Bao thư dây quấn tiếng anh là gì năm 2024
Tiếng Anh là nền tảng quan trọng để phát triển trong bất kì lĩnh vực nghề nghiệp nào. Và với mọi ngành nghề cũng đều có một bộ từ vựng chuyên ngành riêng biệt, hỗ trợ bạn rất nhiều trong công việc và giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc thù nghề nghiệp mình đang theo đuổi. Trong bài viết dưới đây, Langmaster đã bạn tổng hợp 70+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất. Cùng tìm hiểu nhé! Show
Xem thêm:
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc1.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc Garment Technology thông dụng1.1.1. Từ vựng chuyên ngành may mặc về thông số sản phẩm
1.1.2. Từ vựng tiếng Anh ngành may mặc chỉ các kiểu quần áo
Xem thêm bài viết về từ vựng: \=> 250+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA \=> 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH 1.1.3. Từ vựng chuyên ngành may mặc tiếng Anh chỉ giày dép
Xem thêm bài viết về từ vựng: \=> TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH \=> 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG THÔNG DỤNG NHẤT 1.1.4. Từ vựng tiếng Anh ngành may mặc chỉ các loại mũ
1.1.5. Các động từ thông dụng được dùng trong tiếng Anh chuyên ngành may mặc
1.1.6. Các từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành may mặc
1.2. Thuật ngữ tiếng Anh ngành may mặc
⇒ XEM THÊM: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc PDF 2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành may mặc
ĐĂNG KÝ NGAY: \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM 3. Hội thoại sử dụng tiếng Anh chuyên ngành may mặc3.1. Hội thoại tiếng Anh chào hỏi khách hàng tại tiệm mayA: Hello. Welcome to our tailor, Stitch Nation. B: Good afternoon! A: What can we do to help you? B: Please measure me and make me a suit in the European style. A: Yes, come inside, please. Look through the options and select the styles and fabric you want B: I choose for model B3 with premium fabric. A: You don't need to be concerned about the quality. Our fabric selection is top-notch in every way. We never use one of poor quality B: Excellent! A: Go into the room after this one so we can measure your size, please. Bản dịch A: Xin chào. Chào mừng đến với thợ may của chúng tôi, Stitch Nation. B: Chào buổi chiều! A: Chúng tôi có thể làm gì để giúp bạn? B: Vui lòng đo số đo cho tôi và làm cho tôi một bộ suit theo phong cách châu Âu. A: Vâng, xin mời vào bên trong. Hãy xem qua các tùy chọn và chọn kiểu dáng và loại vải bạn muốn. B: Tôi chọn cho mẫu B3 với loại vải cao cấp. A: Bạn không cần phải lo lắng về chất lượng. Lựa chọn vải của chúng tôi là hàng đầu về mọi mặt. Chúng tôi không bao giờ sử dụng một trong những loại chất lượng kém B: Tuyệt vời quá! A: Làm ơn đi vào phòng sau cái này để chúng tôi có thể đo kích thước của bạn. 3.2. Hội thoại tiếng Anh chọn vảiA: Good morning. How can I help you? B: Absolutely, I want some material. I need something that is incredibly smooth. A: It is entirely made of silk. B: What is the cost? A: It costs $2.50 for each meter. B: Please give me 2 meters. A: Do you need anything else? B: Yes. Are there any cotton materials available? A: Yes, we have. What about this? B: Four meters, please. In total, how much is that? A: That amounts to $20. B: Here you are. Thanks a lot. A: Thank you. Bản dịch A: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp bạn như thế nào nhỉ? B: Chắc chắn rồi, tôi muốn một số chất liệu. Tôi cần một cái gì đó cực kỳ mịn màng. A: Cái này được làm hoàn toàn bằng lụa đấy ạ. B: Giá là bao nhiêu nhỉ? A: Nó có giá $2,50 cho mỗi mét. B: Vui lòng cho tôi 2 mét. A: Bạn có cần thêm gì nữa không? B: Vâng. Có bất kỳ chất liệu bông nào có sẵn không? A: Vâng, chúng tôi có. Cái này thì sao? B: Cho tôi bốn mét, làm ơn. Tổng cộng là bao nhiêu nhỉ? A: Số tiền là 20 đô la ạ. B: Của bạn đây. Cảm ơn rất nhiều. A: Cảm ơn bạn. 3.3. Hội thoại tiếng Anh đặt mua hàng số lượng lớn tại tiệm mayA: What kind of style are you looking for? B: Could you make me a blouse with this style? A: Alright. If you increase the order by 6%, we will lower the price by 6%. B: How much time will this order require? A: We'll send this order to you in one months. B: OK. Many thanks. Bản dịch A: Bạn đang tìm kiếm loại phong cách nào nhỉ? B: Bạn có thể làm cho tôi một chiếc áo kiểu này được không? A: Được rồi. Nếu bạn tăng lượng đơn hàng lên 6%, chúng tôi sẽ giảm giá 6% đấy. B: Đơn đặt hàng này sẽ cần bao nhiêu thời gian vậy? A: Chúng tôi sẽ gửi đơn đặt hàng này cho bạn sau một tháng nữa. B: Được. Cảm ơn nhiều. 3.4. Hội thoại tiếng Anh chốt đơn cho khách tại tiệm mayA: We've finished measuring. Please complete this and make a deposit. B: Here you are. A: Thank you a lot. Please return in 5 days to pick up your suit. B: Thank you! Bản dịch A: Chúng tôi đã lấy số đo xong. Vui lòng hoàn thành việc này và gửi tiền đặt cọc. B: Của bạn đây. A: Cảm ơn bạn rất nhiều. Vui lòng quay lại sau 5 ngày để lấy bộ đồ của bạn. B: Cảm ơn bạn! Xem thêm bài viết về từ vựng: \=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 4. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành may mặc4.1. Bài tậpBài tập 1: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng để hoàn thành các câu dưới đây1. How can I return this dress? I think it is a ______. There is a big hole on it!
