Viết đoạn văn về bộ phim yêu thích bằng tiếng Hàn

Nói về sở thích bằng tiếng Hàn là một chủ đề quen thuộc với những ai đã và đang học ngôn ngữ này. Trong tất cả các chủ đề giao tiếp thì hỏi về sở thích là điều hầu như luôn có trong các cuộc hội thoại. Do đó, để giúp bạn có thêm thông tin về câu hỏi sở thích, chúng tôi chia sẻ đến bạn bài viết gồm từ vựng tiếng Hàn chủ để sở thích, mẫu câu hội thoại và đoạn văn mẫu tiếng Hàn về sở thích. 

Viết đoạn văn về bộ phim yêu thích bằng tiếng Hàn

Một số từ vựng chủ đề phim ảnh:

영화: phim ảnh.

멜로 영화: phim tâm lí xã hội.

만화 영화: phim hoạt hình.

공포 영화: phim kinh dị.

에스에프 영화: phim khoa học viễn tưởng.

공상과학 영화: phim khoa học giả tưởng.

액션 영화: phim hành động.

코미디 영화: phim hài.

모험 영화: phim phiêu lưu.

탐정 영화:phim trinh thám.

배우: diễn viên.

영화표: vé xem phim.

영화관: rạp chiếu phim.

캡션: phụ đề.

Một số mẫu câu dùng để giới thiệu bộ phim yêu thích bằng tiếng Hàn:

영화를 자주 보러 가십니까?

[Bạn có thường đi xem phim?].

한 달에 한 번 영화 보러 갑니다.

[Tôi đi xem phim một tháng 1 lần].

어떤 영화를 좋아합니까?

[Bạn thích loại phim nào?].

코미디를 좋아합니다.

[Tôi thích hài kịch].

이 영화를 아주 재미있어요.

[bộ phim này rất thú vị].

가장 인상 깊었던 영화는 "아론맨"였어요.

Phim gây ấn tượng nhất cho tôi là "ironman". 

Từ vựng nói về sở thích bằng tiếng Hàn

취미   chwimi
Sở thích/ hobby

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về sở thích

1. 취미가 뭐예요?
Sở thích của bạn là gì?

2. 어 떤 취미를 갖고 있어요?
Bạn có sở thích gì?
3. 제일 좋아하는 것이 있어요?
Bạn thích nhất gì?
4. 한가할 때는 보통 뭘 해요?
Bạn thường làm gì vào lúc rảnh rỗi?

5. 여가 시간에 뭐 하는 걸 좋아해요?
Vào thời gian rảnh bạn thích làm gì?
6. 특별한 취미가 있으세요?
Bạn có sở thích đặc biệt nào không?
7. 어떤 음악을 좋아해요?
Bạn thích thể loại âm nhạc nào không?
8. 제 취미는 음악감상이예요.
Sở thích của tôi là thưởng thức âm nhạc.
9. 나의 취미는 우표수집이야.
Sở thích của tớ là sưu tập tem đấy.

10. 제 취미는 독서예요.
Sở thích của tôi là đọc sách.
11. 나는 취미로 등산해요.
Tôi leo núi theo sở thích.
12. 주일에 2번 축구해요.
Một tuần tôi đi đá bóng 2 lần.
13. 시간이 있을 때 피아노를 쳐요.
Khi có thời gian tôi lại chơi piano.
14. 저는 야구를 별로 안 좋아해요.
Tôi không thích bóng chày lắm.

15. 운동를 싫어요.
Tôi ghét thể thao.
16. 취미가 같은 데가 많아요.
Chúng ta có nhiều sở thích giống nhau.
17. 우리는 취미가 서로 다르네요!
Chúng ta có sở thích khác nhau nhỉ?
18. 취미가 많은 데 그중 영화 보는 것을 제일 좋아해요.
Tôi có rát nhiều sở thích nhưng trong số đấy tôi thích nhất là xem phim.

19. 취미는 기타를 지거든.
Chơi ghi ta là sở thích của tớ mà.
20. 우리 언니는 노래 부를는 걸 좋아요.
Chị tớ thích hát.
21. 선생님, 그림 그리는 것을 좋아하세요?
Thầy ơi, thầy có thích vẽ tranh không ạ?
22. 가장 좋아하는 운동이 뭐예요?
Môn thể thao mà anh thích nhất là gì?
23. 쉬는 시간 때 보통 뭘 해요?
Vào giờ nghỉ chị thường làm gì?
24. 한가한 시간에 뭘 해?
Vào lúc rảnh cậu làm gì?

Viết về sở thích nấu ăn bằng tiếng Hàn

Chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc một đoạn văn ngắn về sở thích nấu ăn, mời bạn tham khảo:

제 취미가 요리입니다. 요리 할 때 내 기분이 아주 좋아질 것입니다.

저는 베트남 음식과 한국 음식을 요리하게 좋아합니다. 저는 요리 할 수있는 최고의 요리는 쇠고기 국수와 비빔밥입니다.

저는 내가 먹는 것을 좋아하는 사람들을 위해 맛있는 요리를 만들 수있어서 기쁩니다. 시간이 있으면 저는 요리 수업에 등록 할 것입니다.

정말로 잘 요리 할 수 ​​있기 위해 저는 계속 요리 할려고 노력할 것입니다.

Dịch tiếng Việt: Sở thích của tôi là nấu ăn. Khi nấu ăn tâm trạng của tôi sẽ trở nên cực kì tốt.

Tôi thích nấu món Việt Nam và món Hàn Quốc. Món ngon nhất tôi có thể nấu là bún bò và cơm trộn.

Tôi rất hạnh phúc khi có thể nấu những món ngon cho những người tôi yêu thương ăn. Nếu có thời gian rãnh tôi sẽ đăng kí một lớp học nấu ăn.

Tôi sẽ tiếp tục cố gắng nấu ăn để có thể nấu ăn ngon hơn.

Viết về sở thích đọc sách bằng tiếng Hàn

Chúng tôi giới thiệu đến bạn một số câu nói về chủ đề thích đọc sách, mời bạn tham khảo:

Anh thích quyển sách nào ?
좋아하는 책은 무엇입니까?

Anh thích đọc loại sách gì ?
어떤 종류의 책을 읽는 것을 좋아합니까?
Anh đọc loại sách nào ?
어떤 책을 읽으세요?
Anh có đọc nhiều không ?
책을 많이 읽습니까?
Tôi rất bận đến nỗi tôi không có giờ đọc sách nhiều
바빠서 한가하게 독서할 시간이 없어요
Mỗi tháng tôi đọc khoảng 2 cuốn tiểu thuyết
매달 두 권 정도 소설을 읽어요
Lâu nay tôi đọc tiểu thuyết tương đối nhiều
나는 지금까지 아주 많은 소설을 읽었습니다
Chị tôi là một đứa mọt sách
우리 누나는 책벌레예요
Tôi có một bộ sưu tập tiểu thuyết đồ sộ ở nhà
우리 집에는 상당한 양의 소설을 모아 놓았습니다
Tôi đã có vài trăm quyển sách tiếng Việt
나에게는 베트남어로 된 책이 수백권있어요
Tác giả
작가에 대하여
Ai đã viết quyển đó ?
지은이가 누구죠?
Tác giả mà anh thích là ai ?
좋아하는 작가는 누구예요?

Tác giả mà tôi yêu thích là Nguyễn Công Hoan
내가 좋아하는 작가는 응웬 꽁 호안 입니다
Khuynh hướng đọc sách
독서 경향을 말할 때
Tôi thích tiểu thuyết hơn là thơ
시보다 소설을 좋아해요.
Tôi thích đọc tiểu thuyết hơn là truyện ngắn
단편보다 장편을 좋아해요
Tôi đọc tiểu thuyết lãng mạn
연애 소설을 읽습니다
Tôi đọc truyện trinh thám
탐정 소설을 읽습니다
Tôi thích văn chương bình dân
대중 문학을 좋아합니다
Mỗi khi tôi thấy u sầu thì tôi đọc thơ của Giang Nam
우울해질 때마다 쟝 람의 시집을 읽어요

Viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Hàn

Anh có thích âm nhạc không ?
음악을 좋아합니까?
Sở thích của tôi là nghe nhạc.
취미는 음악 감상입니다.
Tôi rất thích âm nhạc.
음악을 아주 좋아합니다.
Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà.
집에서는 항상 음악을 들어요.
Tôi không biết nhiều về âm nhạc.
음악에 대해서는 잘 모릅니다.
Tôi không có cái tai âm nhạc.
음악을 잘 몰라요.
Tôi không có khiếu về âm nhạc.
음악에는 재능이 없습니다.
Tôi hát không hay.
저는 노래를 못합니다.
Loại nhạc ưa thích
좋아하는 음악을 말할 때
Anh thích nhất loại âm nhạc nào ?
어떤 음악을 가장 좋아합니까?

