Bài tập tính trong nguyên phân giảm phân

Để giải bài tập sinh học ở phần nguyên phân các bạn cần hiểu và thuộc bản chất, diễn biến của quá trình nguyên phân. Bài giảng này sẽ cung cấp một số công thức và phương pháp giải bài tập nhanh chóng.

Chào các em! Hôm trước chúng ta đã tìm hiểu các lý thuyết cơ bản về quá trình nguyên phân, tìm hiểu về nguyên phân xảy ra ở tế bào nào, nguyên phân là gì và hoạt động nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra như thế nào. Hôm nay, thầy sẽ hướng dẫn một số công thức và các bài tập cơ bản nhất của quá trình nguyên phân để giúp các em có thể nắm rõ hơn các nội dung về nguyên phân. Bây giờ, thầy nhắc lại một chút về kiến thức cơ bản chúng ta đã học đó là sơ đồ của quá trình ngyên phân.

.PNG) Ở sơ đồ trên ta thấy từ 1 tế bào mẹ ban đầu qua nguyên phân sẽ tạo ra 2 tế bào con, 2 tế bào con này giống nhau có số lượng NST bằng nhau và giống với tế bào mẹ ban đầu.

Hôm trước chúng ta cũng đã học quá trình nguyên phân xảy ra gồm 4 kỳ: Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối. Trước khi xảy ra 4 kỳ này thì tế bào có bước vào 1 kỳ được gọi là kỳ trung gian (kỳ trung gian gồm 3 pha: Pha G1, pha S và pha G2) tại pha S NST nhân đôi và bước vào các kỳ trong quá trình nguyên phân.

Các em cần phải nhớ được sơ đồ trên bởi nếu nhớ được sơ đồ thì sau này khi gặp các dạng bài tập như sau các em sẽ dễ dàng trả lời được.

Dạng 1: Xác định số lượng NST trong các kỳ nguyên phân:

Ví dụ: Cho 1 loài có bộ NST 2n = 6. Xác định số lượng và đặc điểm NST ở kỳ giữa và kỳ sau

Giải: 2n = 6

- Kỳ giữa (NP): số lượng NST 2n = 6 (kép)

- Kỳ sau (NP): số lượng NST 2n = 8 (đơn)

Dạng 2: Xác định số tế bào con tạo ra: .PNG) Gọi k là số đợt NP:

* Nếu có 1 tb mẹ ban đầu qua k lần nguyên phân

\(\Rightarrow \sum tb \ con = 2^k\)

* Nếu có A tế bào ban đầu:

\(\Rightarrow \sum tb \ con = A. 2^k\)

Dạng 3: Xác định số NST trong tb con:

Giả sử 1 loài có bộ NST 2n

* Nếu có 1 tb mẹ qua k đợt nguyên phân:

\(\sum NST \tb \ con = 2^k.2n\)

* Nếu có A tế bào mẹ qua k đợt nguyên phân:

\(\sum NST \tb \ con = A.2^k.2n\)

Dạng 4: Xác định số NST môi trường cung cấp

* Nếu có A tế bào qua k đợt nguyên phân:

\(\rightarrow \sum NST\ trong \ tb \ con = A.2^k.2n\)

* Số NST trong tế bào ban đầu A.2n

⇒ Số NST môi trường cung cấp = A.2n.2k - A.2n

\= A.2n(2k - 1)

Dạng 5: Xác định số NST mới hoàn toàn trong tế bào con:

.PNG)

\(\sum\) NST trong tb con: A.2n.2k

\(\sum\) NST trong tb mẹ: A.2n.2

⇒ NST mới hoàn toàn: A.2n.2k - A.2n.2

\= A.2n(2k - 2)

Ví dụ 1: Có 1 nhóm tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân. Trong số đó có: ¼ tế bào nguyên phân 2 đợt. Số tế bào còn lại qua 5 đợt nguyên phân. Tổng tế bào con tạo ra 100. Tính số tế bào con tạo ra từ mỗi nhóm tế bào?

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful (0 votes)

904 views

6 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOC, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

904 views6 pages

Công thức và bài tập Sinh học 10 Nguyên phân - Giảm phân.doc

CÔNG THỨC NGUYÊN PHÂNGọi x là số tbào mẹ ban đầu c b! l"

n$ b!i % &n' ( là số lần n$u)*n +,-n li*n ti.+ /0 T1n$ số T2 con đ"3c t4o t,àn, % &

