Bài tập trắc nghiệm hóa 11 chương nitơ năm 2024

Để ôn tập tốt môn Hóa học chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới mời các bạn cùng tham khảo “Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 chương 2”. Đề cương bao gồm các bài tập trắc nghiệm về Nitơ, Amoniac, Axit nitric, muối Amoni, muối Nitrat,…sẽ giúp các bạn làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.

14 p TaiLieuvn 16/06/2014 954 209

Từ khóa: Bài tập về Nitơ, Bài tập về Amoniac, Bài tập về Axit nitric, Ôn tập Hóa học 11 chương 2, Bài tập Hóa học 11, Trắc nghiệm Hóa học 11, Tự luận Hóa học 11, Lý thuyết Hóa học 11

Bài tập trắc nghiệm hóa 11 chương nitơ năm 2024

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ-PHOTPHO

Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:

A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4

Câu 2. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:

  1. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
  1. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
  1. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.

D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.

Câu 3. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.

  1. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al
  1. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg

Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .

  1. Không khí B.NH3 ,O2

C.NH4NO2 D.Zn và HNO3

Câu 5. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.

  1. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
  1. Chưng cất phân đoạn KK lỏng .
  1. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
  1. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng.

Câu 6. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :

  1. H2 B. O2 C. Li D. Mg

Câu 7. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.

  1. NH4NO2 B.NH4NO3

C.NH4HCO3 D. NH4NO2 hoặc NH4NO3

Câu 8. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :

  1. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5

Câu 9. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là

  1. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l

Câu 10. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R

.Nguyên tố R đó là

  1. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác

Câu 11. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:

A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN

B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO

C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3

D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3

Câu 12. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :

N2

o

2

+ H (xt, t , p)

    

NH3

(A)

(B)

HNO3

A/ (A) là NO, (B) là N2O5 B/ (A) là N2, (B) là N2O5

C/ (A) là NO, (B) là NO2 D/ (A) là N2, (B) là NO2

Câu 13. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”

A.nguyên tử khối tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần.

  1. độ âm điện tăng dần. D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.

Câu 14. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :

  1. 2 B. 3 C. 4D. 5

Câu 15. Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2  2NH3 (1)

và N2 + O2  2NO (2)

  1. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
  1. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
  1. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
  1. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.

Câu 16. ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :

  1. Mg B. K C. Li D.F2