Tự ngẫu là gì cách ly tiếng anh là gì năm 2024

Những từ, cụm từ dưới đây giúp bạn có thêm thông tin và lựa chọn khi muốn diễn đạt về chủ đề dịch bệnh.

1. Unprecedented times [adj]: Thời gian chưa từng trải qua

Ví dụ: I have never been in unprecedented times like the time of Covid-19 [Tôi chưa bao giờ trải qua giai đoạn nào giống như thời kỳ dịch bệnh Covid-19].

2. Pre-Covid-19 [adv]: Trước Covid-19

Ví dụ: Pre-Covid-19, we had lived in peaceful lives [Trước Covid-19, chúng ta đã sống cuộc sống thanh bình].

3. Post-Covid-19 [adv]: Hậu Covid-19

Ví dụ: Post-Covid-19, our economy is in serious impacts [Hậu Covid-19, nền kinh tế của chúng ta bị ảnh hưởng nghiêm trọng].

4. Lockdown [n]: Đóng cửa/ không cho ra, vào, phong tỏa

Ví dụ: In the lockdown time, we are not allowed to go out apart from permission [Trong thời gian phong tỏa, chúng ta không được phép ra ngoài trừ trường hợp được phép].

5. Quarantine [n/v]: Giai đoạn cách ly

Ví dụ: Everyone who came from red places had to quarantine 14 days when they came to other places [Những người từ vùng đỏ đều phải cách ly 14 ngày khi đến những nơi khác].

6. Isolate [v]: Cách ly

Ví dụ: People, from places Covid-19 happened, must isolate in isolation areas at least 2 weeks before integrating community [Người đến từ khu vực có Covid-19 phải cách ly ít nhất hai tuần trước khi gia nhập cộng đồng].

7. Self-isolate [v]: Tự cách ly

Ví dụ: Although I have been vaccinated 2 times and got negative PCR, I still self-isolate in my room [Mặc dù đã tiêm hai mũi vaccine và có xét nghiệm PCR âm tính, tôi vẫn tự cách ly trong phòng riêng].

8. PPE Covid-19 [Personal Protective Equipment for Covid-19]: Thiết bị bảo hộ cá nhân đối với Covid-19

Ví dụ: In some points of time, when Covid-19 broke in my country there was a shortage of PPE for Covid-19 [Trong vài thời điểm, khi Covid-19 bùng phát, đã có sự thiếu thốn về thiết bị bảo hộ cá nhân đối với Covid-19].

9. Social distancing [v/n]: Giãn cách xã hội

Ví dụ: We are not in the time of social distancing because the Covid-19 is under the control [Chúng ta không còn ở trong giai đoạn giãn cách xã hội nữa vì Covid-19 nằm trong tầm kiểm soát].

10. Outbreak [n]: Bùng phát

Ví dụ: The outbreak of Covid-19 took us in difficulties [Sự bùng phát của Covid-19 đã gây cho chúng ta rất nhiều khó khăn].

11. Spread [v/n]: Lan tràn/ Lây lan

Ví dụ: The Government has exercised many urgent policies to prevent the spread of infection of Covid-19 in the community [Chính phủ đã thực hiện nhiều chính sách khẩn cấp để ngăn chặn sự lây lan của Covid-19 trong cộng đồng].

12. Symptom [n]: Triệu chứng

Ví dụ: The symptoms of Covid-19 are quite noticeable such as coughing, having a fever and problem in breathing and so on [Các triệu chứng của Covid-19 cũng dễ nhận ra như ho, sốt và khó thở...].

13. Case [n]: Ca nhiễm

Ví dụ: We can’t deny that the number of Covid-19 cases is now the hot news on newspapers in this time [Không thể phủ nhận rằng số ca mắc Covid-19 là tin nóng nhất trên các mặt báo trong thời điểm này].

14. Community transfer [n]: Lây nhiễm trong cộng đồng

Ví dụ: According to the Department of Health, most cases of Covid-19 are from community transfer [Theo thông tin từ Bộ Y tế, hầu hết các ca Covid-19 là lây nhiễm cộng đồng].

15. Asymptomatic [adj]: Người mắc Covid-19 nhưng không có triệu chứng

Ví dụ: May people were asymptomatic of Covid-19, so we didn't know. [Nhiều người không có triệu chứng của Covid-19, vì thế chúng ta đã không biết].

Nhiều bạn kỹ thuật, sinh viên khi tìm hiểu về lĩnh vực biến tần – tự động hóa đều từng thắc mắc không biết từ “biến tần” dịch sang tiếng anh là gì và viết như thế nào ?

Hoàng Gia xin giải đáp: Từ Biến tần, dịch sang tiếng Anh là Inverter.

Để tìm hiểu Biến tần hoạt động như thế nào bằng các tài liệu tiếng Anh, các bạn có thể tìm theo từ khóa “How does an inverter work?” hoặc tìm đọc các tài liệu cũng như bài viết tiếng Việt của Hoàng Gia.

Ngược lại, từ Inverter, dịch sang tiếng Việt thì không chỉ là mỗi Biến tần, mà Inverter là một từ chung bao hàm cả một công nghệ, trong đó biến tần có sử dụng công nghệ này. Inverter có thể hiểu là một công nghệ tiên tiến được nhiều hãng điện tử sử dụng giúp hạn chế tối đa hao phí năng lượng trong các thiết bị điện.

Máy ổn áp 3 pha là gì? Tìm hiểu về nguyên lý hoạt động, cấu tạo của máy ổn áp 3 pha. Cách nguồn điện được ổn định khi qua ổn áp 3 pha, cùng STANDA REDSUN tham khảo bài viết này. Sẽ có chi tiết nhất về các thông tin về ổn áp 3 pha cũng như nguyên lý hoạt động và cấu tạo của máy ổn áp 3 pha. 1, Máy ổn áp 3 pha là gì? Máy ổn áp 3 pha là thiết bị có chức năng ổn định nguồn điện khi hiệu điện thế bị tăng hoặc hạ áp. Máy ổn áp 3 pha giúp khắc phục các tình trạng điện yếu chập chờn không ổn…

Chủ Đề