H | Tài chính-Ngân hàng [Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế] | --- |
7340301 | Kế toán | 15.5 |
7340301H | Kế toán [Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế] | --- |
7340302 | Kiểm toán | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | 15.5 |
7380107H | Luật kinh tế [Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế] | --- |
Điểm chuẩn năm 2016
7380107 | Luật kinh tế | 15 |
7340302 | Kiểm toán | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2020 như sau:
Cơ sở chính tại Quảng Ngãi | ||||
1 | Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch | 7340101 | 100 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên |
2 | Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 50 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên |
3 | Tài chính-Ngân hàng + Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng | 7340201 | 80 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên |
4 | Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | 120 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên |
5 | Kiểm toán + Kiểm toán | 7340302 | 50 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên |
6 | Luật kinh tế + Luật kinh tế | 7380107 | 100 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh C00: Ngữ văn- Lịch sử- Địa lý C15: Ngữ văn- Toán- Khoa học xã hội |
Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế | ||||
1 | Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch | 7340101 | 70 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên |
2 | Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 40 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên |
3 | Tài chính-Ngân hàng + Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng | 7340201 | 40 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên |
4 | Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | 90 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học A01: Toán- Vật lý- Tiếng Anh D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh A16: Toán- Ngữ văn- Khoa học tự nhiên |
5 | Luật kinh tế + Luật kinh tế | 7380107 | 60 | A00: Toán- Vật lý- Hóa học D01: Toán- Ngữ văn- Tiếng Anh C00: Ngữ văn- Lịch sử- Địa lý C15: Ngữ văn- Toán- Khoa học xã hội |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2020 của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Tài Chính - Kế Toán - điểm chuẩn ĐHTCKT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Tài Chính - Kế Toán năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường Đại học Tài Chính - Kế Toán - điểm chuẩn UFA được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Tài Chính - Kế Toán năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Tài Chính - Kế Toán năm 2022
Đại học Tài Chính - Kế Toán [mã trường UFA] đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn đại học Tài chính - Kế toán 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Kế toán thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển [đồng thời dự kiến là điểm trúng tuyển] đại học hệ chính quy với 2 mã tuyển sinh DKQ, HFA như sau:
Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển [đồng thời dự kiến là điểm trúng tuyển] là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không bị điểm liệt; bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Tài chính - Kế toán trên hệ thống tuyển sinh theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo..
Điểm chuẩn Đại học Tài Chính - Kế Toán 2021
Đại học Tài Chính - Kế Toán [mã trường UFA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Tài Chính - Kế Toán 2021 [Xét điểm thi]
Mời bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết dưới đây.
Điểm chuẩn trường ĐH Tài Chính Kế Toán 2021 xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Tài chính Kế toán xét tuyển bổ sung 100 chỉ tiêu cho 05 ngành đào tạo tại Quảng Ngãi và phân hiệu tại Thừa Thiên Huế từ ngày 20/9 đến 3/10, cụ thể như sau:
Điểm sàn trường đại học Tài Chính - Kế Toán 2021
Trường đại học Tài Chính - Kế Toán đã chính thức công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển chương trình đào tạo đại học chính quy 2021 từ kết quả thi TN THPT Quốc Gia và kết quả học bạ THPT [đợt 3]. Mời các bạn xem chi tiết tại đây.
Điểm sàn trường ĐH Tài Chính - Kế Toán 2021
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không bị điểm liệt; bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ THPT - đợt 1 năm 2021 với 2 mã tuyển sinh DKQ [tại Quảng Ngãi], HFA [tại Thừa Thiên Huế] là 18 điểm cho tất cả các ngành và tất cả tổ hợp xét tuyển theo đề án tuyển sinh năm 2021 của Trường.
Điểm trúng tuyển nói trên là tổng điểm của 3 môn/tổ hợp môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không bị điểm liệt, bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Đợt 4:
Xét tuyển bổ sung vào Đại học Tài chính Kế Toán 100 chỉ tiêu hệ chính quy từ kết quả học bạ THPT đợt 4 năm 2021, thời gian nhận hồ sơ đến ngày 3/10.
Điểm chuẩn Đại học Tài Chính - Kế Toán 2020
Đại học Tài Chính - Kế Toán [mã trường UFA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của Đại học Tài Chính - Kế Toán:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Tất cả các ngành và tất cả các tổ hợp xét tuyển | 15 | Tại Quảng Ngãi |
Tất cả các ngành và tất cả các tổ hợp xét tuyển | 15 | Tại Thừa Thiên Huế |
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn Đại học Tài Chính - Kế Toán 2019
Đại học Tài Chính - Kế Toán [mã trường UFA] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019
Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Tài Chính - Kế Toán như sau:
Điểm chuẩn đại học Tài Chính - Kế Toán năm 2019
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Tài Chính - Kế Toán năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
Đánh giá bài viết