Bài toán tác dụng với hno3 lớp 12

Với cách giải các dạng bài tập về sắt và hợp chất của sắt tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc môn Hoá học lớp 12 gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập về sắt và hợp chất của sắt tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc lớp 12. Mời các bạn đón xem:

Các dạng bài tập về sắt và hợp chất của sắt tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc hay nhất – Hoá học lớp 12

  1. Lý thuyết trọng tâm

- Fe thụ động với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội → có thể dùng thùng làm bằng Fe chuyên chở axit HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

- Với dung dịch HNO3 loãng: tạo muối sắt (III) + NO + H2O

Fe + 4HNO3(loãng) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

- Với dung dịch HNO3 đậm đặc: tạo muối muối sắt (III) + NO2 + H2O

Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

- Với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng: tạo muối sắt (III) + SO2 + H2O

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

(**) Chú ý: Sản phẩm sinh ra trong phản ứng của Fe với HNO3 hoặc H2SO4 đậm đặc là muối sắt (III), nhưng nếu sau phản ứng có Fe dư hoặc có Cu thì tiếp tục xảy ra phản ứng:

2Fe3+ + Fe → 3Fe2+

hoặc 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+

  1. Phương pháp giải

Phương pháp giải các bài tập dạng này chủ yếu là sử dụng định luật bảo toàn electron. Ngoài ra có thể sử dụng định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn điện tích, phương pháp đường chéo và tính toán theo phương trình phản ứng.

Fe khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như dung dịch HNO3, H2SO4 đặc nóng, nếu kim loại dư thì muối sắt tạo thành trong dung dịch là muối sắt (II).

Sruy oập vèk2 lttp2//tuy`nsdn

AÈD SẩX GI

XlƸƪne plêp edắd2 Gdm ikẪd têo cỠne vỗd cune tỄ glỚd oụj lổn lữp glí nèy

AƸỗo :2 Sldẻt iập ad (ljy tỄ iễ tlỏ tíol) e

AƸỗo 12 Vdẻt plƸƪn sắn plẤm (oÿ ajk n plƸƪne trénl plắn

AƸỗo ?2 CỺj vèk tỄ i trénl plắn Ụne tỐn

AƸỗo 32 Sínl tkên tl

Ví cỠ2

Ví cỠ :2

Lkè tjn lkèn tkèn lổn lữp glí J (eởm NK

vè Ęẵt sỚ mki NK vè N

1

K trk Sj oÿ2 Sủ (D, DD)2 x = 8,? vè y = 8,: Oêo plƸƪne trénl plắn Ụne

135.okm/ Ěỏ lọo Skên ‟ Iý ‟ Lÿj ‟ _dnl ‟

ÊO CợNE VỒD LNK

?

SẨ

cệol jxdt LNK

?

edắd plÿne lổn lữp nldỊ 2 u tlỤo tínl tủ Ěÿ ròt rj tỄ iễ sỚ mki ừj oêo glí sắn plẤm. trénl plắn Ụne oụj gdm ikẪd vỗd jxdt LN ldâu sắn plẤm glử trkne eỚo NK

?-

tlé ne). ễ sỚ mki (ljy tlỏ tíol) edừj oêo glí sắn p oỔne olỤj tẠt oắ oêo sắn plẤm glí Ěk. `k plƸƪne trénl plắn Ụne tỐne oỔne. m ejm Ji trkne cune cệol LNK

?

tlé tlu N

1

  1. oÿ tỄ glỚd c

J/L1

\= :6,50. Sínl m;

LƸỗne cần edắd

e <,46i lổn lữp glí J iấn iƸữt iè x vè y. 2

Vďn - Jnl tỚt nlẠt! :

LL GLÍ

sắn plẤm glí. Adẻt K

?

sdnl rj tủne glí plắd vdẻt aẠy nldâu Ấm Ěỏ vdẻt plƸƪne Ƹữo <,46 iít (Ěgto)

Bài toán tác dụng với hno3 lớp 12
Bài toán tác dụng với hno3 lớp 12

Sruy oập vèk2 lttp2//tuy`nsdn

Ji + 3L 8,? mki

Ví cỠ 12

Olk :?,0 ejm Ji t lữp glí J eởm NK vè N

1

o j) Sínl tlỏ tíol mổd glí sdn a) Sínl nởne ĚỔ mki oụj c Ęẵt sỚ mki NK vè N

1

trkne Sj oÿ Sủ (D)2 j 2 a \= ? 2 : l Oêo plƸƪne trénl plắn Ụne (:4

  1. e 5

1 mki :?,0e x mki n

LNK?

\= x = :,<40 m n

NK

\= y = 8,1?5 mki n

N1

\= z = 8,85<4 mk j) V

NK

\= 8,1?5

11, V

N1

\= 8,85<4

11,

135.okm/ Ěỏ lọo Skên ‟ Iý ‟ Lÿj ‟ _dnl ‟

NK

?

↑ Ji(NK

?

)

?

+ NK↚ + 1L

1

K 8,? mki NK

?

?

)

?

+ ?N

1

K↚ + :0L

1

K 8,: mki o cỠne vủj Ěụ vỗd 1,8 iít cune cệol LNÿ tỄ glỚd ĚỚd vỗd ldĚrk iè :3,50. rj (Ěgto); ne cệol LNK

?

Ě`m cône;

LƸỗne cần edắd

lổn lữp glí J iấn iƸữt iè j vè a. y n

NK

2 n

L1

\= ? 2 : 2 ↑ 4 mki ? mki ↑ y mki z mki i 7 7 7 \= 0,?8<< (i) 3 = :,565?6 (i)

Vďn - Jnl tỚt nlẠt! 1

(:) (1)

?

tlé tl