2. You will get a 50% discount if you buy this item because it is a _______.
3. I prefer in-store shopping to shopping online because I want to _____ clothing at the store to ensure it suits me.
4. Jenny: I'm looking for a new ______ for my wedding. Linda: Why don't we go to the freshly opened shoe store downtown?
5. The _______ of this hoodie is 70 centimeters.
Bài tập 2: Dùng các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc dưới đây để hoàn thành đoạn văn sau(fabrics, quality control tests, material, collaborate, efficiency) A technologist's job in the manufacturing and production sector involves choosing and evaluating the best fabric or (1) ______ for products. An apparel/textile technician works with a wide range of (2) ______, including synthetic and natural fibers, leather, fur, metals, and plastics. Finding materials or textiles that are appropriate for the task at hand and performing (3) ________ are your responsibilities as a technologist. You'll (4) ________ with individuals engaged in the production process as you work on product development to enhance production quality and (5) _______. 4.2. Đáp ánBài tập 11. C. defect ⇒ How can I return this dress? I think it is a defect. There is a big hole on it! (Dịch: Làm thế nào để tôi có thể trả lại chiếc váy này? Tôi nghĩ đó là một sản phẩm lỗi. Có một cái lỗ lớn trên đó!) 2. A. sample ⇒ You will get a 50% discount if you buy this item because it is a sample. 3. D. try on ⇒ I prefer in-store shopping to shopping online because I want to try on clothing at the store to ensure it suits me. (Dịch: Bạn sẽ được giảm giá 50% nếu mua sản phẩm này vì đây là hàng mẫu.) 4. A. high heels ⇒ Jenny: I'm looking for a new high heels for my wedding. Linda: Why don't we go to the freshly opened shoe store downtown? (Dịch: Jenny: Tôi đang tìm một đôi giày cao gót mới cho đám cưới của mình. Linda: Tại sao chúng ta không đến cửa hàng giày mới khai trương ở trung tâm thành phố nhỉ?) 5. A. body length ⇒ The body length of this hoodie is 70 centimeters. (Dịch: Chiều dài của chiếc áo hoodie này là 70 cm.) Bài tập 2A technologist's job in the manufacturing and production sector involves choosing and evaluating the best fabric or (1) material for products. An apparel/textile technician works with a wide range of (2) fabrics, including synthetic and natural fibers, leather, fur, metals, and plastics. Finding materials or textiles that are appropriate for the task at hand and performing (3) quality control tests are your responsibilities as a technologist. You'll (4) collaborate with individuals engaged in the production process as you work on product development to enhance production quality and (5) efficiency. Bản dịch Công việc của một kỹ thuật viên trong lĩnh vực chế tạo và sản xuất liên quan tới việc lựa chọn và đánh giá loại vải hoặc vật liệu tốt nhất cho sản phẩm. Kỹ thuật viên may mặc/dệt may làm việc với nhiều loại vải, bao gồm sợi tổng hợp và sợi tự nhiên, da, lông thú, kim loại và nhựa. Tìm vật liệu hoặc hàng dệt may phù hợp với nhiệm vụ hiện tại và thực hiện các bài kiểm tra kiểm soát chất lượng là trách nhiệm của bạn với tư cách là một kỹ thuật viên. Bạn sẽ cộng tác với các cá nhân tham gia vào quá trình sản xuất khi bạn phát triển sản phẩm để nâng cao chất lượng sản xuất và hiệu quả. Trên đây là toàn bộ những kiến thức liên quan về chủ đề từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc. Hy vọng bộ từ vựng được tổng hợp sẽ giúp ích cho công việc của bạn. Nếu bạn muốn cập nhật những chủ đề từ vựng hấp dẫn như trên, đừng quên cập nhật hàng ngày trên |