Bài tập định khoản vốn chủ sở hữu
Bài 1. Hãy lựa chọn những sự kiện thuộc đối tượng theo dõi của kế toán trong các sự kiện được cho sau đây: Show
BÀI 2 Hãy xác định các sự kiện sau đây sự kiện nào là nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1. Công ty trả giá lô đất A 1,2 tỉ, người bán chưa đồng ý. không 2. Công ty nhận thông báo nộp thuế 200triệu. có (thông tin cho biết bạn đã sở hữu hoặc hdong nào đó gắn liền vs nghĩa vụ nộp thuế) 3. Công ty nhận hóa đơn điện, nước 1triệu. có (như câu trên)
Bài 3. Giả sử tại 1 doanh nghiệp nhà nước, có số liệu vào ngày 31/12/N: (Đvt: 1đ) STT TÊN ĐỐI TƯỢNG SỐ TIỀN TÀI SẢN NGUỒN VỐN 1 TSCĐ hữu hình 820 820. 2 Vay và nợ thuê tài chính 220 220. 3 Tiền gửi ngân hàng 110 110. 4 Phải trả người lao đông̣ 30 30. 5 Nguyên liêu – vậ t liệ ụ 320 320. 6 Chi phí SXKD dở dang 30 30. 7 Phải trả cho người bán 120 120. 8 Lợi nhuân sau thuế chưa phân phốị 50 50. 9 Công cụ dụng 50 50. 10 Thành phẩm 30 30. 11 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 680 680. 12 Phải thu của khách hàng 105 105. 13 Tạm ứng 15 15. 14 Quỹ đầu tư phát triển 220 220. 15 Thuế và các khoản phải nôp Nhà nước̣ 20 20. 16 Tiền măṭ 30 30. 17 Quỹ khen thưởng phúc lợi 20 20. 18 Phải trả phải nôp khác̣ 30 30. 19 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 120 120. Tổng cộng: 1.510 1. Nhận xét: số tiền chi cho tài sản lớn hơn nguồn vốn. Yêu cầu: 1) Phân biêt tài sản và nguồn vốṇ 2) Tính tổng tài sản, tổng nguồn vốn? Cho nhân xét. ̣ 7 Chi phí SXKD dở dang 455 455. 8 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 240 240. 9 Tiền gửi ngân hàng 1.450 1. 10 Máy đánh bóng sản phẩm 215 215. 11 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 9.000 9. 12 Tiền mua hạt nhựa chưa trả 250 250. 13 Sản phẩm nhựa các loại 2.560 2. 14 Tiền vay dài hạn ngân hàng 1.500 1. 15 Xe chở hàng 750 750. 16 Máy đúc sản phẩm 2.150 2. 17 Tiền bán sản phẩm chưa thu được 172 172. 18 Hóa chất tồn kho 457 457. 19 Tiền dịch vụ chưa thanh toán 35 35. 20 Xăng dầu tồn kho 300 300. 21 Tiền lương phải trả người lao đông ̣ 450 450. 22 Thuế còn phải nôp Nhà nước ̣ 84 84. 23 Tiền vay ngắn hạn ngân hàng 2.745 2. 24 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 1.100 1. 25 Các khoản phải trả phải nôp khác ̣ 500 500. 26 Lợi nhuân chưa phân phốị? Vcsh Tổng cộng 16.101 5.804 10. Yêu cầu: 1. Phân biêt tài sản và nguồn vốn?̣ 2. Tính chỉ tiêu Lợi nhuân chưa phân phối?̣ Bài 6. Điền vào chỗ trống các số liệu cần thiết : 1. Tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp X là 1.500.000 đ, vốn chủ sỡ hữu của doanh nghiệp là 420.000 đ. Vậy tổng nợ phải trả của doanh nghiệp phải là .........1.080.000...