Viết đoán văn về tính cách bằng tiếng Hàn

Mẫu câu tiếng Hàn về tính cách

Viết đoán văn về tính cách bằng tiếng Hàn

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

원하는것이많고쉽게만족하지못해서마음에들기가어려워요.(까다롭다)

[won-ha-nun ko-si man-ko suyp-ke man-jo-kha-ji mo-the-so ma-u-me tul-ki-ka o-ryo-wo-yo] (kka-ta-rop-ta)

Vì muốn nhiều thứ và không dễ thỏa mãn nên khó để thích gì đó.(Khó tính)

Viết đoán văn về tính cách bằng tiếng Hàn

여러번생각하고말이나행동을해요. (신중하다)

[yo-ro bon seng-ka-kha-ko ma-ri-na heng-tong-ul he-yp [sin-jung-ha-ta]

Suy nghĩ vài lần rồi mới nói hoặc làm. (Cẩn thận)

생각이나느낌을밖으로잘표현해요.(외향적이다)

seng-ka-ki-nanu-kku-mul bak-ku-ro jal pyo-hyon-heyo]

Thể hiện ra ngoài suy nghĩ tốt và cảm xúc. (Hướng ngoại)

스스로앞으로나가지않고시키는일만해요. (소극적이다)

[su-su-ro a-pu-ro na-ka-ji an-ko si-khi-nun il-ma he-yo] (so-kuk-jo-ki-ta)

Không tự bước ra ngoài và chỉ làm như sai bảo. (Thụ động)

스스로앞으로나서서일을열심히해요.(적극적이다)

[su-su-ro a-pu-ro na-so-so i-rul yol-sim-hi he-yo] (jok-kuk-jo-kki-ta)

Tự đứng lên và làm việc chăm chỉ. (Tích cực)

생각이나느낌을잘표현하지않고마으속으로만생각해요. (내성적이다)

[seng-ka-ki-na nu-kki-mul pyo-hyon-ha-ji an-ko ma-u-so-ku-ro-man seng-kak-he-yo]

Không thể hiện suy nghĩ hay cảm xúc và chỉ suy nghĩ trong lòng. (Sống nội tâm)

싫으면싫다,좋으면좋다,꾸미지않고있는그대로말해요. (직설적이다)

[si-ro-myon sil-ta, jo-u-myon jot-ta, kku-mi-ji an-ko ku-te-ro ma-re-yo] (chik-sol-jo-ki-ta]

Ghét thì bảo ghét, thích thì bảo thích, không thêu dệt và có gì nói đấy. (Thẳng thắn)

일을할때여러번확인하고잘챙겨서실수나빈틈이없어요. (꼼꼼하다)

[i-rul hal tte yo-ro bon hwa-kin-hako jal jjeng-kyo-so sil-su-na bin-thu-mi op-soyo] (kkom-kkom-ha-ta)

Khi làm việc thì kiểm tra vài lần và chuẩn bị chu đáo nên không có lỗi hay kẽ hở. (Tỉ mỉ)

작은일에도다른사람들이나를어떻게생각할지걱정을하고자신감이없어요.(소심하다)

[ja-kun i-re-to ta-run sa-ram-tu-ri na-rul o-tto-ke seng-kak-hal-ji kok-jong-ul ha-ko ja-sin-ka-mi op-so-yo] (so-sim-ha-ta)

Dù là việc nhỏ cũng lo lắng người khác sẽ nghĩ mình như thế nào và không tự tin. (Nhút nhát)

자기의의견을바꾸거나고치지않아요.(고집이세다)

[ja-ki-e ui-kyo-nul ba-kku-ko-na ko-jji-ji a-na-yo] (ko-ji-pi se-ta)

Luôn thay đổi ý kiến của chính mình và không chịu sửa. (Cứng đầu)

Chuyên mục"Mẫu câu tiếng Hàn về tính cách"do giáo viên tiếng HànTrung tâm Ngoại Ngữ SGVtổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn