Um bằng bao nhiêu mm

Milimet [tiếng Anh Milimetre] ký hiệu mm và micromet ký hiệu µm là đơn vị đo độ dài phổ biến. Vậy 1 mm, 1 micromet bằng bao nhiêu cm, m,  inch, dm,  nanomet, hm, km? Cùng Gia Thịnh Phát thực hiện quy đổi theo bảng bên dưới nhé !

Milimet là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đồng 1 phần trăm của centimet và một  phần nghìn của mét.

Milimet [mm] được ứng dụng để đo những dao động cách nhỏ mà centimet hay deximet không phù hợp.  Dựa theo định nghĩa của Mét, milimet được định nghĩa là dao động cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

micron [ký hiệu SI: μm] hoặc micromet là đơn vị chiều dài bằng 1 × 10−6 mét [tiền tố chuẩn SI "vi-" = 10−6]; tức là một phần triệu mét [hoặc một phần nghìn milimet, 0,001 mm, hay khoảng 0,003939 inch].

Tên đơn vịKý hiệuđộ nétLiên quan đến đơn vị SIHệ thống đơn vịmicronμm

≡ 1×10−6 m

≡ 1×10−6 m

Metric system Non-SI

bảng chuyển đổi

micronmilimetmicronmilimet1≡ 0.0016≡ 0.0062≡ 0.0027≡ 0.0073≡ 0.0038≡ 0.0084≡ 0.0049≡ 0.0095≡ 0.00510≡ 0.01

Bạn hẳn là đã từng nghe qua đơn vị tính Micromet [µm], song có thể vẫn chưa biết 1 micromet bằng bao nhiêu m , cách quy đổi 1µm sang m, cm, nm,… Trong bài viết dưới đây, mình sẽ giới thiệu với bạn về ý nghĩa của Micromet và các công cụ giúp chuyển đổi µm sang các đơn vị diện tích khác vừa nhanh lại chính xác nhất. Cùng bắt đầu tìm hiểu ngay dưới đây với CNTA nhé!

Related Articles

  • Tại sao màn hình iPhone của bạn cứ lúc tối lúc sáng? Khắc phục thế nào?

    02/01/2023

  • Cách sao lưu cuộc trò chuyện bí mật trên Telegram cho Android

    02/01/2023

  • Cách thiết lập và sử dụng tính năng Quick Export trong Photoshop

    02/01/2023

1 micromet bằng bao nhiêu m,mm, cm, dm, km? Đổi 1 um sang mm

1 micromet bằng bao nhiêu mm, cm, dm, m, km?

Micromet [µm] là gì?

Micrômét [µm] là đơn vị tính toán chiều dài thuộc hệ mét, được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Tiền tố micro [hoặc trong viết tắt là µ] đứng trước đơn vị đo lường nhằm để chỉ rằng đơn vị này được chia cho một triệu lần. Tức là 1 µm bằng 10-6 m hoặc bằng 0.001 cm và bằng 0.1 mm.

1um bằng bao nhiêu m

So với các đơn vị khác, micrômét lại ít được sử dụng trong đời sống hằng ngày, và thường chỉ xuất hiện ở các ngành nghiên cứu khoa học sinh học, vật lý, hóa học hoặc trong lĩnh vực hàng không – vũ trụ để chỉ kích thước các vật thể nhỏ mà mắt thước không nhìn thấy chi tiết được.

1 Micromet = 0.001 Milimét10 Micromet = 0.01 Milimét2500 Micromet = 2.5 Milimét2 Micromet = 0.002 Milimét20 Micromet = 0.02 Milimét5000 Micromet = 5 Milimét3 Micromet = 0.003 Milimét30 Micromet = 0.03 Milimét10000 Micromet = 10 Milimét4 Micromet = 0.004 Milimét40 Micromet = 0.04 Milimét25000 Micromet = 25 Milimét5 Micromet = 0.005 Milimét50 Micromet = 0.05 Milimét50000 Micromet = 50 Milimét6 Micromet = 0.006 Milimét100 Micromet = 0.1 Milimét100000 Micromet = 100 Milimét7 Micromet = 0.007 Milimét250 Micromet = 0.25 Milimét250000 Micromet = 250 Milimét8 Micromet = 0.008 Milimét500 Micromet = 0.5 Milimét500000 Micromet = 500 Milimét9 Micromet = 0.009 Milimét1000 Micromet = 1 Milimét1000000 Micromet = 1000 Milimét

Máy tính đổi từ Micrômét sang Milimét [µm → mn]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Milimét sang Micrômét [Hoán đổi đơn vị]

Micrômét

Một micrômét là một khoảng cách bằng một phần triệu mét. Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ micro [hoặc trong viết tắt là µ]  viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1 000 000 lần.

Cách quy đổi µm → mn

1 Micrômét bằng 0.001 Milimét:

1 micromet = 0.001 mm

1 mm = 1000 micromet

Milimét

Milimet là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, tương đương với một phần nghìn mét [đơn vị chiều dài cơ sở theo SI].

1 mm bằng bao nhiêu μm?

Bảng Milimet sang Micrômet.

Ừm bằng bao nhiêu m?

1 micrômét = Một micrômét [viết tắt là µm] là một khoảng cách bằng một phần triệu mét [10−6 m].

5 micron bằng bao nhiêu mm?

Micron là một phép đo sử dụng để đo kích thước hạt hoặc vật thể có kích thước nhỏ hơn 1mm. Micron là một đơn vị đo lường chúng tôi sử dụng để đo kích thước hạt. Đó là đường kính của hạt hay một vật thể tự do. Một micron bằng 1/1.000.000m [mét] và 1/1.000mm hoặc 1/25400″ [inches].

1 MCM bằng bao nhiêu mm?

Micromet để Milimét.

Chủ Đề