5 từ ký tự có tôi trong chữ cái thứ hai năm 2022

IV. Các thao tác xử lý chuỗi kí tự

1. Phép so sánh

Như đã đề cập ở phần I, máy tính sử dụng một bảng chữ cái gồm 256256 kí tự được đánh số từ 00 tới 255,255, mỗi kí tự đều được mã hóa bằng những bit nhị phân, gọi là bảng mã ASCII. Hai chuỗi kí tự được so sánh với nhau dựa trên bảng mã này. Quy trình so sánh hai chuỗi kí tự XXYY trong C++ diễn ra như sau:

  • Các kí tự được đánh số từ 00 ở mỗi chuỗi, sau đó tìm vị trí ii đầu tiên sao cho Xi≠Yi X_i \ne Y_i. Khi đó, nếu XiX_i nằm sau YiY_i trong bảng mã ASCII thì chuỗi XX sẽ lớn hơn chuỗi Y,Y, ngược lại chuỗi YY lớn hơn chuỗi XX.
  • Trong trường hợp không tìm được vị trí ii thỏa mãn thì chuỗi nào dài hơn sẽ là chuỗi lớn hơn.
  • Nếu cả hai trường hợp trên không xảy ra thì kết luận chuỗi XX bằng chuỗi YY.

Các toán tử >, <, <=, >=, ==, != có thể được sử dụng trực tiếp để so sánh hai kí tự hoặc hai chuỗi trong C++, tất nhiên là theo quy tắc nêu trên vì hệ thống đã có sẵn các toán tử so sánh nạp chồng cho kiểu chuỗi.

Ví dụ 1: Chương trình dưới đây sẽ so sánh hai xâu kí tự và đưa ra xâu lớn hơn

#include 
#include 

using namespace std;

int main()
{
    string s1 = "Tôi đi học";
    string s2 = "Tôi đi ngủ";

    cout << "Chuỗi lớn hơn là: "
    if (s1 > s2)
        cout << s1;
    else
	cout << s2;
}

Kết quả chạy chương trình sẽ là:

Chuỗi lớn hơn là: Tôi đi ngủ

Chuỗi Tôi đi học nhỏ hơn chuỗi Tôi đi ngủ vì kí tự n lớn hơn kí tự h trong bảng mã ASCII. Một điều rất thú vị trong so sánh chuỗi, đó là mặc dù số 100100 lớn hơn số 90, 90, nhưng chuỗi 100 sẽ nhỏ hơn chuỗi 90, vì kí tự 1 đứng trước kí tự 9 trong bảng mã ASCII. Do đó, khi so sánh các số ở dạng chuỗi cần hết sức chú ý (vấn đề này sẽ được nhắc tới trong chủ đề Xử lý số nguyên lớn ở phần lập trình thi đấu).

Ví dụ 2: In ra các kí tự chữ cái latin in thường trên một dòng (không có dấu cách):

#include 
using namespace std;

int main()
{
    for (char c = 'a'; c <= 'z'; ++c)
        cout << c;

    return 0;
}

Kết quả chạy chương trình:

abcdefghijklmnopqrstuvwxyz

2. Phép nối chuỗi

Khác với phép cộng ở kiểu số, toán tử + khi được kết hợp với hai chuỗi có ý nghĩa là nối hai chuỗi đó với nhau. Ví dụ dưới đây có thể làm rõ:

#include 
#include 
using namespace std;

int main()
{
    string s1 = "Ngày mai ";
    string s2 = "tôi đi học.";

    cout << s1 + s2;
}

Kết quả chạy chương trình sẽ là:

Ngày mai tôi đi học.

Lưu ý:

  • Đặc điểm của phép cộng chuỗi là chuỗi đứng sau toán tử + sẽ được nối vào phía sau của chuỗi đứng trước toán tử +. Ví dụ, nếu như ta viết cout << s2 + s1; ở chương trình trên, thì kết quả sẽ trả ra là tôi đi học.Ngày mai thay vì Ngày mai tôi đi học.
  • Phép nối chuỗi bản chất là tạo ra một bản sao của chuỗi ban đầu, nối bản sao đó với chuỗi cần nối rồi gán ngược trở lại chuỗi ban đầu. Vì vậy, phép nối bằng toán tử + sẽ có thời gian chạy khá lâu trong các trường hợp chuỗi dài, cần hết sức lưu ý khi sử dụng.

