Bạn nước ngoài tiếng anh là gì năm 2024

- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.

- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.

- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.

Việc giao tiếp với những người bạn nước ngoài trong thời đại ngày nay không phải chuyện khó như trước kia nữa. Khi gặp các bạn nhỏ người nước ngoài, các con đã biết cách chào hỏi một số thông tin cơ bản chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo ngay bài giảng dưới đây nhé!

Bạn nước ngoài tiếng anh là gì năm 2024

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Hỏi và trả lời bạn từ đâu tới

“Where” (ở đâu), “from” (từ). Khi muốn hỏi ai đó từ đâu đến, chúng ta sử dụng các cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ là “you, they” ở số nhiều thì ta sử dụng “to be” là “are”.

Hỏi:

Where are you from?

Bạn từ đâu đến (tới)?

Trả lời: I’m from + tên địa danh/đất nước.

Tôi đến từ

– Giới từ “from” (từ) đứng trước danh từ chỉ nơi chốn.

Ex: Where are you from? Bạn đến từ đâu?

I’m from England. Tôi đến từ nước Anh.

I’m from Ha Noi. Tôi đến từ Hà Nội.

Hỏi:

Where do you come from?

Bạn đến từ đâu?

Ở cấu trúc này động từ chính là động từ thường “come” (đến), chủ ngữ chính trong câu là “you, they” ở số nhiều thì chúng ta phải mượn trợ động từ “do” cho động từ thường “come” và phù hợp với chủ ngữ chính. Trả lời:

I come from + tên địa danh/đất nước.

Tôi đến từ

Ex: Where do you come from? Bạn đến từ đâu?

I come from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam.

I come from Nha Trang. Tôi đến từ Nha Trang.

Hỏi đáp về quốc tịch

Để hỏi và đáp về quốc tịch của ai đó là gì, các em có thể sử dụng mẫu câu sau:

What nationality are you?

Quốc tịch của bạn là gì?

I’m + quốc tịch.

Tôi là…

Ngoài ra, cấu trúc sau đấy là cách hỏi khác về quốc tịch của ai đó. Ta dùng “what” có nghĩa là “gì”, “cái gì”; nationality (quốc tịch),… Đi sau what là động từ “to be – is”. Chủ ngữ chính trong câu là những tính từ sở hữu ở số ít (your của bạn, her của cô ấy, his của cậu ấy, their của họ). What’s your (her/his/their) + nationality?

Quốc tịch của bạn (cô ấy/cậu ấy/họ) là gì?

I’m (She’s/He’s/They’re) + quốc tịch.

Tôi (Cô ấy/Cậu ấy/Họ) đến từ…

Ex: What’s her nationality?

Quốc tịch của cô ấy là gì?

She’s Vietnamese.

Cô ấy là người Việt Nam.

Hỏi và trả lời tên

Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta muốn biết họ tên là gì, có thể sử dụng mẫu câu sau:

Hỏi:

What’s your name?

Tên của bạn là gì?

“What’s” là viết tắt của “What is”.

Trỏ lời:

My name is + (name)./ I am + (name).

Tên của tôi là… / Mình tên /

Trong trường hợp này người ta sử dụng động từ “to be” là “is”, bởi vì “your name” là danh từ số ít.

Và khi muốn hỏi cô ấy/cậu ấy tên là gì, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:

Hỏi:What’s his/her name?

Tên của cậu ấy/ cô ấy là gì?

His/ Her name is + N (danh từ chỉ tên).

Tên của cậu ấy/ cô ấy là.

Ex What’s her name? Tên của cô ấy là gì?

Her name is Trinh. Tên cô ấy là Trinh.

Trên đây là một số kiến thức cần ghi nhớ về nội dung và phương pháp nằm trong chương trình tiếng Anh lớp 4. Hy vọng bài viết vừa rồi đã mang đến tới ba mẹ và các con nhiều thông tin bổ ích. Để học thêm nhiều bài giảng miễn phí trong chương trình tiếng Anh 4 ba mẹ hãy tải ứng dụng HOCMAI Tiểu học theo link sau:

Nếu vô tình xảy ra động chạm, họ có thể thông cảm vì bạn là người nước ngoài, nhưng có lẽ họ vẫn sẽ cảm thấy ngượng ngùng hoặc khó chịu.

If it involuntarily happens, they might understand because you are a foreigner, but they would probably still consider it awkward or unpleasant.

If you're a foreigner, you would find a lot of reasons why you should invest in the United States real estate market.

If you're a foreigner, you would get a great deal of explanations for why you should put money into the USA real estate marketplace.

When you're a foreigner, you would discover lots of the explanation why you must put money into the United States actual property market.

Đừng để tất cả người nhận xét rằng:“ Vì bạn là người nước ngoài, bạn sẽ luôn có một giọng nói của người nước ngoài”.

Do not let people comment that"because you are a foreigner, you will always have a voice of a foreigner.".

If you are a foreigner, you would discover plenty of reasons why you must invest within the United States real property marketplace.

If you are a foreigner, you will find many reasons why you should invest in the US real estate market.

Ngay cả khi bạn là người nước ngoài, bạn phải tôn trọng các quy tắc nếu bạn đến thăm một ngôi đền hoặc một số điểm du lịch khác.

Even if you're a foreigner, you have to respect the rules if you're visiting a shrine or some other tourist spot.

They are likely to give you leeway if they know you're a foreigner, as long as you remain polite.

If you are a foreigner, you will find many reasons why you should invest in the real estate market in the United States.

Không có tương tác vật lý quá nhiều, nhưng rất thườngxuyên hôm nay bạn vẫn sẽ có được cung cấp một cái bắt tay bởi vì bạn là người nước ngoài.

There is not too much physical interaction, butvery often today you will still get offered a handshake because you are a foreigner.

They use every chance they have to earn money by cheating you,especially if you are a foreigner.

Given these points, if you are Expat and looking for a legit recruitment company in Dubai.

Những nguyên tắc này được áp dụng với tất cả những ai muốn làm việc tại các công ty Nhật,và không có ngoại lệ cho dù bạn là người nước ngoài.

These rules and principles apply to everyone who wants to work at a Japanese company,regardless whether you are foreigner.

Nếu bạn là người nước ngoài và một người bạn Hà Lan mời bạn đi ăn và có ý định thanh toán cả phần tiền ăn

Người nước ngoài dịch Tiếng Anh là gì?

FOREIGNER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Bạn ở nước nào trong Tiếng Anh là gì?

bạn ở nước nào Tiếng Anh là gì which country are you in? Bạn ở nước nào là câu nói để hỏi về quốc gia bạn đang sống.