đ........................ 2. Tổng vốn chủ sỡ hữu của doanh nghiệp Y trên bảng cân đối kế toán là 800.000 đ và bằng 1/3 tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp. Vậy tổng số nợ của doanh nghiệp là ...1.600.000 đ........................... 3. Tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp P ngày 31/12/2000 là 750.000 đ, và tăng lên đến 1.050.000 đ ngày 31/12/2001. Trong khoảng thời gian đó, số nợ tăng lên là 250.000 đ. Tổng vốn chủ sỡ hữu của doanh nghiệp ngày 31/12/2000 là 500.000 đ. Cho biết tổng vốn chủ sỡ hữu ngày 31/12/ là bao nhiêu, cho biết cơ sở tính toán. Số nợ của DN P (31/12/2000) = tổng giá trị tài sản (31/12/2000) – vốn chủ sở hữu (31/12/2000) = 750.000 đ – 500.000 đ = 250.000 đ Số nợ của DN P (31/12/2001) = 250.000 đ + 250.000 đ = 500.000 đ Vốn chủ sở hữu (31/12/2001) = tổng giá trị tài sản (31/12/2001) – số nợ của DN P (31/12/2001) = 1.050.000 đ – 500.000 đ = 550.000 đ 4. Nợ phải trả của doanh nghiệp E bằng 1/3 tổng tài sản và vốn chủ sỡ hữu là 1.200.000 đ. Giá trị nợ phải trả là ...............600.000 đ....................................... Bài 7. Giả sử đầu năm tổng tài sản của công ty là 800.000 đồng và tổng nợ phải trả là 500.000 đồng.
CHƯƠNG 2:TỔNG HỢP VÀ CÂN ĐỐI KẾ TOÁNBài 1: Tình hình tài sản của một DN tình đến ngày 31.12 như sau : 1) Tài sản cố định hữu hình 100.000đ 2) Nguyên vật liệu 25.000đ 3) Công cụ, dụng cụ 5.000đ 4) Thành phẩm 5.000đ 5) Tiền mặt 15.000đ 6) Tiền gửi ngân hàng 25.000đ 7) Phải trả cho người bán 10.000đ 8) Phải thu của khách hàng 5.000đ 9) Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 10.000đ 10) Vốn đầu tư của chủ sở hữu 150.000đ Yêu cầu : 1. Lập bảng CĐKT của doanh nghiệp vào ngày 31/12/2019. 2. Lập bảng CĐKT của doanh nghiệp vào ngày 31/01/ Bài 4: Trong tháng 1/N+1, có các nghiêp vụ kinh tế phát sinh như sau: (Đvt: 1đ)̣
3 DOANH THU THUẦN 4 GIÁ VỐN HÀNG BÁN 5 LỢI NHUẬN GỘP 6 DOANH THU TÀI CHÍNH 7 CHI PHÍ TÀI CHÍNH 8 CHI PHÍ BÁN HÀNG 9 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 10 LỢI NHUẬN THUẦN 11 THU NHẬP KHÁC 12 CHI PHÍ KHÁC 13 LỢI NHUẬN KHÁC 14 LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ 15 CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DN HIỆN HÀNH 16 LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ Bài 6:Hãy lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý IV/2020 cỉa Công ty Thương mại M với các tài liệu dưới đây:
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH STT CHỈ TIÊU SỐ TIỀN 1 DOANH THU BH CCDV 2 CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DT 3 DOANH THU THUẦN 4 GIÁ VỐN HÀNG BÁN 5 LỢI NHUẬN GỘP 6 DOANH THU TÀI CHÍNH 7 CHI PHÍ TÀI CHÍNH 8 CHI PHÍ BÁN HÀNG 9 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 10 LỢI NHUẬN THUẦN 11 THU NHẬP KHÁC 12 CHI PHÍ KHÁC 13 LỢI NHUẬN KHÁC 14 LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ 15 CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DN HIỆN HÀNH 16 LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ
Bài 11: Căn cứ vào các nghiệp vụ sau đây, hãy định khoản và phản ánh lên sơ đồ TK 411 “ Vốn đầu tư của CSH” Số dư đầu kỳ TK 411 : 500.000 đ. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1. Doanh nghiệp được nhà nước cấp vốn bằng TGNH 15.000 đ. 2. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu tăng vốn 100.000 đ, thu bằng tiền mặt. 3. Hoàn trả vốn góp cho một thành viên xin rút vốn khỏi doanh nghiệp bằng tiền mặt 50.000 đ. 4. Doanh nghiệp được nhà nước cấp vốn bằng tiền mặt : 20.000 đ. 5. Một thành viên góp vốn bằng TGNH 100.000 đ. 6. Lãi chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 20.000 đ. Bài 12: Tại một doanh nghiệp có bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2019 như sau : Đơn vị tính : đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Trong tháng 1 năm 2020 có các nghiệp vụ phát sinh : 1. Mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua 10.000 đ, tiền chưa thanh toán. 2. Chuyển TGNH trả nợ người bán 3.000 đ. 3. Doanh nghiệp được nhà nước cấp vốn bằng một tài sản cố định hữu hình có trị giá 25.000 đ. 4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 5.000 đ. 5. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TGNH 2.000 đ. 6. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 7.000 đ và bổ sung quỹ khen thưởng 3.000 đ. 7. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 5.000 đ. **_Yêu cầu :
Bài 13: Doanh nghiệp X có tài liệu kế toán sau : BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 /3 / Đơn vị tính: đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Bài 16: Căn cứ các định khoản sau, hãy nêu lại nội dung của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (Đơn vị tính: đồng) 1. Nợ TK 152 1.000 7. Nợ TK 331 700. Có TK 111 1.000 Nợ TK 338 300. 2. Nợ TK 338 500 Có TK 112 1. Có TK 341 500 8. Nợ TK 421 2. 3. Nợ TK 621 800 Có TK 411 1. Có TK 152 800 Có TK 414 500. 4. Nợ TK 622 400 9. Nợ TK 112 3. Có TK 334 400 Có TK 511 3. 5. Nợ TK 112 2.000 10. Nợ TK 627 300. Có TK 411 2.000 Nợ TK 641 200. 6. Nợ TK 341 1.000 Nợ TK 642 200. Có TK 112 1.000 Có TK 153 700. Bài 17: Lâp định khoản và phản ánh các nghiệ p vụ kinh tế sau vào sơ đồ TK: (đvt: 1đ)̣ 1. Vay mua môt TSCĐ hữu hình trị giá 500.̣ 2. Chủ doanh nghiệp bổ sung vốn đầu tư bằng tiền gửi ngân hàng là 80. 3. Dùng lợi nhuân sau thuế chưa phân phối để bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50, quỹ khen thưởng, ̣ phúc lợi 50. 4. Mua nguyên vât liệ u và hàng hóa nhậ p kho, chưa trả tiền cho người bán, trong đó: nguyên vậ t liệ u: ̣ 120; hàng hóa: 50. 5. Chuyển quỹ đầu tư phát triển để bổ sung nguồn vốn XDCB 30. 6. Chi cho công nhân viên đi tham quan, du lịch, thanh toán cho công ty du lịch bằng tiền gửi ngân hàng 30 thuôc quỹ phúc lợi.̣ Bài 18: Lâp định khoản các nghiệ p vụ kinh tế phát sinh sau: ̣ 1. Chủ doanh nghiệp bổ sung vốn đầu tư bằng tiền măt: 100.000đ.̣ 2. Mua nguyên vât liệ u nhậ p kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 78.000đ.̣ 3. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TGNH: 48.000đ. 4. Vay ngân hàng thanh toán cho người bán: 62.000đ. 5. Nhâp kho công cụ dụng cụ do nhân viên mua bằng tiền tạm ứng: 8.600đ.̣ 6. Thu hồi tạm ứng thừa nhâp quỹ: 1.000đ; trừ vào lương người lao độ ng: 400đ.̣ 7. Rút TGNH: - Thanh toán nợ vay: 60.000đ. - Thanh toán cho người bán: 18.000đ