3. Lấy số hiệu trong bảng mã ASCII của một kí tự

Bằng kĩ thuật ép kiểu, ta có thể xác định được số thứ tự trong bảng mã ASCII của một kí tự cc bất kỳ, với cc là một biến kí tự hoặc hằng kí tự. Cú pháp như sau:

(int)(c);

Nếu cc là một hằng kí tự thì ta cần đặt nó trong cặp dấu '', còn nếu là biến kí tự thì không cần. Ví dụ, muốn biết số thứ tự của kí tự a, ta có câu lệnh(int)('a') sẽ trả ra kết quả 97, 97, còn nếu muốn biết số thứ tự của một biến kí tự c,c, thì chỉ cần viết (int)(c) thôi. Số hiệu của kí tự phải được sử dụng trong các câu lệnh chứ không được đặt nó đứng đơn lẻ.

Hoàn toàn tương tự, ta có thể xác định được kí tự ứng với số hiệu xx trong bảng mã ASCII bằng cú pháp ép kiểu char ngược lại:

(char)(x);

Chẳng hạn, câu lệnh cout << (char)(48); sẽ trả ra kết quả là kí tự chữ số 0.

Có rất nhiều bài tập ứng dụng phần lấy số hiệu kí tự này, chẳng hạn như đổi từ kí tự số sang số đếm được, hay đổi chữ in hoa thành in thường và ngược lại,...Bạn đọc hãy đến phần bài tập của chương này để luyện tập thêm nhé!

5. Các hàm xử lý chuỗi có sẵn trong thư viện của C++

Giả sử ta khai báo một chuỗi kí tự ss bằng cú pháp: string s;. Bảng dưới đây liệt kê những phương thức xử lý dữ liệu thường dùng nhất, được hỗ trợ sẵn trong lớp dành cho chuỗi ss:

5 từ ký tự có tôi trong chữ cái thứ hai năm 2022

Thư viện cũng cung cấp các hàm liên quan tới chuyển đổi giữa chuỗi - số ở bảng dưới đây:

5 từ ký tự có tôi trong chữ cái thứ hai năm 2022

Ngoài ra còn rất nhiều phương thức khác được xây dựng sẵn để hỗ trợ người dùng, bạn đọc có thể tra cứu ở địa chỉ: Lớp trong C++.

6. Xóa các kí tự trong chuỗi:

Như bạn đọc đã thấy ở mục 5, 5, khi cần xóa một kí tự hoặc một chuỗi con trong chuỗi ban đầu, ta có thể sử dụng hàm erase() của lớp . Tuy nhiên, khi xóa các kí tự trong chuỗi, thì sẽ xảy ra tình huống là các kí tự phía sau đoạn được xóa sẽ đẩy lên phía trên và nối liền với đoạn phía trước, dẫn đến số thứ tự của các kí tự trong chuỗi được đánh số lại. Nếu không cẩn thận khi xử lý sẽ rất dễ đưa ra kết quả sai. Cùng xem một ví dụ dưới đây, ta sẽ xóa các dấu cách trong một chuỗi và đưa ra chuỗi đó sau khi xóa:

#include 
	
using namespace std;

int main()
{
    string s;
    getline(cin, s);

    for (int i = 0; i < s.size(); ++i)
        if (s[i] == ' ')
            s.erase(i, 1);

    cout << s;
}

Nếu chạy đoạn chương trình trên với ss bằng ab c css e ad, kết quả trả về sẽ như sau:

abc cssead

Ta thấy kết quả hoàn toàn sai, điều này là do các kí tự bị đánh số lại, chiều dài chuỗi cũng thay đổi mỗi khi xóa dẫn đến vị trí của các dấu cách cũng thay đổi theo. Để khắc phục điểm này, khi xóa các kí tự hoặc chuỗi con trong một chuỗi, hãy xóa từ phải qua trái, và luôn đảm bảo rằng phần chuỗi phía sau đoạn bị xóa đi ở mỗi lần xóa sẽ không còn cần sử dụng đến nữa!

#include 
	
using namespace std;

int main()
{
    string s;
    getline(cin, s);

    for (int i = s.size() - 1; i >= 0; --i)
	if (s[i] == ' ')
            s.erase(i, 1);

    cout << s;
}

Với đoạn code mới này, kết quả sẽ trả ra hoàn toàn chính xác:

abccssead

V. Chuỗi kí tự theo phong cách ngôn ngữ C (đọc thêm)

Vì C++ có nền tảng là ngôn ngữ C, nên cũng hỗ trợ xử lý chuỗi kí tự theo phong cách ngôn ngữ C. Trong C, chuỗi kí tự được biểu diễn dưới dạng một mảng chứa các kí tự. Cú pháp để khai báo chuỗi phong cách C là:

char {Tên_chuỗi}[{Kích_thước_chuỗi}];

Các kí tự trong chuỗi kiểu C vẫn được đánh số từ 00. Vì nó là mảng nên cách sử dụng cũng giống như mảng thông thường. Ví dụ khai báo một chuỗi Hello theo phong cách C, ta có thể viết theo quy tắc khởi tạo mảng như sau:

char test_str[6] = {'H', 'e', 'l', 'l', 'o', '\0'};

hoặc viết theo quy tắc khởi tạo chuỗi, thì kích thước chuỗi sẽ tự động điều chỉnh cho khớp với số lượng kí tự:

char test_str[] = "Hello";

Các hàm xử lý với chuỗi theo phong cách C được hỗ trợ không nhiều, được liệt kê ở bảng dưới đây. Nói chung ta nên ưu tiên sử dụng lớp vì nó hỗ trợ xử lý chuỗi cực kỳ tốt, đặc biệt trong các bài toán lập trình thi đấu cần yêu cầu tốc độ lập trình nhanh.

5 từ ký tự có tôi trong chữ cái thứ hai năm 2022

VI. Một số bài toán quen thuộc về xâu kí tự

1. Xâu đối xứng

Đề bài

Một xâu kí tự được gọi là đối xứng nếu như khi viết ngược nó lại, ta vẫn thu được một xâu mới giống xâu ban đầu. Chẳng hạn, aba, aaccaa,...là các xâu đối xứng, còn các xâu a, ba, vuquelam,...thì không phải.

Cho trước một xâu kí tự s, s, hãy xác định xâu đó có phải đối xứng hay không?

Input:

  • Một dòng duy nhất chứa xâu kí tự ss chỉ bao gồm các chữ cái latin in thường.

Ràng buộc:

  • Độ dài xâu ss không vượt quá 10610^6.

Output:

  • In ra YES nếu như xâu ss là xâu đối xứng, ngược lại in ra NO.

Sample Input:

aabbaa

Sample Output:

YES

Ý tưởng

Cách làm dễ nhất là sử dụng một xâu s1,s_1, lưu các kí tự của xâu ss theo chiều ngược lại, rồi so sánh hai xâu. Cách làm này không phải một cách hay, vì phép cộng xâu trong C++ sẽ có độ phức tạp bằng độ dài của xâu mới, ngoài ra phép so sánh hai xâu cuối cùng cũng sẽ có độ phức tạp bằng đúng độ dài xâu. Vì thế, cách này chưa tối ưu.

Gọi nn là độ dài của xâu kí tự và coi rằng đánh số các kí tự trong xâu từ vị trí 00 tới vị trí n−1n - 1. Ta nhận xét thấy, nếu một xâu là đối xứng, thì cặp kí tự thứ ii và n−i−1n - i - 1 sẽ giống nhau. Vì thế, chỉ cần sử dụng một vòng lặp duyệt ii từ 00 tới (⌊n2⌋−1)\left(\left\lfloor{\frac{n}{2}} \right\rfloor - 1\right) rồi kiểm tra cặp kí tự ii và n−i−1n - i - 1 có giống nhau hay không, nếu tồn tại một cặp khác nhau thì kết luận luôn xâu không phải đối xứng.

Bằng cách này, chúng ta giảm được số lần lặp xuống chỉ còn tối đa ⌊n2⌋\left\lfloor{\frac{n}{2}} \right\rfloor lần.

Cài đặt

#include 
	
using namespace std;
	
bool is_palindrome(string &s)
{
    int n = s.size();
    for (int i = 0; i < n; ++i)
        if (s[i] != s[n - i - 1])
            return false;
						  
    return true;
}
	
main()
{
    string s;
    cin >> s;
	
    if (is_palindrome(s))
        cout << "YES";
    else 
        cout << "NO";
}

2. Chuẩn hóa xâu

Đề bài

Cho một xâu kí tự ss chỉ gồm các chữ cái latin in thường và in hoa cùng các dấu cách. Một xâu được gọi là chuẩn hóa nếu như nó thỏa mãn các điều kiện sau:

  • Không bao gồm các dấu cách thừa ở đầu và cuối xâu.
  • Gồm nhiều từ, mỗi từ bắt đầu bằng một chữ cái in hoa và theo sau là các chữ cái in thường.
  • Giữa các từ phân tách nhau bằng đúng một dấu cách.

