320hm bằng bao nhiêu km

Bên cạnh các đơn vị đo như mét, kilomet,.. thì dặm cũng là một đơn vị đo độ dài quãng đường tuy nhiên do đơn vị này ít được sử dụng đến nên rất ít người hiểu về nó. Vậy 1 dặm bằng bao nhiêu km, bao nhiêu mét. Nếu các bạn cũng đang quan tâm đến những thắc mắc trên thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi để có được câu trả lời nhé.

Dặm là gì? 1 dặm bằng bao nhiêu km?

Dặm là gì?

Dặm là một đơn vị đo khoảng cách, chiều dài quãng đường. Đơn vị này đã xuất hiện từ thời xa xưa và được sử dụng lần đầu bởi những người La Mã. Lúc này đơn vị này được sử dụng để chỉ khoảng cách là 1000 pace [bước chạy] hoặc 5000 feet La Mã, tương ứng với khoảng 1480 mét, hoặc 1618 yard hiện đại.

Dặm được viết tắt theo nhiều cách viết như: mi, ml, m, M nhưng phổ biến nhất vẫn là mi

1 dặm bằng bao nhiêu km?

Do việc sử dụng đơn vị đo lường này đã hạn chế hơn rất nhiều từ khi xuất hiện 2 đơn vị là m và km nên rất nhiều người không biết các quy đổi đơn vị này. Vậy 1 dặm bằng bao nhiêu Km, bao nhiêu m?

Để quy đổi từ 1 dặm bằng bao nhiêu m, km bạn hãy tham khảo cách tính dưới đây:

1 dặm bằng bao nhiêu km? [1 Mile = km?]

Theo cách quy đổi chuẩn quốc tế thì:

1 dặm sẽ bằng 1,609km

=> 10 dặm = 16,09 km.

1 dặm bằng bao nhiêu m?

1 dặm bằng 1,609 km

1 km bằng 1000m

=> vậy 1 dặm sẽ bằng 1.609m [Một nghìn sáu trăm linh chín mét]

Các quy đổi 1 dặm bằng bao nhiêu km tại mỗi quốc gia

Mặc dù đã có cách quy đổi quốc tế từ dặm sang km nhưng tại mỗi một quốc gia lại có cách quy đổi Dặm khác nhau.

Để giúp bạn có thể tìm hiểu rõ hơn và hạn chế được những nhầm lẫn thì dưới đây cũng như hạn chế nhầm lẫn, dưới đây là một số cách như chuyển đổi dặm ra km tại một số quốc gia

1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?

Trung Quốc là quốc gia sử dụng dặm làm đơn vị đo lâu đời nhất do đó cách quy đổi của Trung Quốc cũng có sự khác biệt.

1 dặm của Trung Quốc chỉ bằng 0.5km tương đương 500m

1 dặm Anh bằng bao nhiêu km?

Dặm Anh được sử dụng vào năm 1592 dưới thời trị vì của Elizabeth I của Anh theo đó 1 Mile pháp định là 5.280 feet hoặc 1.760 yard hoặc 63.360 inch.

Bảng quy đổi Dặm Anh:

Dặm Dặm Anh Mét [m] Kilomet [Km]
1 1760 1.609.34 1.609
2 3520 3.218.68 3.218
3 5280 4.828.02 4.827
4 7040 6.437.36 6.436
5 8800 8.046.7 8.045

Các loại đơn vị đo lường Dặm khác

+ Dặm La Mã: đây là đơn vị được sử dụng để l đo chiều dài được sử dụng dưới thời La Mã cổ đại. 1 dặm La Mã được quy đổi gần bằng 1500m.

+ Đơn vị dặm sử dụng trong bơi lội: là khoảng cách chuẩn được sử dụng trong các cuộc thi ở trường đại học Hoa Kỳ. 1 dặm của người bơi được tính bằng khoảng 1500 mét tương đương với 30 vòng hồ bơi và chiều dài của hồ bơi là 25m

+ Dặm Metric: đơn vị này chỉ thường được sử dụng trong các bộ môn thể dục thể thao như chạy điền kinh hoặc trượt băng. 1 dặm = 1,5km.

+ Dặm Đan Mạch: cũng giống như dặm Anh hay dăm Trung Quốc thì đây là đơn vị đo của quốc gia Đan Mạch có đơn vị là mil. 1 dặm Đan Mạch ~ 7.532 mét.

+ Dặm dữ liệu: thường được sử dụng để đo các vật thể có liên quan đến radar. 1 dặm bằng khoảng 1,8288 km.

+ Dặm Đức: bằng 4 lần hải lý và bằng 6,4 km.

+ Dặm Scotland: bằng 1,807.3116 m.

Trên đây là những thông tin để bạn có thể giải đáp thắc mắc dặm là gì cũng như cách quy đổi dặm ra m, km. Hy vọng bài viết trên đã cung cấp những thông tin hữu ích cho bạn đọc

Xem thêm:
  • 1 công đất bằng bao nhiêu m2? bao nhiêu ha?
  • 1 mẫu đất bằng bao nhiêu m2? bao nhiêu sào? bao nhiêu Ha?

Video liên quan

Chủ Đề