Bệnh người già trong tiếng anh là gì năm 2024

Sức khoẻ là một trong những chủ đề thường gặp nhất khi học tiếng Anh. Nếu bạn hoặc người thân cảm thấy không khỏe khi đến thăm một quốc gia nói tiếng Anh hoặc nếu bạn muốn giao tiếp với ai đó về căn bệnh mà bạn mắc phải, việc biết tên tiếng Anh của các bệnh sẽ vô cùng hữu ích. Đây cũng là danh sách các loại bệnh trong tiếng anh thực sự hữu ích cho những ai đang cần bổ sung vốn từ vựng cho mình. Hãy cùng FLYER tìm hiểu các loại bệnh trong tiếng Anh, các từ vựng liên quan đến bệnh viện và thiết bị y tế cũng như cách sử dụng các mẫu câu để nói về chủ đề sức khoẻ nhé!

Bệnh người già trong tiếng anh là gì năm 2024
Tổng hợp từ vựng về các loại bệnh trong tiếng anh

1. Từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh thường gặp

1.1. Từ vựng về triệu chứng bệnh

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa1Backache (n)/ˈbæk.eɪk/Đau lưng2Bleeding (n)/ˈbliːdɪŋ/Chảy máu3Blister (n)/ˈblɪstər/Phồng rộp4Bruise (n)/bruːz/Vết thâm5Constipation (n)/ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/Táo bón6Cough (v)/kɔf/Ho7Diarrhea (n)/ˌdaɪəˈriːə/Tiêu chảy8Earache (n)/’iəreik/Đau tai9Eating disorder/ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/Rối loạn ăn uống10Fever (n)To have a fever/ˈfiːvɚ/Cơn sốt/Bị sốt11Fracture (v)/ˈfræk.tʃər/Gãy xương12Graze (v)/Greiz/Trầy xước da13Headache (n)/ˈhɛdeɪk/Đau đầu14Hurt/pain (v)/hɜːt/, /pān/Đau15Insomnia (n)/ɪnˈsɑːmniə/Bị mất ngủ16Itchy (adj)/ˈɪtʃ.i/Ngứa17Nausea (n)/’nɔ:sjə/Chứng buồn nôn18Nauseous (adj)/ˈnɑː.ʃəs/Buồn nôn19Pus (n)/pʌs/Mủ20Rash (n)/ræʃ/Phát ban21Runny nose/rʌniɳ nəʊz/Sổ mũi22Sneeze (v)/sni:z/Hắt hơi23Sniffle/sniflz/Khụt khịt, sổ mũi24Sore eyes/’so:r ais/Đau mắt25Stomachache (n)/ˈstʌmək-eɪk/Đau dạ dày26Swelling (n)/ˈswelɪŋ/Sưng tấy27Swollen (adj)/ˈswoʊlən/Bị sưng28Tired, Sleepy (adj)/ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/Mệt mỏi, buồn ngủ29Toothache (n)/ˈtuːθ.eɪk/Đau răng30Vomit (v)/ˈvɑːmɪt/Nôn mửaTừ vựng về triệu chứng bệnh trong tiếng Anh

