Bắt buộc tiếng anh là gì năm 2024

Ông thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc trong quân đội Xô Viết [8/5/1987-15/8/1989] ở Simferopol và Sevastopol.

He carried out his compulsory military service in the Soviet Army [May 8, 1987 — August 15, 1989], in Simferopol and Sevastopol.

Nghi lễ này là để kỷ niệm sự bắt buộc phải làm việc vì món nợ "ngựa chết".

The seaman's ceremony was to celebrate having worked off the "dead horse" debt.

Nghĩa vụ quân sự bắt buộc

Compulsory Military Service

Nhưng sự bắt buộc đó không bao gồm Nữ công tước xứ Windsor.

But that obligation does not extend to the Duchess of Windsor.

Vào ngày 12 tháng 12 năm 2013, anh bắt đầu nghĩa vụ quân sự bắt buộc.

On December 12, 2013, Kim began his mandatory military service.

Liệu sự bắt buộc đó có làm người dâng vật tế lễ thay đổi thái độ không?

Do you think that the obligatory nature of the sacrifice would have made a difference to a person’s willingness and attitude in offering it?

Schweitzer cũng thực hiện một năm nghĩa vụ quân sự bắt buộc trong năm 1894.

Schweitzer served his one-year compulsory military service in 1894.

11 Tại vài nước, Sê-sa còn đòi hỏi điều khác nữa; đó là nghĩa vụ quân sự bắt buộc.

11 Another demand made by Caesar in some countries is compulsory military service.

Gần như có một sự bắt buộc về đạo đức rằng những người làm kinh doanh phải hành động.

But there's almost a moral imperative to be entrepreneurial to do things.

* Những gì do từ trên ban xuống phải được nhắc tới bởi sự bắt buộc của Thánh Linh, GLGƯ 63:64.

* That which comes from above must be spoken by constraint of the Spirit, D&C 63:64.

□ Những câu Kinh-thánh nào giúp chúng ta quyết định đúng về vấn đề nghĩa vụ quân sự bắt buộc?

□ What scriptures help us to make a correct decision in the matter of compulsory military service?

Gong Yoo đi nghĩa vụ quân sự bắt buộc vào ngày 14 tháng 1 năm 2008, và kết thúc nghĩa vụ vào ngày 8 tháng 12 năm 2009.

On January 14, 2008, Gong Yoo enlisted for the mandatory service, which ended on December 8, 2009.

Trước khi bắt đầu cuộc nội chiến Syria, thời gian nghĩa vụ quân sự bắt buộc đã được giảm theo thời gian.

Before the start of the Syrian Civil War, the obligatory military service period was being decreased over time.

Không có sự bắt buộc thì sự ẩm ướt có thể “chan hòa”26 một cái ly còn cái kia thì không có gì.

Without compulsory means, the humidity is able to “flow unto”26 the one glass while the other receives nothing.

Trong khi học luật, ông được tuyển vào quân đội năm 1853 để thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc trong vòng 1 năm.

While studying law, he enlisted in the army in 1853 for his one year of compulsory military service.

Nghĩa vụ quân sự bắt buộc phải được thực hiện ở những nơi rất khác biệt như là Mellilla và thung lũng Pyrenean của Arán.

Obligatory military service was carried out in places as different as Melilla and the Pyrenean Valley of Arán.

Sau ba năm nghĩa vụ quân sự bắt buộc , cha ông đã gửi ông đến London để làm thư ký cho một người bạn của gia đình.

After three years of mandatory military service, his father sent him to London to work as a clerk for a family friend.

Ông làm kỹ sư tại Đại học Nhà nước Tartu giai đoạn 1979-1983 [với một thời gian tạm dừng để thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc].

He worked as an engineer at the university from 1979 to 1983 [with a two-year break for mandatory military service].

Đó là lý do vì sao hành động rút đầu tư trở nên thực tiễn hơn và không chỉ là sự bắt buộc mang tính đạo đức.

That's why divestment movement makes practical sense and is not just a moral imperative.

Mặc dù chống lại chiến tranh, Tuomioja đã thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc của mình và là một trung sĩ sĩ quan bảo vệ.

Despite his anti-war stance, Tuomioja did carry out his own mandatory military service and is a reservist staff sergeant.

Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự.

In some places a required civilian service, such as useful work in the community, is regarded as nonmilitary national service.

Kể từ khi được thiết kế lại vào tháng 5 năm 2004, bảng chuyên mục của game với tính chất thời sự bắt buộc đã được chia sẻ với cộng đồng GameSpot.

Since the redesign of May 2004, the game boards with enforced topicality have been shared with the GameSpot community.

Hệ thống năm 1909 tiến hành nghĩa vụ quân sự bắt buộc kéo dài tám năm đối với phục vụ tại ngũ, và năm năm đối với lực lượng dự bị.

The 1909 System instituted compulsory military service of eight years on active duty and five years in the reserves.

Vào những ngày trước, việc chỉ huy dàn nhạc, chơi nhạc ít có liên quan đến vấn đề niềm tin, và thực sự mà nói, liên quan đến sự bắt buộc .

Now in the old days, conducting, music making, was less about trust and more, frankly, about coercion.

Môn học bắt buộc trong Tiếng Anh là gì?

- Các môn học bắt buộc [Compulsory subjects] là các môn học bắt buộc mà bạn phải học để đáp ứng yêu cầu chương trình của mình [meet your program requirements].

Bắt buộc dịch sang Tiếng Anh là gì?

compulsory, compel, force là các bản dịch hàng đầu của "bắt buộc" thành Tiếng Anh.

Bắt buộc có nghĩa là gì?

Động từ Buộc phải làm theo, phải chấp nhận.

Obligatory là gì?

Bắt buộc, cưỡng bách.

Chủ Đề