(

0x&0 5ố T2 m6i đ"3c t4o t,àn, t7 n$u)*n li8u m9i t:";n$ % <&

(

\= /> x ?0 5ố T2 m6i đ"3c t4o t,àn, ,oàn toàn t7n$u)*n li8u m9i t:";n$ %<&

(

\= &> x@0 T1n$ N5T c t:on$ cAc T2 con % &n0 x0 &

(

B0 9i t:";n$ n!i bào cun$ cD+ n$u)*n li8u t"En$ đ"En$ F6i số N5T % &n0< &

(

\= /> x CÔNG THỨC NGUYÊN PHÂNGọi x là số T2 mẹ ban đầu< &n N5T> /0 x t. bào sin, c sE (,ai sau ( lần n$u)*n +,-n % x0 &

(

T25I c,Jn&0 9i t:";n$ n!i bào cần cun$ cD+ n$u)*n li8u t"En$ Kn$ F6i số N5T đEn c,o ( lần n$u)*n +,-n li*n ti.+ % x0 &n <&

(

\= />?0 x0 &

(

T25I c,Jn LLLL $iMm +,-n LLLL @0 x0 &

(

tbào con < @0 x0 &

(

  1. bào con t,O c @0 x0 &( tin, t:n$ Q $iốn$ đRc' x0 &( t:Kn$ Q $iốn$ cAi >L T1n$ N5T t:on$ @0 x0 &

(

tin, t:n$ % n0@0 x0 &

(

L T1n$ N5T t:on$ 0 x0 &

(

t:Kn$ % n0 x0 &

(

@0 9i t:";n$ n!i bào cần cun$ cD+ n$u)*n li8u t"En$ Kn$ F6i số N5T đEn c,o SuA t:On, $iMm +,-n % x0 &n &

(

L T1n$ n$u)*n li8u m9i t:";n$ cun$ cD+ c,o x t. bào sin, c sE (,ai sau ( lần n$u)*n +,-n Fà $iMm +,-n % x0 &n < &0 &

(

\= />B0 Gọi n là số c+ N5T t"En$ đn$ c cDu t:Vc (,Ac n,au' : là số c+ N5T t"En$ n$ xM) :a t:ao đ1W c,Xo t4i / đim< : Z n>[ N.u (,9n$ xM) :a T\C]L 5ố lo4i $iao t^ t4o :a % &n L T_ l8 m`i lo4i $iao t^ % /&n L 5ố lo4i ,3+ t^ t4o :a % @n[ N.u xM) :a T\C]L 5ố lo4i $iao t^ t4o :a % &n : L T_ l8 m`i lo4i $iao t^ %/&n : L 5ố lo4i ,3+ t^ t4o :a +, t,u!c Fào T\C xM) :a Q / ,a) & b*n đRc ' cAi N$u)*n +,-n là m!t t:on$ ,ai ,On, t,Kc GiAn +,-n <+,-n bào $iAn ti.+>' ,a) cn đc $ọi là P,-n bào c t,oi tE05au SuA t:On, NP' t7 m!t t. bào sd c,o :a & t. bào $iốn$ ,8t t. bào mẹ' n$,ea là & t. bào conđc ,On, t,àn, c b! N5T $iốn$ ,8t t. bào mẹ02ài tf+ NP :Dt đa 4n$' +,on$ +,V0 \g t,i \H chn$ c m!t số c-u 4n$ nà)05au đ-) là m!t số c9n$ t,Kc cE bMn đ $iMi 2ài tf+ +,ần NP]L 5ố T2 con đc ,On, t,àn, sau lần NP t7 t. bào ban đầu] L 5ố N5T t:on$ cAc T2 con đc ,On, t,àn, sau lần NP t7 t. bào ban đầu] F6i là 2! N5T l"

n$ b!i ca loài0L 5ố N5T m9i t:";n$ cun$ cD+ c,o t. bào sau lần NP t7 t. bào ban đầu] L 5ố t,oi tE đc ,On, t,àn, Fà +,A ,) sau lần +,-n bào t7 t. bào ban đầu]

Số lượng NST đơn mới cung cấp cho nguyên phân.

L N$u)*n li8u cun$ cD+ t"En$ đ"En$] <&

(

\= />&n L ( là số đ3t n$u)*n +,-n li*n ti.+ cam!t t. bào' &n là b! N5T l"

n$ b!i ca loài0L N$u)*n li8u cun$ cD+ t4o n*n cAc N5T đEn c n$u)*n li8u m6i ,oàn toàn] <&

(

\= &>&n5ố l"3n$ t,oi tE F9 sjc đ"3c ,On, t,àn, <+,A ,uk> đ t4o :a cAc t. bào con sau ( đ3t NP]<&