1.2. Từ vựng về tên của các loại bệnh trong tiếng Anh phổ biến

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa31Acne/’ækni/Mụn trứng cá32Albinism/ˈælbɪnɪzəm/Bệnh bạch tạng33Allergy/ˈælərdʒi/Dị ứng34Asthma/ˈæzmə/Hen, suyễn35Backache/ˈbækeɪk bəʊn/Bệnh đau lưng36Bilharzia/bɪlˈhɑːrtsiə/Bệnh giun chỉ37Boil/bɔɪl/Mụn nhọt38Broken bone/ˈbrəʊ.kən bəʊn/Gãy xương39Burn/bɜːn/Bỏng40Cancer/ˈkænsər/Bệnh ung thư41Chicken pox/ˈtʃɪkɪn pɑːks/Bệnh thủy đậu42Chill/tʃɪl/Cảm lạnh43Cholera/ˈkɑːlərə/Bệnh tả44Cirrhosis/səˈroʊsɪs/Bệnh xơ gan45Depression/dɪˈpreʃn/Suy nhược cơ thể46Diabetes/,daiə’bi:tiz/Bệnh tiểu đường47Diabetes/ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/Bệnh tiểu đường48Fever virus/’fi:və ‘vaiərəs/Sốt siêu vi49Flu/fluː/Cúm50Food poisoning/fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/Ngộ độc thực phẩm51Gout/ɡaʊt/Bệnh Gút52Haemorrhoids/ˈhemərɔɪdz/Bệnh trĩ53Headache/ˈhed.eɪk/Đau đầu54Heart attack/hɑːrt əˈtæk/Nhồi máu cơ tim55Hepatitis/ˌhepəˈtaɪtɪs/Viêm gan56High blood pressure/haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/Cao huyết áp57Hypertension/ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/Huyết áp cao58ill/sick/ɪl/ /sɪk/Ốm59Infected/in’dʤekʃn/Nhiễm trùng60Inflamed/ɪnˈfleɪmd/Bị viêm61Insect bite/ˈɪn.sekt baɪt/Côn trùng đốt62Low blood pressure/loʊ blʌd ˈpreʃər/Huyết áp thấp63Lump/lʌmp/U bướu64Lung cancer/lʌŋ ˈkænsər/Ung thư phổi65Malaria/məˈleriə/Sốt rét66Measles/ˈmiːzlz/Bệnh sởi67Migraine/ˈmaɪɡreɪn/Bệnh đau nửa đầu68Mumps/mʌmps/Bệnh quai bị69Paralysed/ˈpærəlaɪz/Bị liệt70Pneumonia/nuːˈmoʊniə/Viêm phổi71Rheumatism/ˈruːmətɪzəm/Bệnh thấp khớp72Scabies/ˈskeɪbiːz/Bệnh ghẻ73Skin-disease/skɪn dɪˈziːz/Bệnh ngoài da74Smallpox/ˈsmɔːlpɑːks/Bệnh đậu mùa75Sore throat/sɔːʳ θrəʊt/Viêm họng76Sprain/spreɪn/Bong gân77Stomachache/ˈstʌmək-eɪk/Đau dạ dày78To catch a cold/tuː kætʃ ə kəʊld/Bị dính cảm79Toothache/ˈtuːθ.eɪk/Đau răng80Tuberculosis/tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/Bệnh lao81Typhoid/ˈtaɪfɔɪd/Bệnh thương hànTừ vựng về tên của các loại bệnh trong tiếng Anh phổ biến

2. Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Bệnh người già trong tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

2.1. Các loại bệnh viện trong tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa82Hospital/ˈhospitl/Bệnh Viện83Mental hospital/mentl’hɔspitl/Bệnh Viện tâm thần84General hospital/dʤenərəl’hɔspitl/Bệnh Viện đa khoa85Field hospital/fi:ld’hɔspitl/Bệnh Viện dã chiến86Nursing home/nə:siɳhoum/Bệnh Viện dưỡng lão87Children hospital/ˈtʃɪl.drən ‘hɔspitl/Bệnh Viện nhi88Maternity hospital/mə’tə:niti’hɔspitl/Bệnh Viện phụ sản89Orthopedic hospital/ɔ:rθəˈpi:dɪks ˈhospitl/Bệnh Viện chỉnh hìnhCác loại bệnh viện trong tiếng Anh

2.2. Các khoa trong bệnh viện

Bệnh người già trong tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng về các khoa trong bệnh viện

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa90Andrology/ænˈdrɒdʒ.ən.i/Nam khoa91Anesthesiology/æn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒi/Chuyên khoa gây mê92Cardiology/ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/Khoa tim93Dermatology/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi/Chuyên khoa da liễu94Dietetics (and nutrition)/ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/Khoa dinh dưỡng95Endocrinology/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/Khoa nội tiết96Epidemiology/ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒi/Khoa dịch tễ học97Gastroenterology/ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/Khoa tiêu hóa98Geriatrics/ˌdʒer.iˈæt.rɪks/Lão khoa99Gynecology/ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒi/Phụ khoa100Hematology/ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/Khoa huyết học101Immunology/ˌɪm.jəˈnɒl.ə.dʒi/Miễn dịch học102Inpatient department/ˈɪn.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/Khoa bệnh nhân nội trú103Internal medicine/ɪnˌtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/Nội khoa104Nephrology/nɪˈfrɒl.ə.dʒi/Thận học105Neurology/njʊəˈrɒl.ə.dʒi/Khoa thần kinh106Neurosurgery/ˌnjʊə.rəʊˈsɜː.dʒər.i/Ngoại thần kinh107Nuclear medicine/ˈnjuː.klɪər ˈmed.ɪ.sən/Y học hạt nhân108Odontology/ˌɒd.ɒnˈtɒl.ə.dʒi/Khoa răng109Oncology/ɒŋˈkɒl.ə.dʒi/Ung thư học110Ophthalmology/ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒi/Khoa mắt111Orthopedic surgery/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪk ˈsɜː.dʒər.i/Ngoại chỉnh hình112Orthopedics/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks/Khoa chỉnh hình113Outpatient department/ˈaʊt.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/Khoa bệnh nhân ngoại trú114Plastic surgery/ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒər.i/Phẫu thuật tạo hình115Surgery/ˈsɜː.dʒər.i/Ngoại khoa116Thoracic surgery/θəˈræs.ɪk ˈsɜː.dʒər.i/Ngoại lồng ngực117Traumatology/ˌtrɔ:mə’tɔlədʤi/Khoa chấn thương118Urology/jʊəˈrɒl.ə.dʒi/Niệu khoaTừ vựng về các khoa trong bệnh viện