Hãy chuẩn hóa xâu ss và đưa ra kết quả?

Input:

  • Một dòng duy nhất chứa xâu kí tự ss chỉ bao gồm các chữ cái latin và dấu cách.

Ràng buộc:

  • Độ dài xâu ss không vượt quá 10001000.

Output:

  • In ra xâu ss sau khi đã chuẩn hóa.

Sample Input:

     Toi ten lA nhaT MINH    	

Sample Output:

Toi Ten La Nhat Minh	

Ý tưởng

Cách làm hoàn toàn đơn giản như sau:

  • Đầu tiên xóa các dấu cách thừa ở đầu và cuối xâu, sử dụng hàm erase() của thư viện .
  • Sau đó duyệt qua các kí tự của xâu s,s, lần lượt xử lý các trường hợp kí tự đó là chữ thường, chữ hoa hay dấu cách.
    • Nếu là chữ thường mà đứng ở đầu một từ thì phải viết hoa nó lên, còn là chữ hoa mà không đứng đầu một từ thì viết thường nó.
    • Nếu là dấu cách thì ta bỏ qua không quan tâm tới nó.
    • Nếu kí tự đó là kí tự đầu tiên của mỗi từ thì in thêm ra một dấu cách.
    • Cuối cùng in ra kí tự vừa xử lý.

Tuy nhiên, cần lưu ý trong bài này, xâu nhập vào có dấu cách, vì thế ta cần sử dụng getline() để nhập xâu.

Cài đặt

#include 
	
using namespace std;

void enter(string &s)
{
    getline(cin, s);	
}
	
void solution(string &s)
{
    // Xóa các dấu cách thừa ở đầu chuỗi và cuối chuỗi.
    while (s[0] == ' ')
        s.erase(0, 1);
    while (s.back() == ' ')
        s.erase(s.size() - 1, 1);

    for (int i = 0; i < (int)s.size(); ++i)
    {
        if (s[i] == ' ')
            continue;
        else if (s[i] == '.') // Kí tự dấu chấm kết thúc chuỗi.
            cout << s[i];
        else if (s[i - 1] == ' ' || i == 0) // Kí tự đầu tiên của mỗi từ.
        {
            if ('a' <= s[i] && s[i] <= 'z')
                s[i] = (char)(s[i] - 32);

            // Nếu không phải kí tự đầu tiên của chuỗi thì in ra
            // một dấu cách để phân tách với từ phía trước.
            if (i != 0) 
                cout << ' ';
            cout << s[i];
        }
        // Nếu không phải kí tự đầu tiên của từ mà bị viết hoa thì viết thường nó lại.
        else if (s[i - 1] != ' ') 
        {
            if ('A' <= s[i] && s[i] <= 'Z')
                s[i] = (char)(s[i] + 32);
            cout << s[i];
        }
    }
}
	
int main()
{
    string s;
	
    enter(s);
    solution(s);
	
    return 0;
}

VI. Tài liệu tham khảo

  • https://vnoi.info/wiki/languages/cpp/string.md
  • https://laptrinh.vn/books/cpp/page/xau-ky-tu-trong-cpp
  • https://daynhauhoc.com/t/thu-vien-string-trong-c/30092

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to change the position in the word, from the start
1st   3rd   4th   5th and middle

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 2008 five-letter words with O as second letter

