Năm 2022, Đại học Hàng hải Việt Nam giữ ổn định cả chỉ tiêu và bốn phương thức tuyển sinh, gồm sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, xét tuyển theo đề án riêng.
Với đề án riêng, thí sinh phải đáp ứng một trong ba tiêu chí: có chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu IELTS 5.0, TOEFL 499 ITP, TOEFL 58 iBT, TOEIC [Listening & Reading] 595; đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên; là học sinh trường THPT chuyên, hạnh kiểm tốt và học lực không dưới khá cả ba năm.
Nếu sử dụng phương thức xét học bạ, thí sinh được nộp vào 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật và Công nghệ; hai chuyên ngành nhóm Chất lượng cao [Công nghệ thông tin, Điện tự động công nghiệp]; hai chuyên ngành nhóm chọn [Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu biển].
Về điểm chuẩn 2021, nhóm ngành Kinh tế và Luật của Đại học Hàng hải Việt Nam lấy điểm cao và đồng đều nhất, dao động 23,65 đến 26,25. Trong khi đó, nhiều chuyên ngành khác chỉ lấy 14 điểm, chẳng hạn Xây dựng công trình thủy, Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi...
Quảng cáo
Hai ngành lấy điểm chuẩn thang 40 là Tiếng Anh thương mại [34,75], Ngôn ngữ Anh [34,25].
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Ảnh: Website nhà trường
Quảng cáo
Trong khi chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Hàng hải Việt Nam không đổi, trường Đại học Hải Phòng giảm gần 600, dự kiến còn 4.298. Các ngành giảm chỉ tiêu chủ yếu thuộc nhóm giáo dục, sư phạm, một số ngành sư phạm như Vật lý, Tin học, Hóa học không còn tuyển sinh năm 2022.
Trường sử dụng năm phương thức xét tuyển, gồm căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022; xét học bạ [chỉ xét năm lớp 12, không áp dụng với các ngành ngôn ngữ, sư phạm, trừ Giáo dục Thể chất]; xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế [tiếng Anh, Nhật, Trung] và kết quả thi tốt nghiệp hoặc học bạ; sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực; xét tuyển thẳng theo quy định.
Nếu đăng ký các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc, thí sinh phải thi thêm môn năng khiếu do Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức. Trường nhận hồ sơ thi năng khiếu đến 15/7.
Năm ngoái, xét điểm chuẩn thang 30, ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý... lấy cao nhất là 19. Trong khi đó, Văn học, Thương mại điện tử, Kinh tế... chỉ lấy 14 điểm.
Tại những ngành có môn chính nhân hệ số 2, điểm chuẩn lấy theo thang 40. Sư phạm Tiếng Anh cao nhất 22, kế đó Ngôn ngữ Trung Quốc 21.
Trường Đại học Hải Phòng tên cũ là Phân hiệu Trường đại học tại chức Hải Phòng tuyển sinh năm 2022 với 29 ngành nghề. Thông tin chi tiết tại bài viết dưới đây
Trường Đại học Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
I. Tuyển Sinh Các Ngành [ Hệ đại học chính quy]
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 310 Tổ hợp xét: M00, M01, M02 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 220 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét: A00, B00, C14, C15 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 220 Tổ hợp xét: T00, T01 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 320 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét: A01, D01, D06, D15 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 230 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 230 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét: C00, D01, D06, D15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét: A01, D01, D06, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: 170 Tổ hợp xét: D01, D03, D04, D06 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 190 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7510103 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét: V00, V01, A00, A01 |
Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D01 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, C01, C02, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: 160 Tổ hợp xét: C00, D01, D08, D18 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Hải Phòng gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C01 gồm các môn [Văn, Toán, Vật lí]
- Khối C02 gồm các môn [Văn, Toán, Hóa học]
- Khối C16 gồm các môn [Văn, Vật lí, Giáo dục công dân]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D03 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Pháp]
- Khối D04 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Trung]
- Khối D06 gồm các môn [Văn, Toán, Tiếng Nhật]
- Khối D14 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối V00 gồm các môn [Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật]
- Khối V01 gồm các môn [Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật]
- Khối V02 gồm các môn [Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh]
- Khối V03 gồm các môn [Vẽ MT, Toán, Hóa]
- Khối M00 gồm các môn [Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát]
- Khối M01 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Năng khiếu]
- Khối M02 gồm các môn [Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2]
- Khối T00 gồm các môn [Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao]
- Khối T01 gồm các môn [Toán, Văn, Năng khiếu TDTT]
Đại Học Hải Phòng Là Trường Công Lập Hay Dân Lập
Trường Đại học Hải Phòng là trường đại học Công Lập đào tạo đa ngành, trường đại học hải phòng thành lập năm 1959 với tên cũ là Phân hiệu Trường Đại học Tại chức Hải Phòng.
Đại học Hải phòng ở đâu?
- Tên trường Tiếng việt: Đại học Hải Phòng
- Tên trường tiếng Anh: Hai Phong University [HPU]
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
- Điện thoại: 031 3876 338
- Email:
- Web: //dhhp.edu.vn/
- www.facebook.com/HaiPhongUniversity/
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh trường đại học Hải Phòng do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng Chính Thức
- Học Phí Đại Học Hải Phòng Mới Nhất
By: Minh Vũ