Anh thích loại nhạc nào ?
어떤 음악을 좋아하나요?
Tôi thích nhạc Jazz.
저는 재즈를 좋아합니다.
Tôi thích nhạc Pop.
대중 음악을 좋아합니다.
Tôi mê nhạc cổ điển.
저는 클래식 음악광이에요.
Tôi thích nhạc Việt Nam nhất.
베트남 노래를 제일 좋아합니다.
Tôi thích hầu như tất cả các loại nhạc.
거의 모든 음악을 좋아합니다.
Tôi thích nhạc Rock vì tôi có thể khiêu vũ theo nó.
저는 맞춰 춤출 수 있는 록음악을 좋아합니다.
Thích nhạc cổ truyền của chúng tôi, “Chang”
저는 우리의 전통적 노래인 ‘창’을 좋아합니다.
Tôi thích nhạc cụ cổ “Gayagum”.
저는 우리의 옛 악기인 ‘가야금’에 관심이 많아요.
Tôi thích nhạc dân tộc Hàn Quốc
저는 한국 고유의 음악을 좋아합니다.
Loại nhạc không thích
싫어하는 음악을 말할 때
Tôi không quan tâm tới nhạc Jazz.
나는 재즈를 좋아하지 않습니다.
Tôi không thích nhạc cổ điển.
나는 클래식 음악에는 끌리지 않아요.

Nói về sở thích xem phim bằng tiếng Hàn

Anh có thích phim ?
영화 좋아합니까?
Anh thích xem phim ?
영화 구경을 좋아합니까?
Anh có thường đi xem phim ?
영화를 자주 보러 가십니까?
Tôi đi xem phim một tháng 1 lần.
한 달에 한 번 영화 보러 갑니다.
Tôi thường xem phim 2 lần một tuần qua băng video.
비디오 테이프로 보통 일주일에 두 번 영화를 봅니다.
Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem kịch.
우리는 가끔 극장에 갑니다.
Tôi đã xem khá nhiều phim.
나는 많은 영화를 보았습니다.
Tôi thích xem phim qua TV hơn đi rạp hát.
영화보다는 TV를 더 좋아해요.

Tôi không thích phim ảnh lắm.
영화는 그다지 관심이 없어요.
Tôi ít khi đi xem phim ở đó.
좀처럼 영화관에 가지 않습니다.
Loại phim ưa thích
좋아하는 영화를 말할 때
Anh thích loại phim nào ?
어떤 영화를 좋아합니까?
Anh có thích phim hình sự không ?
액션 영화를 좋아하세요?
Anh thích phim Trung Quốc như thế nào ?
중국 영화 좋아하세요?
Tôi thích hài kịch.
코미디를 좋아합니다.
Tôi thích phim phiêu lưu.
모험 영화를 좋아해요.
Tôi thích phim hình sự.
액션 영화를 좋아해요.
Tôi thích phim kinh dị.
공포 영화를 좋아해요.
Tôi thích phim khoa học giả tưởng.
공상과학 영화를 좋아해요.
Tôi thường xem phim huyền bí.
미스터리를 자주 봅니다.
Tôi thích phim trinh thám.
탐정 영화를 좋아해요.
Phim tôi ưa thích là “Đồng hồ cát”.
내가 좋아하는 영화는 ‘모래시계’입니다.

Phim gây ấn tượng nhất cho tôi là “Cuốn theo chiều gió”
가장 인상 깊었던 영화는 ‘바람과 함께 사라지다’였어요.
Ai là diễn viên mà anh ưa thích ?
좋아하는 배우가 누구예요?
Giữa các diễn viên điện ảnh anh thích ai nhất ?
영화 배우 중에서 누구를 가장 좋아합니까?
Tôi thích Rayon O’Neal .
라이언 오닐을 좋아합니다.
Cách diễn xuất của anh ta thật là tuyệt.

Trong bài viết này, chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến nói về sở thích bằng tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn về chủ đề sở thích, mẫu hội thoại hay đoạn văn miêu tả sở thích đã được chúng tôi liệt kê chi tiết. Hi vọng bài viết sẽ hữu ích và giúp bạn trau dồi vốn ngôn ngữ của mình.

Chủ Đề