AORTA BOABS BOAKS BOARD BOARS BOART BOAST BOATS BOBAC BOBAK BOBAS BOBBY BOBOL BOCCA BOCCE BOCCI BOCHE BOCKS BODED BODES BODGE BODLE BOEPS BOETS BOEUF BOFFO BOFFS BOGAN BOGEY BOGGY BOGIE BOGLE BOGUS BOHEA BOHOS BOILS BOING BOINK BOITE BOKED BOKES BOKOS BOLAR BOLAS BOLDS BOLES BOLIX BOLLS BOLOS BOLTS BOLUS BOMAS BOMBE BOMBO BOMBS BONCE BONDS BONED BONER BONES BONEY BONGO BONGS BONIE BONKS BONNE BONNY BONUS BONZA BONZE BOOBS BOOBY BOODY BOOED BOOFY BOOGY BOOHS BOOKS BOOKY BOOLS BOOMS BOOMY BOONG BOONS BOORD BOORS BOOSE BOOST BOOTH BOOTS BOOTY BOOZE BOOZY BORAK BORAL BORAS BORAX BORDE BORDS BORED BOREE BOREL BORER BORES BORGO BORIC BORKS BORMS BORNA BORNE BORON BORTS BORTY BORTZ BOSKS BOSKY BOSOM BOSON BOSSY BOSUN BOTAS BOTCH BOTEL BOTHY BOTTE BOTTS BOTTY BOUGE BOUGH BOUKS BOULE BOULT BOUND BOUNS BOURD BOURG BOURN BOUSE BOUSY BOUTS BOVID BOWAT BOWED BOWEL BOWER BOWES BOWET BOWIE BOWLS BOWNE BOWRS BOWSE BOXED BOXEN BOXER BOXES BOYAR BOYAU BOYED BOYFS BOYGS BOYLA BOYOS BOYSY BOZOS COACH COACT COALA COALS COALY COAPT COARB COAST COATE COATI COATS COBBS COBBY COBIA COBLE COBRA COBZA COCAS COCCI COCCO COCKS COCKY COCOA COCOS CODAS CODEC CODED CODEN CODER CODES CODEX CODON COEDS COFFS COGIE COGON COGUE COHAB COHOE COHOG COHOS COIFS COIGN COILS COINS COIRS COITS COKED COKES COLAS COLBY COLDS COLED COLES COLEY COLIC COLIN COLLS COLLY COLOG COLON COLOR COLTS COLZA COMAE COMAL COMAS COMBE COMBI COMBO COMBS COMBY COMER COMES COMET COMFY COMIC COMIX COMMA COMMO COMMS COMMY COMPO COMPS COMPT COMTE COMUS CONCH CONDO CONED CONES CONEY CONFS CONGA CONGE CONGO CONIA CONIC CONIN CONKS CONKY CONNE CONNS CONTE CONTO CONUS CONVO COOCH COOED COOEE COOER COOEY COOFS COOKS COOKY COOLS COOLY COOMB COOMS COOMY COONS COOPS COOPT COOST COOTS COOZE COPAL COPAY COPED COPEN COPER COPES COPPY COPRA COPSE COPSY CORAL CORAM CORBE CORBY CORDS CORED CORER CORES COREY CORGI CORIA CORKS CORKY CORMS CORNI CORNO CORNS CORNU CORNY CORPS CORSE CORSO COSEC COSED COSES COSET COSEY COSIE COSTA COSTE COSTS COTAN COTED COTES COTHS COTTA COTTS COUCH COUDE COUGH COULD COUNT COUPE COUPS COURB COURD COURE COURS COURT COUTH COVED COVEN COVER COVES COVET COVEY COVIN COWAL COWAN COWED COWER COWKS COWLS COWPS COWRY COXAE COXAL COXED COXES COYED COYER COYLY COYPU COZED COZEN COZES COZEY COZIE DOABS DOATS DOBBY DOBIE DOBLA DOBRA DOBRO DOCHT DOCKS DOCOS DODDY DODGE DODGY DODOS DOEKS DOERS DOEST DOETH DOFFS DOGES DOGEY DOGGO DOGGY DOGIE DOGMA DOHYO DOILT DOILY DOING DOITS DOJOS DOLCE DOLCI DOLED DOLES DOLIA DOLLS DOLLY DOLMA DOLOR DOLOS DOLTS DOMAL DOMED DOMES DOMIC DONAH DONAS DONEE DONER DONGA DONGS DONKO DONNA DONNE DONNY DONOR DONSY DONUT DOOBS DOODY DOOKS DOOLE DOOLS DOOLY DOOMS DOOMY DOONA DOORN DOORS DOOZY DOPAS DOPED DOPER DOPES DOPEY DORAD DORBA DORBS DOREE DORIC DORIS DORKS DORKY DORMS DORMY DORPS DORRS DORSA DORSE DORTS DORTY DOSED DOSEH DOSER DOSES DOTAL DOTED DOTER DOTES DOTTY DOUAR DOUBT DOUCE DOUCS DOUGH DOUKS DOULA DOUMA DOUMS DOUPS DOURA DOUSE DOUTS DOVED DOVEN DOVER DOVES DOVIE DOWAR DOWDS DOWDY DOWED DOWEL DOWER DOWIE DOWLE DOWLS DOWLY DOWNA DOWNS DOWNY DOWPS DOWRY