Trong giao tiếp bằng Tiếng anh, câu hỏi bạn làm nghề gì dường như là câu hỏi phổ biến. Nó giúp cho cuộc hội thoại giữa mọi người khi gặp gỡ nhau lần đầu tiên trở nên đa dạng, phong phú và dễ bắt chuyện.
Bạn đang xem : Bố bạn làm nghề gì dịch sang tiếng anh là gì
Tuy nhiên bạn có biết cách để hỏi bạn làm công việc gì bằng Tiếng anh như thế nào là đúng chưa? Để hiểu hơn vấn đề này, hãy cùng theo dõi nội dung sau đây.
Xem thêm: Các Công Thức Hóa Học Lớp 9 Cơ Bản Cần Nhớ, Các Công Thức Hóa Học Lớp 9 Đầy Đủ Nhất
Xem thêm: Thuốc Wet Wipes 0.1g/100g là gì?
Xem thêm: Van an toàn là gì? Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van an toàn
Để hoàn toàn có thể hỏi chung về việc làm của người khác. Bạn hoàn toàn có thể sử dụng những câu cơ bản sau đây :What do you do?Bạn làm gì vậy?What do you do for a living?Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?What is your job?Nghề nghiệp của bạn là gì thế?Which company are you working for?Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?Where do you work?Bạn làm việc ở đâu thế?
Khi đặt câu hỏi này, tức là ý nghĩa của câu bạn làm nghề gì có thể là cô ấy, anh ấy, ông ấy, bà ấy hoặc dùng tên riêng. Khi đó có những câu hỏi phổ biến như:
What does she/he do?Anh ấy/Ông ấy/Cô ấy làm gì?What is his job?Nghề nghiệp của anh ấy là gì?What does he doing for a living?Anh ấy kiếm sống bằng nghề gì?What is her occipation?Nghề nghiệp của cô ấy là gì?Ngoài ra khi muốn hỏi một cách lịch sự và trang nhã, bạn hoàn toàn có thể hỏi những câu sau :If you don’t mind can I ask about your occupation? [Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?].Would you mind if I ask what do you do for a living? [Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?].
I’ve got a part-time jobTôi làm việc bán thời gianLooking for a jobĐi tìm việc/công việcOut of workKhông có việc làmI’m not working at the momentHiện tại tôi không làm công việc nào cảI was made redundant three months agoTôi mới bị sa thải ba tháng trướcI’m retiredTôi đã nghỉ hưuI do some voluntary workTôi làm tình nguyện viênI’ve been made redundantTôi vừa bị sa thảiUnemployedThất nghiệpLooking for workGiai đoạn tìm công việcI’ve got a full-time jobTôi làm việc toàn thời gian/cả ngày
Architectkiến trúc sưAstronomernhà thiên văn họcBakerngười/thợ làm bánhBabysisterthợ trông trẻBusinessmandoanh nhânChef = Cookđầu bếpDentistnha sĩDoctorbác sĩEngineerkỹ sưFlight Attendanttiếp viên hàng khôngPilotphi côngReceptionistnhân viên tiếp tânSecretarythư kýSalepersonnhân viên bán hàngSingerca sĩTeachergiáo viênVetbác sĩ thú yProgrammerlập trình viênPoliticianchính trị giaWaiterphục vụ bàn
Mọi Người Cũng Xem Mã OTP không gửi về điện thoại nguyên nhân & khắc phục
bạn làm nghề gì
bạn đang làm
bạn làm việc
bạn đã làm
bạn phải làm
bạn không làm
Trong giao tiếp với bạn bè mới quen, câu hỏi nghề nghiệp như bạn làm nghề gì xuất hiện thường xuyên. Hỏi nghề nghiệp thể hiện sự quan tâm đồng thời giúp kéo dài câu chuyện khi giao tiếp. Trước hết, chúng ta cần biết họ làm nghề gì thì mới có thể hỏi thăm tình hình công việc của họ ra sao, thuận lợi hay không? Trong tiếng Việt, hỏi về nghề nghiệp là “Bạn làm nghề gì?” thì trong tiếng Anh hỏi thế nào? Cùng IIE Việt Nam tìm hiểu qua chia sẻ của chuyên mục wiki.
Bạn đang xem: Mẹ bạn làm nghề gì dịch sang tiếng anh
Một số câu hỏi nghề nghiệp
Câu hỏi nghề nghiệp bằng Tiếng Anh
Câu hỏi nghề nghiệp chung
What do you do?
Phiên âm:
[Bạn làm gì vậy?]
What is your job?
Phiên âm:
[Nghề nghiệp của bạn là gì thế?]
What do you do for a living?
Phiên âm:
[Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?]
What is your occipation?
Phiên âm:
[Nghề nghiệp của bạn là gì thế?]
Where do you work?
/wɛr du ju wɜrk/
[Bạn làm việc ở đâu thế?]
Which company are you working for?
/wɪʧ ˈkʌmpəni ɑr ju ˈwɜrkɪŋ fɔr/
[Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?]
Cách hỏi nghề nghiệp lịch sự, trang trọng
If you don’t mind can I ask about your occupation?
[Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?]
Would you mind if I ask what do you do for a living?
[Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?]
Cách hỏi các loại nghề nghiệp
What sort of work do you do?
/wʌt sɔrt ʌv wɜrk du ju du/
[Bạn làm loại công việc gì thế?]
What type of work do you do?
/wʌt taɪp ʌv wɜrk du ju du/
[Bạn làm loại công việc gì vậy?]
What kind of job are you doing?
/wʌt kaɪnd ʌv ʤɑb ɑr ju ˈduɪŋ/
[Bạn đang làm loại công việc nào vậy?]
What kind of job are you looking for?
