Bài tập tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

Đây là giáo trình dành cho sinh viên ngành điều dưỡng. Giáo trình này cung cấp ngữ liệu cần thiết để bạn giao tiếp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực y tế, hướng dẫn bạn học từ vựng chuyên ngành phù hợp với mục tiêu của chương trình đào tạo. Dạng thức trình bày đồng nhất, tuần tự và sư phạm giúp bạn có thể sử dụng giáo trình trên lớp với giáo viên hoặc tự học để củng cố kiến thức đã tiếp thu.

Sách được chia thành 12 đơn vị bài học, tập trung vào những tình huống thường gặp nhất trong nghề điều dưỡng đồng thời ôn lại những điểm cơ bản trong tiếng Anh.

Mỗi đơn vị bài học gồm có:

  • những bài hội thoại minh họa cho các tình huống nghề nghiệp thường gặp [được người bản ngữ thu âm trên CD];
  • các bài tập về:
    • kỹ năng nghe hiểu với các câu hỏi về bài hội thoại và bài tập nghe
    • cách diễn đạt trong văn nói với bài tập đóng vai và đề tài thảo luận
    • cách diễn đạt trong văn viết với các bài luyện dịch và viết câu theo ngữ cảnh
  • những bài học ngữ pháp được trình bày cô đọng, dễ hiểu cùng đa dạng các bài tập thực hành giúp bạn dễ dàng hệ thống hóa và nắm vững ngữ pháp căn bản của tiếng Anh;
  • hình ảnh trực quan hỗ trợ việc hiểu, tiếp thu và ghi nhớ từ vựng chuyên ngành cùng bảng từ Anh-Việt.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng sẽ rất hữu ích cho các bạn học chuyên ngành điều dưỡng có thể phát triển trình độ tiếng Anh của mình để nâng cao tay nghề

              Bạn đang học hay làm việc trong chuyên ngành điều dưỡng và bạn muốn phát triển tay nghề mình trong và ngoài nước? Để làm được điều này bạn phải có trình độ tiếng Anh tốt, thế thì phải học tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng từ ngay ban đầu. Sau đây xin giới thiệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng, mời bạn theo dõi.

=> Từ vựng tiếng Anh về ngành y tế

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược

=> Tổng hợp từ vựng tiếng Anh y khoa

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

- Bệnh: Disease, sickness, illness

- Bệnh bạch hầu: Diphteria

- Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis

- Bệnh cùi [hủi, phong]: Leprosy – Người: leper

- Bệnh cúm: Influenza, flu

- Bệnh dịch: Epidemic, plague

- Bệnh đái đường: Diabetes

- Bệnh đau dạ dày: Stomach ache

- Bệnh đau khớp [xương]: Arthralgia

- Bệnh đau mắt [viêm kết mạc]: Sore eyes [conjunctivitis]

- Bệnh đau mắt hột: Trachoma

- Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis

- Bệnh đau tim: Hear-disease

- Bệnh đau gan: Hepatitis

- Bệnh đậu mùa: Small box

- Bệnh động kinh: Epilepsy

- Bệnh đục nhân mắt: Cataract

- Bệnh hạ cam, săng: Chancre

- Bệnh hen [suyễn]: Asthma

- Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough

- Bệnh hoa liễu [phong tình]: Venereal disease

- Bệnh kiết lỵ: Dysntery

- Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis [phổi] * Bệnh lậu: Blennorrhagia

- Bệnh liệt [nửa người]: Paralysis [hemiplegia]

- Bệnh mạn tính: Chronic disease

- Bệnh ngoài da: Skin disease

- Bệnh nhồi máu [cơ tim]: Infarct [cardiac infarctus]

- Bệnh phù thũng: Beriberi

- Bệnh scaclatin[tinh hồng nhiệt]: Scarlet fever

- Bệnh Sida: AIDS

- Bệnh sốt rét: Malaria, paludism

- Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever

- Bệnh sởi: Measles

- Bệnh xưng khớp xương: Arthritis

- Bệnh táo: Constipation

- Bệnh tâm thần: Mental disease

- Bệnh thấp: Rheumatism

- Bệnh thiếu máu: Anaemia

- Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox

- Bệnh thương hàn: Typhoid [fever]

- Bệnh tim: Syphilis

- Bệnh tràng nhạc: Scrofula

- Bệnh trĩ: Hemorrhoid

- Bệnh ung thư: Cancer

- Bệnh uốn ván: Tetanus

- Bệnh màng não: Meningitis

- Bệnh viêm não: Encephalitis

- Bệnh viêm phế quản: Bronchitis

- Bệnh viêm phổi: Pneumonia

- Bệnh viêm ruột: Enteritis

- Bệnh viêm tim: Carditis

- Bệnh học tâm thần: Psychiatry

- Bệnh lý: Pathology

- Bệnh SIDA [suy giảm miễn dịch]: AIDS

- Bệnh viện: Hospital

- Bệnh nhân: Patient, sick [man, woman]

- Bà đỡ: Midwife

- Băng: Bandage

- Bắt mạch: To feel the pulse

- Buồn nôn: A feeling of nausea

- Cảm: To have a cold, to catch cold

- Cấp cứu: First-aid

- Cấp tính [bệnh]: Acute disease

- Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis Chiếu điện: X-ray

- Chóng mặt: Giddy

- Chứng: IstêriHysteria

- Đau âm ỉ: Dull ache

- Đau buốt, chói: Acute pain

- Đau họng: Sore throat

- Đau răng: Toothache

- Đau tai: Ear ache

- Đau tay: To have pain in the hand

- Đau tim: Heart complaint

- Dị ứng: Allergy

- Điều trị học: Therapeutics

- Điều trị: To treat, treatment

- Đơn thuốc: Prescription

- Giun đũa: Ascarid

- Huyết áp: Blood pressure

- Khám bệnh: To examine

- Khối u: Tumuor

- Loét, ung nhọt: Ulcer

- Mất ngủ: Insomnia

- Ngất: To faint, to loose consciousness

- Ngộ độc: Poisoning

- Ngoại khoa [phẫu thuật]: Surgery

- Nhi khoa: Paediatrics

- Nhổ răng: To take out [extract] a toot

- Viêm gan: hepatitis

- Xơ gan: cirrhosis

- [Da liễu]Khoa da: Dermatology

Hãy lưu về và học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng ở trên ngay hôm nay các bạn nhé. Giúp các bạn học từ vựng hiệu quả chúng tôi xin giới thiệu chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh của Lopngoaingu.com . Bên cạnh đó mời bạn xem thêm tiếng Anh chuyên ngành y tế của chúng tôi. Chúc các bạn thành công trong sự nghiệp!


Lopngoaingu.com chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!

Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Bích Ngọc [Lopngoaingu.com]

Trung Tâm Việc Làm Vui Academy, Tìm Việc làm Nhanh 24h,
Đăng Tuyển dụng miễn phí - Chi nhánh công ty MBN

ViecLamVui là dự án giữa MBN và Cổng Tri Thức Thánh Gióng Trung Ương Hội Liên Hiệp Thanh Niên

Địa chỉ: L3 Tòa nhà MBN Tower 365 Lê Quang Định, phường 5, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Email:

Không cần làm hồ sơ CV trên máy tính. Click chọn điền thông tin bằng điện thoại. Chat Nhanh có việc ngay

Video liên quan

Chủ Đề