DOWSE DOWTS DOXIE DOYEN DOYLY DOZED DOZEN DOZER DOZES EORLS EOSIN FOALS FOAMS FOAMY FOCAL FOCUS FOEHN FOGEY FOGGY FOGIE FOGLE FOHNS FOIDS FOILS FOINS FOIST FOLDS FOLEY FOLIA FOLIC FOLIE FOLIO FOLKS FOLKY FOLLY FOMES FONDA FONDS FONDU FONLY FONTS FOODS FOODY FOOLS FOOTS FOOTY FORAM FORAY FORBS FORBY FORCE FORDO FORDS FOREL FORES FOREX FORGE FORGO FORKS FORKY FORME FORMS FORTE FORTH FORTS FORTY FORUM FORZA FORZE FOSSA FOSSE FOUAT FOUDS FOUER FOUET FOULE FOULS FOUND FOUNT FOURS FOUTH FOVEA FOWLS FOWTH FOXED FOXES FOXIE FOYER FOYLE FOYNE GOADS GOAFS GOALS GOARY GOATS GOATY GOBAN GOBBI GOBBO GOBBY GOBOS GODET GODLY GODSO GOELS GOERS GOETY GOFER GOFFS GOGGA GOGOS GOIER GOING GOLDS GOLDY GOLEM GOLES GOLFS GOLLY GOLPE GOLPS GOMBO GOMER GOMPA GONAD GONEF GONER GONGS GONIA GONIF GONKS GONNA GONOF GONYS GONZO GOOBY GOODS GOODY GOOEY GOOFS GOOFY GOOGS GOOKS GOOKY GOOLD GOOLS GOOLY GOONS GOONY GOOPS GOOPY GOORS GOORY GOOSE GOOSY GOPAK GOPIK GORAL GORAS GORED GORES GORGE GORIS GORMS GORMY GORPS GORSE GORSY GOSHT GOSSE GOTHS GOTTA GOUGE GOUKS GOURA GOURD GOUTS GOUTY GOWAN GOWDS GOWFS GOWKS GOWLS GOWNS GOXES GOYIM HOAED HOAGY HOARD HOARS HOARY HOAST HOBBY HOBOS HOCKS HOCUS HODAD HODJA HOERS HOGAN HOGEN HOGGS HOGHS HOHED HOICK HOIKS HOING HOISE HOIST HOKED HOKES HOKEY HOKIS HOKKU HOKUM HOLDS HOLED HOLES HOLEY HOLKS HOLLA HOLLO HOLLY HOLMS HOLON HOLTS HOMAS HOMED HOMER HOMES HOMEY HOMIE HOMME HOMOS HONAN HONDA HONDS HONED HONER HONES HONEY HONGI HONGS HONKS HONKY HONOR HOOCH HOODS HOODY HOOEY HOOFS HOOKA HOOKS HOOKY HOOLY HOONS HOOPS HOORD HOOSH HOOTS HOOTY HOOVE HOPED HOPER HOPES HOPPY HORAH HORAL HORAS HORDE HORIS HORME HORNS HORNY HORSE HORST HORSY HOSED HOSEL HOSEN HOSER HOSES HOSEY HOSTA HOSTS HOTCH HOTEL HOTEN HOTLY HOTTY HOUFF HOUFS HOUGH HOUND HOURI HOURS HOUSE HOUTS HOVEA HOVED HOVEL HOVEN HOVER HOVES HOWBE HOWDY HOWES HOWFF HOWFS HOWKS HOWLS HOWRE HOWSO HOXED HOXES HOYAS HOYED HOYLE IODIC IODID IODIN

Pages:   1   2   3

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Edit List


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 4697 từ English Wiktionary: 4697 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 1310 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 1594 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 1227 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Tôi có từ 5 chữ cái nào trong đó?

Năm chữ cái với tôi rất hữu ích khi bạn muốn giải quyết hàng ngày.Một danh sách toàn diện gồm 5 từ có chứa tôi có thể giúp bạn tìm thấy các từ ghi điểm hàng đầu trong Scrabble® và Words với Friends®.... 5 chữ cái trong danh sách từ ..

Những từ mà tôi là chữ cái thứ hai là gì?

5 chữ cái với tôi là chữ cái thứ hai-trò chơi wordle giúp đỡ..
aidas..
aided..
aider..
aides..
aidoi..
aidos..
aiery..
aigas..

Những từ có chữ tôi là gì?

I (đại từ).
băng (danh từ).
ý tưởng (danh từ).
Lý tưởng (danh từ).
Lý tưởng (tính từ).
giống hệt nhau (tính từ).
Nhận dạng (danh từ).
Xác định (động từ).

5 chữ cái kết thúc với tôi là gì?

5 chữ cái kết thúc với I..
aalii..
abaci..
acari..
acini..
aioli..
akebi..
alibi..
ariki..