Bài viết tham khảo: 10 cách học từ vựng tiếng Anh thuộc nhanh, nhớ lâu cho người mới bắt đầu

2.3. Các chức vụ trong bệnh viện

Bệnh người già trong tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng về các chức vụ trong bệnh viện

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa119Anaesthetist/əˈni:sθətist/Bác sĩ gây tê120Cardiologist/ˌkɑ:.diˈɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ tim mạch121Consultant/kənˈsʌltənt/Bác sĩ tư vấn122Dermatologist/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ da liễu123Doctor/ˈdɒk.tə/Bác sĩ124Endocrinologist/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ nội tiết125Epidemiologist/ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ dịch tễ học126Gastroenterologist/ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa127General practitioner/ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/Bác sĩ đa khoa128Gynecologist/ˌɡaɪ.nəˈkɑ:.lə.dʒɪst/Bác sĩ sản phụ khoa129Hematologist/ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ huyết học130Neurologist/nʊˈrɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa thần kinh131Nurse/nɜːs/Y tá132Obstetrician/ˌɑːb.stəˈtrɪʃ.ən/Bác sĩ sản khoa133Oculist/ˈɑː.kjə.lɪst/Bác sĩ mắt134Oncologist/ɑːnˈkɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa ung thư135Orthopedist/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪst/Bác sĩ ngoại chỉnh hình136Otorhinolaryngologist/ ENT doctor/ˌoʊ.toʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ tai mũi họng137Patient/peɪʃnt/Bệnh nhân138Physician/fɪˈzɪʃ.ən/Y Sĩ139Psychiatrist/saɪˈkaɪə.trɪst/Bác sĩ chuyên khoa tâm thần140Radiographer/ˌreɪ.diˈɒɡ.rə.fər/Nhân viên chụp X quang141Surgeon/ˈsə:dʤən/Bác sĩ phẫu thuật142Traumatologist/ˌtrɔ:mə´tɔlədʒist/Bác sĩ chuyên khoa chấn thươngTừ vựng về các chức vụ trong bệnh viện

3. Từ vựng về thuốc và dụng cụ y tế

Bệnh người già trong tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng về thuốc và dụng cụ y tế

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa143Anaesthetic/ˌænəsˈθetɪk/Thuốc gây tê144Antibiotics/ˌæntibaɪˈɑːtɪk/Kháng sinh145Bandage/ˈbændɪdʒ/Băng gạc146Capsule/ˈkæpsəl/Thuốc con nhộng147Cast/kɑːst/Bó bột148Clutch/klʌtʃ/Dụng cụ kẹp149Drill/dɹɪɫ/Máy khoan150Gauze pads/ɡɔːz pæd/Miếng gạc151Injection/ɪnˈdʒekʃən/Thuốc tiêm152Medical insurance/ˈmedɪkəl ɪnˈʃɜrəns/Bảo hiểm y tế153Medication/ˌmedəˈkeɪʃən/Dược phẩm154Medicine/ˈmɛd.sən/Thuốc155Needle/ˈniː.dl/Kim khâu156Ointment/ˈɔɪntmənt/Thuốc mỡ157Painkiller/ˈpeɪnˌkɪlər/Thuốc giảm đau158Paste/peɪst/Thuốc bôi159Pill/pɪl/Thuốc con nhộng160Powder/ˈpaʊdər/Thuốc bột161Sleeping pill/ˈsliːpɪŋ ˌpɪl/Thuốc ngủ162Solution/səˈluːʃən/Thuốc nước163Spray/spreɪ/Thuốc xịt164Stethoscope/ˈstɛθəsˌkoʊp/Ống nghe165Stretcher/ˈstrɛtʃə/Cái cáng166Syringe/sɪˈrɪndʒ/Ống tiêm167Syrup/ˈsɪrəp/Thuốc bổ dạng siro168Tablet/ˈtæblət/Thuốc viên169Throat lozenges/θroʊt ˈlɑːzəndʒ/Thuốc đau họng viên170Travel sickness tablets/ˈtrævəl ˈsɪknəs ˈtæblət/Thuốc say tàu xe171Vitamin pills/ˈvɪtəmɪn pɪl/Thuốc vitamin172Wheelchair/ˈwiːltʃer/Xe lănTừ vựng về thuốc và dụng cụ y tế