(

\= />

5ố l"3n$ N5T đEn m9i t:";n$ cun$ cD+ c,o &

(

  1. bào sin, tin, ,oc sin, t:Kn$ Sua $iMm +,-n đ t4o :a tin, t:n$ ,oc t:Kn$] &

(

0&n 5ố l"3n$ t,oi tE F9 sjc ,On, t,àn, <+,A ,uk> đ c,o &

(

  1. bào sin, c t,Rc ,i8n $iMm +,-n]&

(

0? 5ố tin, t:n$ ,On, t,àn, (,i (.t t,Vc $iMm +,-n ca &

(

  1. bào sin, tin, t:n$] &

(

0@ 5ố l"3n$ t:Kn$ ,On, t,àn, (,i (.t t,Vc $iMm +,-n ca &

(

  1. bào sin, t:Kn$ là] &

(

5ố lo4i t:Kn$ <,oc số lo4i tin, t:n$> t4o :a (,Ac n,au Fg n$un $ốc N5T] &

n

5ố cAc, sj+ x.+ N5T Q ( $ia W ca $iMm +,-n] C / c+ N5T  c / cAc, sj+ x.+ C & c+ N5T  c & cAc, sj+ x.+C ? c+ N5T  c @ cAc, sj+ x.+ <>pf) n.u c n c+ N5T sd c &

n

& cAc, sj+ x.+ N5T Q (O $ia W05ố lo4i $iao t^ t4o :a (,i c t:ao đ1i đo4n0

- Trường hợp 1:

loài c n c+ N5T mà m`i c+ N5T c cDu t:Vc (,Ac n,au t:on$ đ c ( c+ N5T mà m`i c+ c t:ao đ1i đo4n t4i m!t đim F6i đigu (i8n n(]5ố lo4i $iao t^ % &

n  (

- Trường hợp 2:

roài c n c+ N5T' c  c+ N5T mà m`i c+ c & t:ao đ1i đo4n (,9n$ xM) :a cn$ lVc F6i n  ]5ố lo4i $iao t^ % &

n

0?

- Trường hợp 3:

loài c n c+ N5T' c m c+ N5T mà m`i c+ c & t:ao đ1i đo4n (,9n$ cn$ lVc Fà & t:ao đ1i đo4n cn$ lVc]5ố lo4i $iao t^] &

n  &m

5ố lo4i $iao t^ t,Rc t. đ"3c t4o :a t7 m!t t. bào sin, tin, ,oc m!t t. bào sin, t:Kn$]

- Từ một tế bào sinh tinh trùng:

 ,9n$ c t:ao đ1i đo4n] & lo4i tin, t:n$ t:on$ t1n$ số &

n

lo4i  C t:ao đ1i đo4n / c,` t:*n ( c+ N5T ca loài] c @ lo4i tin, t:n$ t:on$ t1n$ số &

n  (

lo4i  C t:ao đ1i đo4n & c,` (,9n$ cn$ lVc t:*n  c+ N5T ca loài] c @ lo4i tin, t:n$ t:on$t1n$ số n

n

0?

 C t:ao đ1i đo4n & c,` cn$ lVc Fà & c,` (,9n$ cn$ lVc] c @ lo4i tin, t:n$ t:on$ t1n$ số &

n  &m

- Từ một tế bào sinh trứng:

T,Rc t. c,_ t4o :a m!t lo4i t:Kn$ t:on$ t1n$ số lo4i t:Kn$ đ"3c ,On, t,àn, t:on$ m`i t:";n$ ,3+]/&

n

' /&

n(

' /&

?

0?

' 

n&m

' 5ố l"3n$ t. bào con đEn b!i đ"3c t4o :a sau $iMm +,-n0

- Ở tế bào sinh tinh và sinh trứng

' m`i t. bào sau (,i (.t t,Vc $iMm +,-n t4o đ"3c @ t. bào đEn b!i0 pf) n.u c &

(

  1. bào b"6c Fào $iMm +,-n t,O Q đ!n$ Fft sd t4o :a]&

(

x @ t. bào đEn b!i <&&>

- Ở thực vt m!i tế bào sinh h"t ph

n

' (,i (.t t,Vc $iMm +,-n t4o :a đ"3c @ t. bào đEn b!i' m`i t. bào nà) ti.+ tc n$u)*n +,-n & lần c,_ t4o n*n ? t. bào đEn b!i' ,On, t,àn, n*n ,4t +,Dn c,Jn0 pf) số l"3n$ t. bào đEn b!i t4o :a t7 &

(

  1. bào t,àn, ,4t +,Dn bvn$]

&

(

x @ x ? % &

(

x /& <&?> \ối F6i t. bào sin, nown cầu' m`i t. bào sau (,i (.t t,Vc $iMm +,-n t4o :a @ t. bào đEn b!i t:on$ đ c m!t t. bào (Jc, t,"6c l6n l4i ti.+ tc n$u)*n +,-n li*n ti.+ ? đ3t F7a đ t4o:a  t. bào con đEn b!i' t:on$ đ c / t. bào t:Kn$ c,Jn0 pf) n.u c &