/wʌt kaɪnd ʌv ʤɑb ɑr ju ˈlʊkɪŋ fɔr/
[Bạn đang tìm kiếm loại công việc như thế nào vậy?]
Đây là những mẫu câu hỏi về nghề nghiệp cơ bản & thông dụng nhất. Tuy nhiên, nếu bạn muốn hỏi về người khác như cô ấy, ông ấy, tên người cụ thể,… [nói chung là về người thứ 3] thì cần sử dụng động từ Tobe và trợ động từ cho thật chuẩn xác.
Cách trả lời câu hỏi nghề nghiệp
Thông thường, trả lời câu hỏi nghề nghiệp chúng ta có 4 cách đơn giản như sau:
I am a/an + job
[Tôi là…]
Ex: I am a teacher.
[Tôi là một giáo viên]
Trả lời câu hỏi về nghề nghiệp đơn giản.
I work as a/an + job
[Tôi làm nghề…]
Ex: I works as a doctor.
[Tôi làm việc như một bác sĩ]
I work in + job
[Tôi làm trong ngành…]
Ex: I work in IT.
Xem thêm: Hướng Dẫn Viết Lý Lịch Đảng Viên 2021, Mẫu Lý Lịch Đảng Viên Của Người Xin Vào Đảng [02
[Tôi làm việc trong ngành công nghệ thông tin]
I work wiht + …
[Tôi làm việc với…]
Ex: I work with children in school.
[Tôi làm việc cùng với trẻ em ở trường]
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Accountant | kế toán |
Architect | kiến trúc sư |
Artist | họa sĩ |
Actress | nữ diễn viên |
Actor | nam diễn viên |
Author | tác giả, nhà văn |
Astronomer | nhà thiên văn học |
Assembler | công nhân lắp ráp |
Baker | người/thợ làm bánh |
Barber | thợ làm tóc |
Babysister | người/thợ trông trẻ |
Bricklayer | thợ hồ |
Businessman | doanh nhân |
Bartender | người pha chế |
Butcher | người bán thịt |
Cashier | nhân viên thu ngân |
Chef = Cook | đầu bếp |
Custodian | người quét dọn |
Dentist | nha sĩ |
Designer | nhà thiết kế |
Doctor | bác sĩ |
Electrician | thợ điện |
Engineer | kỹ sư |
Factory worker | công nhân nhà máy |
Farmer | nông dân |
Fireman | lính cứu hỏa |
Flight Attendant | tiếp viên hàng không |
Garment worker | thợ may |
Hairdresser | nhà tạo mẫu tóc/thợ làm tóc |
Journalist | phóng viên |
Lawyer | luật sư |
Lecturer | giảng viên đại học |
Librarian | thủ thư |
Lifeguard | nhân viên cứu hộ |
Manager | người quản lý |
Model | người mẫu |
Musician | nhạc sĩ/người sáng tác nhạc |
Nurse | y tá |
Pharmacist | dược sĩ |
Photographer | thợ chụp ảnh |
Pilot | phi công |
Policeman | cảnh sát nam |
Policewoman | cảnh sát nữ |
Receptionist | nhân viên tiếp tân |
Scientist | nhà khoa học |
Secretary | thư ký |
Security guard | bảo vệ |
Politician | chính trị gia |
Saleperson | nhân viên bán hàng |
Teacher | giáo viên |
Singer | ca sĩ |
Vet | bác sĩ thú y |
Writer | nhà văn |
Programmer | lập trình viên |
Sailor | thủy thủ |
Tailor | thợ may |
Waiter | phục vụ bàn |
Tình trạng công việc khi trả lời câu hỏi nghề nghiệp
Một số câu trả lời về tình trạng nghề nghiệp thông dụng nhất chúng ta nên nắm.
I’ve got a part-time job [Tôi làm việc bán thời gian]I’ve got a full-time job[Tôi làm việc toàn thời gian/cả ngày]Looking for a job: Đi tìm việc/công việcLooking for work: Giai đoạn tìm công việcOut of work: Không có việc làmUnemployed: Thất nghiệpI’m not working at the moment: Hiện tại tôi không làm công việc nào cảI’ve been made redundant: Tôi vừa bị sa thảiI was made redundant three months ago: Tôi mới bị sa thải ba tháng trướcI do some voluntary work: Tôi làm tình nguyện viênI’m retired: Tôi đã nghỉ hưuHội thoại hỏi nghề nghiệp
1. A: What do you do? [Bạn làm nghề gì thế?]
B: I’m a vet. [Tôi là bác sĩ thú y]
2. Jim: Can I ask what is your job?
[Tôi có thể hỏi bạn công việc của bạn là gì được không?]
Jany: Oh, Yes. I’m a nurse in a small hospital.
[Ồ, được. Tôi là y tá của một bệnh viện nhỏ]
3. Tony: If you don’t mind can I ask about your occupation?
[Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?]
Wind: Yes. I work as a lawyer. And what about you?
[Được. Tôi làm luật sư. Còn bạn thì sao?]
Tony: I am a secretary at the bank.
[Tôi là thư ký của một ngân hàng]
4. Huong: Do you know what is her job?
[Bạn có biết cô ấy làm nghề gì không?]
Viet: She is a liberal singer.
[Cô ấy là một ca sĩ tự do]
5. O: What do you do?
[Bạn làm nghề gì thế?]
T: I’m looking for a new job.
[Tôi đang tìm một công việc mới]
Hỏi nghề nghiệp trong Tiếng Anh là câu xã giao không thể thiếu khi giao tiếp. Hỏi bạn làm nghề gì thể hiện sự quan tâm đến người khác. Tùy từng quốc gia mà việc hỏi nghề nghiệp được xem là quan tâm hoặc cấm kỵ khi mới gặp. Xin chú ý để giao tiếp thành công!