4. Mẫu câu sử dụng từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh

Sức khỏe là một trong những chủ đề phổ biến trong các cuộc đàm thoại bằng tiếng Anh. Những câu hỏi về sức khoẻ cũng thường được coi như một lời hỏi thăm. Sau đây là một số mẫu câu thường gặp sử dụng từ vựng chủ đề sức khỏe khi bạn được hỏi thăm, hoặc khi bạn đi khám tại bệnh viện và giải thích các vấn đề về sức khỏe của mình.

Bệnh người già trong tiếng anh là gì năm 2024

4.1. Mẫu câu hỏi về tình hình sức khoẻ

  • How are you? Bạn khoẻ không
  • Where’s the pain? Bạn đau ở đâu?
  • What is the matter? Anh bị làm sao?
  • How are you feeling? Bây giờ anh thấy thế nào?
  • Are you feeling any better? Anh đã thấy khá hơn chưa?
  • How long have you had it? Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?
  • I think you should go and see a doctor Tôi nghĩ bạn nên đi gặp bác sĩ
  • Are you feeling alright? Bây giờ bạn có thấy ổn không?
  • Are you feeling any better? Bây giờ bạn đã thấy đỡ hơn chưa?
  • Do you have any allergies? Bạn có bị dị ứng không?

4.2. Mẫu câu trả lời về tình trạng sức khoẻ

  • ​​Pretty well. Cũng khỏe
  • Very well, thank you. Rất khỏe, cảm ơn.
  • I often feel backache when i get up in the morning Tôi thường cảm thấy đau lưng khi ngủ dậy.
  • I’ve got a sore throat. Tôi bị viêm họng.
  • I’m constipated. Tôi bị táo bón.
  • I feel chilly, dizzy and tired. Tôi cảm thấy lạnh, chóng mặt và mệt mỏi.
  • Yesterday I had a runny nose, I feel terrible. Hôm qua, tôi bị sổ mũi, tôi cảm thấy rất khó chịu.
  • I’m allergic to antibiotics. Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh.

4.3. Đoạn hội thoại mẫu khi đi khám bệnh

Dưới đây là một đoạn hội thoại mẫu giữa bác sĩ và người bệnh đến khám khi bị đau bụng với rất nhiều mẫu câu bạn có thể tham khảo khi đi khám bệnh.

Bản Tiếng Anh:

Doctor: Good morning. What seems to be the problem? Patient: Well, I’ve been having really bad pains near my chest area. I’ve been struggling to get any sleep or go to work, because of the pain! Doctor: I’m going to press on your stomach, tell me where it hurts. Patient: Yes. That’s where it hurts most. Doctor: Okay, so it seems that you have abdominal pain. Patient: What’s that? Doctor: Abdomen refers to your stomach. So, you have stomach pains. How long have you had this pain for? Patient: About a week now. Doctor: Are you having any problems with your bowel movement? Patient: Sorry, what do you mean by that? Doctor: Are you able to go to the toilet without any problems? Patient: No. I’m actually really struggling to go to the toilet. It’s very painful. Doctor: Okay. So, it seems that you have a common type of bowel problem. This is called constipation. This is usually caused by lack of fiber intake, exercise, or not drinking enough liquids. Patient: Ah, to be honest, I rarely drink water or exercise. Doctor: So, that’s the problem. I recommend that you make some changes to your diet and lifestyle. Drink at least six to eight cups of water a day. Try to exercise at least three times a week. And try to eat food that is high in fibre, such as cereals, fruit, and vegetables. Patient: Okay, I’ll do that. Are you able to give me something to help with the pain right now? Doctor: I can only prescribe medication if those lifestyle changes do not help. I suggest you make those changes to your lifestyle, and if you still have pains, I’ll give you laxatives. Laxatives help with bowel movement by easing congestion. In the meantime, you can take paracetamol to ease the pain. Patient: Okay, thanks for your help. Doctor: No problem. Take care of yourself. Patient: Thanks. Bye!