(

  1. bào sin, nown (,i (.t t,Vc SuA t:On, t4o $iao t^ sd t4o đ"3c m!t số l"3n$ t. bào đEn b!i bvn$] &

(

x ?  &

(

x  % &

(

x // <&@>

Ví dụBài .

m!t ,3+ t^ ca m!t loài n$u)*n +,-n li*n ti.+ m!t số lần đw lD) n$u)*n li8u ca m9i t:";n$ t. bào t4o :a t"En$ đ"En$ Byq N5T đEn0 zAc đ{n,]a số lần n$u)*n +,-n ca ,3+ t^ b số N5T Fà t:4n$ t,Ai ca N5T t:on$ & t. bào ca ,3+ t^ (,i t:Mi Sua cAc (O ca n$u)*n +,ần|c tJn, số t. bào sin, t:Kn$'số t. bào sin, tin, sin, :a tin, t:n$ t, tin, ni t:*n| bi.t ,i8u suDt t, tin, ca tin, t:n$ là }'&B~•2€

$% g&i s' ()n ng*+,n phn c.$ hợp t/ (à 0 ()n  240 -15 0 2n  678v9i 2n  3  0;% <+ s' ()n ng*+,n phn c.$ hợp t/ (à ; ()nb% hic = c>i nà+ 0?m trong sg@ nh>= mAnh @o n,* (,n nB$c% cC 1 hợp t/ Dược t"o từ sự @ết hợp c.$ 1 trứng E 1 tinh trùng s' tế bào sinh trứng (à 1tb  nế* hiF* s*

t thG tinh c.$ trứng (à 188H5 s' tế bào sinh tinh trùng (à 1: IJ26H5K;  ; tb

Bài

!.

c / số t:Kn$ Fà m!t số tin, t:n$ t,am $ia t, tin,' bi.t ,i8u suDt t, tin, ca tin, t:n$ là }'&B~0 Hi8u suDt t, tin, ca t:Kn$ là Bq~0 C &q ,3+ t^ đ"3c t4o t,àn,0 Hw) tJn,]a số t:Kn$' số tin, t:n$ đ"3c t, tin, b số t. bào sin, tin,c số t. bào sin, t:Kn$ Fà số t, đ{n, ,"6n$ đw b{ ti*u bi.n

$% s' trứng E s' tinh trùng Dược thG tinh (à 28b% s' tế bào sinh tinh (à 28:IJ26H5 K; 8c% s' tb sinh trứng (à 28: 68H  ;8 s' thL DMnh hư9ng DN bM ti,* biến (à ;803 128

C a T2 n$u)*n +,-n li*n ti.+ x lần/ T2 5au x lần n$u)*n +,-n li*n ti.+ sd taọ :a &x Tb con c b! N5T là &n LLL 5ố N5T c t:on$ cAc T2 con là a0 &x0&n5ố N5T c t:on$ a T2 ban đầu là a0&nLL 5ố N5T m6i c cun$ cD+ c,o St n$u)*n +,-n là a0&n0 <&xL />C9n$ t,Kc t,K &C a T2 sin, $iao t^ sd ti.n t6i SuA t:On, ti.+ t,‚o là $_am +,-n / lần đ t4o $iao t^5au / lần $iMm +,-n sd t4o :a @a $iao t^5ố N5T c t:on$ cAc $iao t^ c t4o :a là @a0 n5ố N5T c t:on$ a T2 sin, $iao t^ ban đầu là a0 &nLLL 5ố N5T m6i c cun$ cD+ là @a0n L a0&n % a0&n

Bài "#

Gà] &n%y0 /T2 sin, c sE (,ai đRc Fà / T2 sin, c sE (,ai cAi đgu n$u)*n +,-nli*n ti.+ B lần0 CAc T2 con đgu c,u)n san$ Fn$ sin, t:"Qn$ Fà Sua Fn$ c,in $iMm +,-n bOn, t,";n$0a0 zAc đ{n, số l"3n$ $iao t^ đRc Fà cAi đ"3c t4o t,àn,0 b' TJn, số l"3n$ N5T m9i t:";n$ cun$ cD+ c,o SuA t:On, t4o $iao t^0 <D) c-u nà) ƒ ẹc>c0 TJn, số N5T Fà số t,oi +,-n bào b{ ti*u bi.n t:on$ SuA t:On, $iMm +,-n Q T2 sin, c sE (,ai cAi0

Bài $#

T:on$ ốn$ „n sin, c c /q T2 sin, c t,Rc ,i8n n$u)*n +,-n m!t số lần đi