Bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 162

Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 162, 163 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Toán lớp 4 trang 162, 163 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

Toán lớp 4 trang 162 Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a]     6195 + 2785

        47 836 + 5409

        10 592 + 79 438

b]     5342 – 4185

        29 041 – 5987

        80 200 – 19 194

Lời giải

a]    

+ 61952785     8980    + 47836   5409    53245    + 1059279438     90030                                                                       

b]       

− 53424185     1157     − 29041   5987   23054    − 8020019194   61006      

Toán lớp 4 trang 162 Bài 2: Tìm x, biết:

a] x + 126 = 480                                     

b] x – 209 = 435

Lời giải

a]    

x + 126 = 480

x = 480 – 126

x = 354

b]    

x – 209 = 435

x = 435 + 209

x = 644

Toán lớp 4 trang 162 Bài 3: Điền chữ số hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

a + b = b + ……..                                      

a – …….. = a

[a + b] + c = …….. + [b + c]                       

……..  – a = 0

a + 0 = …….. + a = ……..

Lời giải

a + b = b + c                                            

a – 0 = a

[a + b] + c = a + [b + c]                            

a – a = 0

a + 0 = 0 + a = a

Toán lớp 4 trang 163 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a]    

1268 + 99 + 501

745 + 268 + 732

1295 +105 + 1460

b]    

168 + 2080 + 32

87 + 94 + 13 + 6

121 + 85 + 115 + 469

Lời giải

a]    

1268 + 99 + 501 = 1268 + [99 + 501] = 1268 + 600 = 1868

745 + 268 + 732 = 745 + [268 + 732] = 745 + 1000 = 1745

1295 + 105 + 1460 = 1400 + 1460 = 2860

b]    

168 + 2080 + 32 = [168 + 32] + 2080 = 200 + 2080 = 2280

87 + 94 + 13 + 6 = [87 + 13] + [94 + 6] = 100 + 100 = 200

121 + 85 + 115 + 469 = [121 + 469] + [85 + 115] = 590 + 200 = 790

Toán lớp 4 trang 163 Bài 5: Trong đợt quyên góp ủng hộ của hộ học sinh vùng lũ lụt, trương tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 quyển vở, Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?

Lời giải

Trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số quyển vở là:

1475 – 184 = 1291 [quyển vở]

Cả hai trường quyên góp được số quyển vở là:

1475 + 1291 = 2766 [quyển vở]

Đáp số: 2766 quyển vở

Bài giảng Toán lớp 4 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Toán lớp 4 trang 163 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên [tiếp theo] 

Toán lớp 4 trang 164 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên [tiếp theo] 

Toán lớp 4 trang 164, 165, 166 Ôn tập về biểu đồ

Toán lớp 4 trang 166, 167 Ôn tập về phân số 

Toán lớp 4 trang 167, 168 Ôn tập về các phép tính với phân số

-------------------------------------------------------------------------------

Bài tập Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 87, 88 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 

Bài 2: Trang 162 - sgk toán lớp 4

Tìm $x$:

a] $x + 126= 480$

b] $x- 209 = 435$


a] $x + 126= 480$

           $x$ = 480 - 126

           $x$ = 354

b] $x- 209 = 435$

           $x$ = 435 + 209

           $x$ = 644


Từ khóa tìm kiếm Google: bài 2 bài ôn tập trang 162 toán lớp 4, giải câu 2 trang 162 bài ôn tập toán lớp 4, gợi ý câu 2 bài ôn tập trang 162 toán lớp 4, hướng dẫn câu 2 trang 162 toán lớp 4



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 97 Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 97 Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số [tiếp theo] - Cô Nguyễn Oanh [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 97 Bài 1: Tính theo hai cách:

Phương pháp giải

Áp dụng các công thức:

Lời giải:

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 97 Bài 2: Tính:

Phương pháp giải

Lần lượt chia nhẩm tích ở tử số và tích ở mẫu số cho các thừa số chung.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 97 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Cho 4 5 :        5 = 1 5 . Số thích hợp để viết vào ☐ là:

A. 1         B. 4         C. 5         D. 20.

Phương pháp giải

Gọi số cần tìm là x. Phân số x5 ở vị trí số chia. Ta tìm phân số x5 bằng cách lấy số bị chia chia cho thương. Từ đó sẽ tìm được x.

Lời giải:

Giả sử số cần điền vào ô trống là x.

Chọn đáp án D.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 97 Bài 4: Một tấm vải dài 25m. Đã may quần áo hết

tấm vải đó.

Số vải còn lại người ta đem may cái túi, mỗi túi hết

vải. Hỏi may được tất cả mấy túi như vậy?

Phương pháp giải

- Tìm số vải đã may quần áo ta lấy 25m nhân với 45.

- Tìm số vải còn lại ta lấy độ dài tấm vải ban đầu trừ đi số vải đã may quần áo.

- Tìm số túi may được ta lấy số vải còn lại chia cho số vải để may một cái túi.

Lời giải:

Tóm tắt

Tấm vải: 25 m

Đã may: 45 tấm vải

Cồn lại may túi

Mỗi túi: 58 m vải

Số túi: .... túi?

Bài giải

Ngươi ta may quần áo hết số mét vải là:

25 × 45 = 20[m]

Số mét vải còn lại là:

25 − 20 = 5 [m]

Số túi đã may được là:

 5 : 58 = 8 [cái túi]

    Đáp số: 8 cái túi.

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề