Vùng xa xôi hẻo lánh tiếng Anh là gì

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: vùng xa xôi hẻo lánh

1. Đến với vùng hẻo lánh

Into the Outback

2. Nhưng chỗ đó hẻo lánh mà.

We're way out in the boonies.

3. 1 căn nhà ở vùng hẻo lánh tại Úc.

In the Australian Outback.

4. Quá đẹp so với nơi hẻo lánh thế này.

They're kind of good-looking for hillbillies.

5. Chuyện đó xảy ra suốt ở nơi hẻo lánh này

It happens to us all the time being out here in the sticks.

6. Đến những khu định cư hẻo lánh ở Đảo Greenland

Reaching Greenland’s Remote Settlements

7. Nó đến từ chính các cộng đồng hẻo lánh này.

It came from the communities themselves.

8. Xe của hắn được tìm thấy ở một nơi hẻo lánh.

Found his car out in the boonies.

9. 32 Vậy, họ lên thuyền đi đến một nơi hẻo lánh.

32 So they set off in the boat for an isolated place to be by themselves.

10. Năm sau, tôi đến một khu vực hẻo lánh ở Weyburn, Saskatchewan.

The next year, I went to an isolated territory in Weyburn, Saskatchewan.

11. Thù lao hậu hĩnh, có máy bay riêng, ở vùng hẻo lánh.

Handsome fee, private plane, very remote.

12. Nhà vua di chuyển đến một nơi hẻo lánh để nghỉ dưỡng.

The king moves to a secluded place for retirement.

13. Chamblay là một ngôi làng hẻo lánh nằm gần Besançon và Dole.

It is a secluded village close to Besançon and Dole.

14. Anh nói anh đã đi theo Maria Gambrelli tới nơi hẻo lánh này?

Now then... you say you followed Maria Gambrelli to this godforsaken place?

15. Ông ta đang trốn ở chân đồi hẻo lánh gần Núi Gabelmeister.

He's hiding out in the remote foothills near Gabelmeister's Peak.

16. Với một khu rừng hẻo lánh, nơi này có quá nhiều dấu chân.

For a secluded forest, this place sure has a lot of foot traffic.

17. Khi trưởng thành, tôi chọn sống ở một vùng hẻo lánh thuộc bang Vermont.

As an adult, I chose to live in a remote area of Vermont.

18. Gia đình anh sống ở Saccon, một thị trấn hẻo lánh tại San Vendemiano.

The family lived in the hamlet of Saccon, a rural home in San Vendemiano.

19. Ở vùng xa xôi hẻo lánh này chúng tôi chỉ dùng thứ đó.

That's what we use out here in the boonies.

20. Đây là những gì xảy ra cho các cô bé ở những vùng hẻo lánh

This is what happens to girls in remote areas.

21. Một bông hồng nước Anh quý phải mà đến nơi xa xôi hẻo lánh này. Hmm.

A delicate English rose withers in the outback, yeah.

22. Trong 1 giây hãy hình dung chính bạn ở giữa Vùng hẻo lánh của Úc.

Now picture yourself for a second in the middle of the Australian Outback.

23. Nó rất ban sơ và còn hẻo lánh hơn những nơi tôi từng tới trước đây.

It was very primal and more remote than anything I'd ever experienced before.

24. Chim hồng hạc chọn làm tổ ở những hồ hẻo lánh và không thể đến được.

Flamingos choose to build their nests on lakes that are remote and inaccessible.

25. Bạn hãy sử dụng các tên nhóm đó ở đây [ví dụ: Bờ Tây, Vùng hẻo lánh].

Use those group names here [for example: West Coast, Outback].

26. Họ chuyển tới một nơi hẻo lánh để bọn Quốc xã không tìm thấy mẹ tôi.

They moved to the middle of nowhere so the Nazis wouldn't find my mother.

27. Chiếc xe lửa đó đã bị dời đến một khu vực hẻo lánh của trạm xe lửa.

It had been moved to a remote area of the station.

28. Nhưng mặt trời lặn, cuộc sống hoang giã, và sự hẻo lánh mới thật sự choáng ngợp.

But the sunsets, the wildlife, and the remoteness were absolutely breathtaking.

29. Gary Ridgeway, sát nhân sông Green, đã chôn xác nạn nhân trong rừng hẻo lánh, ngoại ô Seattle.

Gary ridgeway, the green river killer, Was burying the bodies of his victims in the remote woods outside seattle.

30. Một cặp vợ chồng tiên phong đặc biệt rao giảng ở vùng hẻo lánh gần thành phố Balykchy

A special pioneer couple preach in a remote area near the city of Balykchy

31. Nhiều người đang ở trong các trang trại hẻo lánh hoặc ở những khu định cư rải rác.

Many were on isolated farms or in scattered settlements.