Bản dịch tiếng Việt:

Bác sĩ: Chào buổi sáng. Chị gặp phải vấn đề gì thế? Bệnh nhân: Vâng, tôi thấy đau ở gần vùng ngực.Vì thế nên tôi đi làm hay ngủ nghỉ đều rất khó khăn. Bác sĩ: Tôi sẽ ấn vào bụng chị, chị cho tôi biết đau ở chỗ nào nhé. Bệnh nhân: Vâng. Đó là chỗ đau nhất. Bác sĩ: Được rồi, vậy có vẻ như chị bị đau bụng. Bệnh nhân: Nghĩa là gì vậy? Bác sĩ: Đau ở bụng nghĩa là dạ dày của chị có vấn đề.Chị đã bị đau như thế này bao lâu rồi? Bệnh nhân: Khoảng một tuần nay rồi. Bác sĩ: Chị có gặp vấn đề gì trong việc đi vệ sinh không? Bệnh nhân: Xin lỗi, là sao cơ ạ? Bác sĩ: Chị có đi vệ sinh bình thường mà không gặp vấn đề gì không? Bệnh nhân: Không. Tôi thực sự rất vất vả khi đi vệ sinh. Rất đau. Bác sĩ: Được rồi. Có vẻ như chị đang gặp phải một vấn đề chung ở đường ruột. Được gọi là chứng táo bón. Điều này thường xảy ra do thiếu chất xơ, tập thể dục hoặc uống không đủ nước. Bệnh nhân: À, nói thật thì tôi rất ít khi uống nước hay tập thể dục. Bác sĩ: Vậy nên đó là vấn đề. Tôi khuyên chị nên thay đổi chế độ ăn uống và lối sống của mình. Uống ít nhất sáu đến tám cốc nước mỗi ngày. Cố gắng tập thể dục ít nhất ba lần một tuần. Và cố gắng ăn thực phẩm giàu chất xơ, chẳng hạn như ngũ cốc, trái cây và rau quả. Bệnh nhân: Được rồi, tôi sẽ làm vậy. Bác sĩ có thể cho tôi cái gì đó để giúp tôi giảm đau ngay bây giờ không? Bác sĩ:Tôi chỉ có thể kê đơn thuốc nếu những thay đổi đó không giúp ích gì. Tôi khuyên chị nên thay đổi lối sống của mình, nếu chị vẫn còn đau, tôi sẽ cho chị uống thuốc nhuận tràng. Thuốc nhuận tràng giúp hỗ trợ nhu động ruột bằng cách giảm bớt sự tắc nghẽn. Trong thời gian chờ đợi, chị có thể uống paracetamol để giảm bớt cơn đau. Bệnh nhân: Được rồi, cảm ơn vì sự giúp đỡ của bác sĩ. Bác sĩ: Không có gì. Chị nhớ chăm sóc sức khỏe nhé. Bệnh nhân: Cảm ơn. Chào bác sĩ.

Hy vọng bài viết của FLYER trên đây đã cung cấp được vốn từ vựng thực sự hữu ích cho quý phụ huynh và các bé về chủ đề sức khỏe. Qua đó biết được các loại bệnh phổ biến trong tiếng Anh, hiểu được cách sử dụng mẫu câu hỏi và trả lời khi đi khám bệnh. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng các kiến thức vào thực tế để ngày càng cải thiện hơn vốn từng vựng và khả năng tiếng Anh của mình. Ba mẹ bé có thể tham khảo thêm phòng luyện thi ảo FLYER để giúp các con ôn luyện các kỹ năng tiếng Anh thật vui hiệu quả.

Nhóm người già tiếng Anh là gì?

The old / the erderly: nhóm người già The poor: nhóm người nghèo. The rich: nhóm người giàu ...

Người cao tuổi thường mắc những bệnh gì?

TOP 10 BỆNH THƯỜNG GẶP Ở NGƯỜI CAO TUỔI VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH..

Đột quỵ.

Viêm phổi..

Tăng huyết áp..

Đái tháo đường..

Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính..

Suy tim..

Bệnh Parkinson..

Hội chứng tiền đình..