NỢ TK 211 TSCDHH102.CÓ TK 331 PTCNB 50.CÓ TK 111 TM 52.3. Mua một TSCĐ, giá mua 200.000 đ, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển 200 đ, thanh toán bằng tiền mặt. NG= 200.000 + 200 = 200. NỢ TK 211 TSCD HH 200. CÓ TK 111 TM 200. CÓ TK 112 TGNH 200. 4. Doanh nghiệp nhận vốn góp liên doanh một tài sản cố định theo giá đánh giá của hội đồng liên doanh 180.000 đ, các chi phí liên quan đến tiếp nhận TSCĐ thanh toán bằng tiền mặt 20.000 đ. NG= 180 000 + 20.000 = 200. NỢ TK 211 TSCĐ HH 200. CÓ TK 411 VỐN ĐTCSH 180. CÓ TK 111 TM 20. 5. Nhập khẩu một máy tiện, giá mua trên hóa đơn chưa thuế là 400.000 đ, chưa trả tiền cho người bán. Thuế nhập khẩu 20%. Chi phí vận chuyển TSCĐ về doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt 5.000 đ. NG = 400.000 + 20%x 400.000 + 5.000 = 485. Nợ TK 211 TSCĐHH 485. Có TK 331 PTCNB 400. Có tk 111 TM 5. Có TK 333 Thuế ... 80. 6. Doanh nghiệp nhập khẩu một tài sản cố định, giá mua trên hoá đơn 700.000 đ, chưa trả tiền, thuế nhập khẩu 30%. Chi phí bốc dỡ, lắp đặt chưa thanh toán là 4.500 đ. NG= 700.000 + 210.000 + 4.500 = 914. NỢ TK 211 TSCĐ HH 914. CÓ TK 333 THUẾ.. 210. CÓ TK 331 PTCNB 704. ( Có tk 331 ptcnb –nn 700.000) (có tk 331 ptcnb – bốc dỡ 4.500) Bài 2 Doanh nghiệp X có tài liệu sau : Số dư đầu kỳ TK 152 : 30.000 đ (chi tiết 3 kg)
CHƯƠNG 5: KẾ TÓAN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU Bài 1 : Doanh nghiệp M có tài liệu kế toán tiền lương như sau : I. Số dư đầu kỳ của các TK : Vốn khác của chủ sở hữu 414 bao gồm những gì?Trả lời: Để tính toán vốn khác của chủ sở hữu 414, bạn cần trừ giá trị nợ của doanh nghiệp từ giá trị tài sản toàn bộ. Công thức cụ thể là Vốn khác = Tài sản - Nợ. Điều này giúp xác định mức độ sở hữu và đóng góp của chủ sở hữu vào doanh nghiệp. Vốn khác của chủ sở hữu 4118 là gì?- Tài khoản 4118 - Vốn khác: Tài khoản này phản ánh số vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh hoặc do được tặng, biếu, tài trợ, đánh giá lại tài sản (nếu các khoản này được phép ghi tăng, giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu). Vốn điều lệ và vốn chủ sở hữu khác nhau như thế nào?+ Vốn điều lệ là khoản tài sản mà chủ thể đưa vào công ty để chủ thể góp vốn trở thành chủ sở hữu, thành viên góp vốn hoặc cổ đông của công ty đó. + Vốn chủ sở hữu là khoản tài sản mà những chủ thể trên thực tế đã là chủ sở hữu của công ty, trong quá trình vận hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thu lại được. Vốn chủ sở hữu bao gồm những gì?Vốn chủ sở hữu được hình thành bởi 4 thành phần chính lần lượt là: vốn đầu tư của chủ sở hữu, lợi nhuận của hoạt động kinh doanh, chênh lệch tài sản và tỷ giá, các nguồn khác. |