32. Phần thứ hai là hai chữ cái, đó là tên viết tắt bưu chính của tiểu bang, quận hoặc khu vực xa xôi hẻo lánh, ngoại trừ Quần đảo xa xôi hẻo lánh Hoa Kỳ không có tên viết tắt bưu chính.

The second part is two letters, which is the postal abbreviation of the state, district, or outlying area, except the United States Minor Outlying Islands which do not have a postal abbreviation.

33. Vì sống ở nơi hẻo lánh nên tôi hầu như không tiếp xúc với ai ngoài gia đình.

Because of our isolation, I had little contact with anyone other than my immediate family.

34. 18. a] Có bằng chứng nào về hoạt động của các Nhân-chứng tại những nơi hẻo lánh?

18. [a] What evidence is there of the Witnesses’ activity in remote areas?

35. Một khu vực hẻo lánh và gồ ghề cho biết tên tội phạm thoải mái trong rừng hơn.

An area this remote and rugged suggests that the offender is more comfortable in the woods.

36. Căn nhà mới của họ được dựng bằng tre và nép mình trong một thung lũng hẻo lánh.

Their new house, constructed of bamboo, was nestled in a remote valley.

37. Camiri là một thị trấn hẻo lánh, nằm giữa đồi cỏ trập trùng bên cạnh một con sông.

Situated amid rolling green hills by a river, Camiri has always been an isolated town.

38. Những tiếng ríu rít không ngừng và cuồng nhiệt vang vọng từ bên kia mặt hồ hẻo lánh.

The incessant, frenzied chatter resonates across the surface of the remote lake.

39. Trong một vùng hẻo lánh, tất cả các anh đều làm việc trong một xí nghiệp đóng gói thịt.

In one isolated region, all the brothers worked in a meatpacking plant.

40. Em trai của ngài, Set, trị vì vùng xa mạc xa xôi, hẻo lánh, nơi chỉ toàn là cát và gió.

His brother, Set, ruled the far barren desert finding both strength and bitterness in his isolation.

41. 13 Nghe tin ấy, Chúa Giê-su lên thuyền rời khỏi đó và đến nơi hẻo lánh để ở một mình.

13 At hearing this, Jesus departed from there by boat into an isolated place to be alone.

42. Magdaleno và các bạn đồng hành dùng phương tiện chuyên chở công cộng đến khu vực hẻo lánh họ được bổ nhiệm.

Magdaleno and his companions used public transportation to get to the isolated territory where they were assigned.

43. Cha tôi là kỹ sư dân dụng và được điều đi xây dựng đường xe lửa ở một vùng xa xôi hẻo lánh.

My father, a civil engineer, was ordered to build a railway in a distant wilderness area.

44. Nhiệm sở của chúng tôi là một thị trấn hẻo lánh và khai thác mỏ đồng, không có Nhân Chứng nào ở đó.

Our assignment was an isolated copper-mining town where there were no Witnesses.

45. Vì vốn là miền đồi núi lởm chởm hẻo lánh, Athos là nơi thích hợp cho việc thực hành lối sống khổ hạnh.

Because of its rugged and isolated nature, Athos is the sort of place that lends itself to the practice of ascetic life.

46. Theo kinh nghiệm thực tế, sau vụ giam giữ gần đây thì anh có thể đi dạo thong thả khắp vùng hẻo lánh đó.

As a matter of fact, after my recent confinement, I could use a decent stroll through the countryside.

47. Vào dịp ấy, Chúa Giê-su và các sứ đồ lên thuyền, băng qua biển Ga-li-lê, tìm nơi hẻo lánh để nghỉ ngơi.

On this occasion, Jesus and his apostles boarded a boat and sailed across the Sea of Galilee in search of a quiet place to rest.

48. Một số các gia đình Đo-mi-ni-cân đã bỏ đời sống tiện nghi trong thành phố lớn và dọn đến những nơi hẻo lánh.

Some Dominican families have left the comforts of the large cities and have reached out to the rurals.

49. Trong thời gian bị cấm đoán, chúng tôi giấu sách báo về Kinh-thánh trong một tòa nhà hẻo lánh ở nông trại của chúng tôi.

During the ban, we would hide Bible literature in a building on a remote part of our farm.

50. Ông ấy đã sống những năm tháng tàn lụi của ông ấy tại ba dừa, một xã nhỏ hẻo lánh của huyện cai lậy, tỉnh tiền giang.

He spent his declining years in Ba Dua, a small remote village of Cai Lay District, Tien Giang province.

Dịch Nghĩa xa xoi heo lanh - xa xôi hẻo lánh Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề