Bộ đề thi cao học đại học dược hà nội

Bạn đang xem: “Đề thi liên thông đại học dược hà nội”. Đây là chủ đề “hot” với 36,300,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng Orchivi.com tìm hiểu về Đề thi liên thông đại học dược hà nội trong bài viết này nhé

Kết quả tìm kiếm Google:

đề thi liên thông đại học dược hà nội. Top 10 đề thi liên thông đại học dược hà nội được cập nhật mới nhất lúc 2022-01-18 02:52:01 cùng với các chủ đề liên …. => Xem ngay

18 thg 1, 2022 — Đề cương ôn thi Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội … Học liên thông đại học Dược ở đâu? – Trường Cao đẳng Y Khoa … … ĐH Dược HN tuyển sinh …. => Xem ngay

Đề cương ôn thi Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội … Học liên thông đại học Dược ở đâu? – Trường Cao đẳng Y Khoa … … ĐH Dược HN tuyển sinh liên thông CĐ lên …. => Xem ngay

Top 10 đề thi liên thông đại học dược hà nội được cập nhật mới nhất lúc 2022-01-18 02:52:01 cùng với các chủ đề liên quan khác. Nội dung bài viết.. => Xem ngay

18 thg 1, 2022 — Đề cương ôn thi Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội … Học liên thông đại học Dược ở đâu? – Trường Cao đẳng Y Khoa … … ĐH Dược HN tuyển sinh …. => Xem ngay

15 thg 3, 2017 — Trường Cao đẳng Dược Hà Nội chia sẻ bộ đề cương ôn thi liên thông Đại học Dược năm 2017, giúp các bạn có thêm 50% cơ hội vượt qua kỳ thi …. => Xem thêm

28 thg 10, 2020 — Nó đã phần nào mở ra nhiều cơ hội học tập hơn cho các thí sinh. Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh liên thông Vb2 chuyên ngành dược với chuyên môn và …. => Xem thêm

28 thg 10, 2020 — Hy vọng bài viết đã mang lại chia sẻ hữu ích cho độc giả. Các bạn có nhu cầu liên thông hoặc vb2 chuyên ngành dược thì liên hệ với khoa y dược …. => Xem thêm

Học liên thông đại học Dược ở đâu là những vấn đề mà nhiều người quan tâm tìm hiểu … Đại học Dược Hà Nội; Học viện Quân y; Đại học Y Dược TPHCM; Đại học Y …. => Xem thêm

Từ cùng nghĩa với: “Đề thi liên thông đại học dược hà nội”

đề thi liên thông đại học dược hà nội đề thi liên thông đại học dược hà nội Đề thi Liên thông Dược Hà Nội Học liên thông đại học Dược ĐH Dược Đề thi Liên thông Dược Hà Nội Học liên thông đại học Dược ĐH Dược liên thông đề thi liên thông đại học dược hà nội Đề thi Liên thông Dược Hà Nội Học liên thông đại học Dược ĐH Dược Dược Hà Nội đề thi liên thông Đại học Dược thi học thí Dược Hà Nội liên thông dược liên thông dược thì dược liên thông đề Đại học Dược Hà Nội thi Đại học Dược Hà Nội .

Cụm từ tìm kiếm khác:

  • đề thi liên thông đại học dược hà nội

Bạn đang đọc: Đề thi liên thông đại học dược hà nội thuộc chủ đề Kiến Thức. Nếu yêu thích chủ đề này, hãy chia sẻ lên facebook để bạn bè được biết nhé.

Câu hỏi thường gặp: Đề thi liên thông đại học dược hà nội?

ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh liên thông lên Đại học năm 2021. -. 1. Đối tượng: Người tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề đúng ngành đăng ký dự thi … => Đọc thêm

Liên thông

ĐH Y Dược Huế tuyển sinh liên thông từ Cao đẳng lên Đại học năm 2022 · ĐH GTVT tuyển sinh liên … Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh liên thông năm 2021.. => Đọc thêm

Đề cương ôn thi Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội

Em đã tốt nghiệp Cao đẳng Dược Hà Nội, em có mong muốn học liên thông lên Đại học Dược. Vậy ban tuyển sinh của Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch có thể … => Đọc thêm

đề thi liên thông đại học y dược huế – 123doc

Tìm kiếm đề thi liên thông đại học y dược huế , de thi lien thong dai hoc y duoc hue tại 123doc – Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. => Đọc thêm

đề cương ôn thi liên thông đại học y dược – 123doc

Tìm kiếm đề cương ôn thi liên thông đại học y dược , de cuong on thi lien thong dai hoc y duoc tại 123doc – Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. => Đọc thêm

Cùng chủ đề: Đề thi liên thông đại học dược hà nội

ĐH Y Dược Huế tuyển sinh liên thông từ Cao đẳng lên Đại học năm 2022 · ĐH GTVT tuyển sinh liên … Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh liên thông năm 2021. => Đọc thêm

Đề cương ôn thi Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội

Em đã tốt nghiệp Cao đẳng Dược Hà Nội, em có mong muốn học liên thông lên Đại học Dược. Vậy ban tuyển sinh của Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch có thể … => Đọc thêm

đề thi liên thông đại học y dược huế – 123doc

Tìm kiếm đề thi liên thông đại học y dược huế , de thi lien thong dai hoc y duoc hue tại 123doc – Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. => Đọc thêm

đề cương ôn thi liên thông đại học y dược – 123doc

Tìm kiếm đề cương ôn thi liên thông đại học y dược , de cuong on thi lien thong dai hoc y duoc tại 123doc – Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. => Đọc thêm

Thông tin tuyển sinh liên thông đại học Dược Hà Nội 2021

15 thg 9, 2021 — Tuyensinh24h.vn cập nhật chi tiết thông tin tuyển sinh năm 2021 của trường để các bạn nắm rõ chi tiết. Thời gian và địa điểm thi tuyển sinh … => Đọc thêm

Nắm trọn đề cương ôn thi Liên thông Cao đẳng Dược lên Đại …

24 thg 8, 2019 — Năm 2019, đề cương ôn thi Liên thông Cao đẳng Dược lên Đại học như thế nào? Ban tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur sẽ hướng dẫn chi … => Đọc thêm

Trường Đại học Y Hà Nội – Thông tin tuyển sinh

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có tổ hợp 3 bài thi/môn thi: Toán, Hóa học, Sinh học để xét tuyển. Riêng ngành Y khoa có thêm phương thức xét … => Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm


Tài liệu bao gồm 16 đề thi tuyển sinh Cao học Dược Hà Nội từ năm 1998 đến năm 2013. Tài liệu giải chi tiết và đầy đủ các bài tập trong các đề thi. Xem và tải về theo liên kết bên dưới :

CH Duoc HN.

NGUYỄN MINH HIẾUTuyển Tập Đề Thi Tuyển SinhCAO HỌC DƯỢC HÀ NỘI2THSTMAVIE.NETMục lụcĐề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2013Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2012Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2011Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2010Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2009Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2008Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2007Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2006Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2005Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2004Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2003Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2002Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2001Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2000Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 1999Đề Thi Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 1998Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2013Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2012Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2011Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2010Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2009Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2008Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2007Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2006Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2005Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2004Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2003Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2002Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2001Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 2000Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 1999Đáp Án Tuyển Sinh Cao Học Dược Năm 19983................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................567891011121314151617181920212529333741454953576165677174774THSTMAVIE.NETTRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH THẠC SĨ—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2013MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I. [2,50 điểm]1e x − cos 1x1. Tìm giới hạn limx →+∞1−1−1x2.2. Cho các hàm khả vi u = u[ x; y], v = v[ x; y] được xác định bởi hệ phương trình xeu+v + 2uv = 1u= 2xyeu−v −1+vthỏa mãn u[1; 2] = 0, v[1; 2] = 0. Tìm du[1; 2] và dv[1; 2].Câu II. [2,50 điểm] Tính các tích phân sau:x2 arccos xdx.1.a22.0xdx.a−xCâu III. [2,50 điểm] Giải các phương trình vi phân sau:1.x + y2 dx − 2xydy = 0.2. y − 2y + y = 6xe x .Câu IV. [2,50 điểm]1. Theo dõi huyết áp của 12 bệnh nhân bị choáng thu được kết quả [tính theo mmHg] nhưsau:7590 85 6560 65 9575 60 8585 65Với độ tin cậy 95%; hãy các định khoảng tin cậy trung bình về huyết áp của nhóm bệnhtrên.2. Hai loại thuốc A và B làm tim đập chậm được thử nghiệm trên 16 con mèo. Mỗi loạithuốc được thử trên 8 con. Kết quả về hiệu số nhịp đập của tim sau và trước khi dùngthuốc thu được:Thuốc AThuốc B-22-14-14 -36-12 -22-28 -8 -22-30 10 0-8-8224Tác dụng của hai loại thuốc trên có khác nhau không?Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.5TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH THẠC SĨ—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2012MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I. [2,50 điểm]xx − x.x →1 ln x − x + 11. Tìm giới hạn lim2. Hàm y được xác định bởi phương trình lnx2 + y2 = k. arctandy d2 yy[k = 0]. Tìm;.xdx dx21√1.x x2 + x + 12√2.0x54 − x2.NETCâu II. [2,50 điểm] Tính các tích phân sau:dx [ x > 0].dx.THSCâu III. [2,50 điểm] Giải các phương trình sau:1. [2x + y + 1]dx − [4x + 2y − 3]dy = 0.2. y + 4y = 2 sin 2x − 3 cos 2x.TMACâu IV. [2,50 điểm]1. Số liệu định lượng của mẫu thuốc tiêm vitamin B12 tại một cơ sở thu được như sau:Hàm lượng [γ/ml ]Số ống94-96 96-984898-100 100-1021512102-1043VIEHãy xác định khoảng tin cậy về hàm lượng trung bình của lô thuốc trên với độ tin cậy0, 95.2. Để đánh giá tác dụng của hai loại thuốc ngủ A, B. Người ta cho mỗi bệnh nhân dùng lầnlượt từng loại thuốc trên. Kết quả [số giờ ngủ thêm] thu được ở 8 bệnh nhân như sau:Số thứ tự bệnh nhân 1Thuốc A [số giờ]1,9Thuốc B [số giờ]0,7234560,8 1,1 0,1 -0,1 4,4-1,6 -0,2 -1,2 -0,1 3,4785,5 1,63,7 0,8Có thể nói tác dụng của hai loại thuốc ngủ A, B là như nhau được không?Ghi chú:Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.6TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH THẠC SĨ—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2011MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I. [2,50 điểm]1. Tìm giới hạn limx →+∞x2 + 1x2 − 2x2.2. Cho z = z[ x; y] được xác định bởi y2 ze x+y − sin[ xyz] = 0. Tính dz[ x; y].Câu II. [2,50 điểm] Tính các tích phân sau:x√dx.[1 + x ] 1 − x − x 21.2√2.√21x5 x2 − 1dx.Câu III. [2,50 điểm] Giải các phương trình vi phân sau:1.dy1=.dxx cos y + sin 2y2. y + 4y + 4y = xe−2x .Câu IV. [2,50 điểm]1. Khảo sát khối lượng của bộ óc người trên 50 tuổi, người ta thu được các số liệu sau:KL [ g]SN1175-1225 1225-1275 1275-1325 1325-1375 1375-1425 1425-1475 1475-1525615272528148Tính khoảng tin cậy của trọng lượng trung bình bộ óc của người trên 50 tuổi với độ tincậy 0,95.2. Thử tác dụng hạ huyết áp của thuốc T trên 9 bệnh nhân bằng cách đo huyết áp trước vàsau đợt dùng thuốc thu được kết quả [tính theo mmHg]:TT1Trước khi dùng thuốc 132Sau khi dùng thuốc1362160130314512845132 140132 130615112578136 134125 136Thuốc T có thực sự làm hạ huyết áp không?Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.79132120TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2010MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.1. Xác định a, b, c, d sao cho khi x → 0 có ex =1 + ax + bx2+ o∗ x 5 .1 + cx + dx212. Chứng minh hệ thức 3 arccos x − arccos 3x − 4x3 = π khi | x | ≤ .2Câu II.Chứng minh rằng x2∂z 1 ∂z1+= .∂x y ∂yz2. Cho hàm z = y ln x2 − y2 . Tính d2 z[ x; y].ln[ x + 1] − ln xdx.x [ x + 1]1.ax22.y2 − z2 .THSCâu III. Tính các tích phân sau:2=x.NET1. Cho hàm z = z[ x; y] là hàm ẩn xác định bởi hệ thức z2 +a2 − x2 dx.TMA0Câu IV.1. Giải phương trình vi phân cos ydx = [ x + 2 cos y] sin ydy.2. Tìm nghiệm phương trình x2 y − 3xy + 4y =1 31x thỏa mãn điều kiện y[1] = , y[4] = 0.22VIECâu V. Để đánh giá tác dụng điều trị bệnh X của hai loại thuốc ngủ A, B. Bác sĩ đã cho mỗibệnh nhân dùng lần lượt từng loại thuốc đó. Kết quả là hiệu số của số giờ ngủ thêm sau vàtrước khi dùng thuốc của mỗi bệnh nhân thu được:Thứ tự bệnh nhân 1Thuốc A1,9Thuốc B0,720,8−1, 631,1−0, 240,1−1, 256789 10−0, 1 4,4 5,5 1,6 4,6 3,4−0, 1 3,4 3,7 0,8 0,0 2,01. Với độ tin cậy 0,95 xác định khoảng tin cậy của số giờ ngủ thêm trung bình của nhómbệnh nhân trên khi dùng thuốc B.2. Có thể khẳng định: Thuốc A có tác dụng điều trị bệnh X tốt hơn thuốc B không?Ghi chú:Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.8TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2009MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.1[1 + x ] x1. Tìm limx →0e1x.2. Tính đạo hàm của hàm y = [sin x ]cos x + [cos x ]sin x .Câu II. x = eu + v1. Cho hàm z = z[ x; y], tìm dz[ x; y] nếu y = eu−vz = uv2. Chứng minh rằng hàm z = x. ftrình x2 z x2 + 2xyz xy + y2 zy2 = 0..yy+gvới f , g là các hàm khả vi, thỏa mãn phươngxxCâu III. Tính các tích phân sau:xearctan x1.3[ x 2 + 1] 2dx.π[ x sin x ]2 dx.2.0Câu IV. Giải các phương trình sau:1. [ex + y + sin y] dx + [ey + x + x cos y] dy.2. y + y = xex + 2e− x .Câu V. Định lượng Vitamin B12 tiêm 200 γ/ml của hai cơ sở sản suất A và B thu được kết quảvề hàm lượng [tính theo γ/ml]:Hàm lượng185Cơ sở A [số ống]1Cơ sở B [số ống]11902219545200532053421023215 22031211. Với độ tin cậy 0,95 xác định khoảng tin cậy của hàm lượng B12 trung bình của lô thuốcB12 do cơ sở A sản xuất.2. Hàm lượng B12 trong thuốc tiêm B12 của hai cơ sở sản xuất trên khác nhau có ý nghĩathống kê không?Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.9TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2008MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.1 − cos x2.x →0 x2 sin x21. Tìm giới hạn lim x = 1 + ln tt22. Cho y là hàm của x được xác định bởi3+2 ln ty =t2Kiểm tra đẳng thức yy x = 2x [y x ] + 1..NETCâu II..Câu III. Tính các tích phân sau:+∞2.0TMA[arcsin x ]2 dx.1.= 0.THSzz1. Hàm z = z[ x; y] được cho từ phương trình F x + ; y +yx∂z∂zChứng minh x + y= z − xy.∂x∂yu2 + v2x=22. Tìm dz[ x; y] biếtu2 − v2 .y=2z = uvx2 + 1dx.x4 + 1VIECâu IV. Giải các phương trình sau:1. y − 2y tan x + y2 sin2 x = 0.2. xy = y lnyx.Câu V. Hai loại thuốc A, B làm tim đập chậm được thử nghiệm trên 16 con mèo. Mỗi loại thuốcđược thử nghiệm trên 8 con. Kết quả thu được:Thuốc A:Thuốc B:−22 −14 −36 −28 −8 −22 −8 +2−14 −12 −22 −30 +100−8 +241. Xác định khoảng tin cậy của nhịp đập trung bình của tim cho lô mèo được thử nghiệmvới thuốc A ở mức ý nghĩa 0,05.2. So sánh tác dụng của hai loại thuốc trên.Ghi chú:Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.10TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2007MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.1. Tìm giới hạn limx →∞x+x+√x−√x .√√441 + x4 + x 11 + x41−arctan.2. Tính đạo hàm của hàm số y = ln √44x1 + x4 − x 2Câu II.1. Cho z = z[ x; y] là hàm ẩn xác định bởi x2 + y2 + z2 = y. fz, trong đó f là hàm khả vi.yChứng minh rằng [ x2 − y2 − z2 ]z x + 2xyzy = 2xz.2. Cho y = y[ x ] được xác định bởi phương trình lnydy d2 yx2 + y2 = 4 arctan . Tìm;.xdx d2 xCâu III. Tính các tích phân sau:√1.x[ x − 1]2 1 + 2x − x232.arcsin0dx.xdx.1+xCâu IV. Tìm nghiệm riêng của các phương trình vi phân sau:1. [1 + ex ] yy = ey thỏa mãn điều kiện y[0] = 0.2. [1 + x ]y + xy 2 = y thỏa mãn điều kiện y = −2, y = 4 khi x = 1.Câu V. Định lượng ống tiêm Vitamin B12 tại hai cơ sở sản xuất A và B thu được số liệu về hàmlượng [tính theo γ/ml] như sau:Cơ sở ASố ốngCơ sở BSố ống90280395 1005890 954910541005110210521. Với độ tin cậy 0,95 hãy xác định khoảng tin cậy của hàm lượng Vitamin B12 trung bìnhcủa cơ sở B.2. Có thể cho rằng hàm lượng Vitamin B12 của hai cơ sở trên là như nhau được không?Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.11TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2006MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.1. Tìm giới hạn limx →0ax + bx + cx31x[ a, b, c > 0].2. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y =x21tại điểm x = 3.− 3x + 2Câu II.1∂z 1 ∂z+=∂x y ∂yz x = eu + v2. Tính d2 z[ x; y] biết y = eu−v .z = uv32.0Câu IV.xdx.6−xTMA1 − x + x2√dx.1 + x − x21.y2 − z2 .THSChứng minh x2Câu III. Tính các tích phân sau:2=x.NET1. Cho z là hàm của x, y được xác định từ hệ thức z2 +1. Giải phương trình x − 2xy − y2 dy + y2 dx = 0.VIE2. Tìm nghiệm riêng của phương trình y = xy + y + 1 thỏa mãn điều kiện y[0] = 1 vày [0] = 0.Câu V. Đo dung tích hô hấp cực đại cho 7 bệnh nhân trước và sau điều trị bởi thuốc X, thuđược kết quả [tính theo l/phút] sau:Thứ tự bệnh nhân 1Trước điều trị102Sau điều trị1322891163325045 682 36 5682 61 64779921. Với độ tin cậy 0,95; xác định khoảng tin cậy của dung tích hô hấp cực đại trung bình củanhóm bệnh nhân sau điều trị.2. Có thể khẳng định: Thuốc X có tác dụng điều trị không?Ghi chú:Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.12TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2005MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.1. Khi x → +∞, tìm phần chính dạng Cn1xcủa hàm f [ x ] =2. Xác định hằng số a, b, c, d để khi x → 0 có ex =√√√x + 2 − 2 x + 1 + x.1 + ax + bx2+ o∗ x 5 .1 + cx + dx2Câu II.1. Chứng minh rằng nếu xy > 0 và x2 y2 + x2 + y2 − 1 = 0 thì √2. Cho các hàm u = u[ x; y], v = v[ x; y] xác định từ hệdx1 − x4dy+1 − y4xeu+v + 2uv = 1uyeu−v −= 2x1+v= 0..Tìm du[1; 2], dv[1; 2] khi u[1; 2] = 0, v[1; 2] = 0.Câu III. Tính các tích phân sau:1.1++∞2.0√1√dx.x+ 1+xx ln x[1 + x 2 ]2dx.Câu IV.221. Tìm nghiệm riêng của phương trình 2xyex + ln y dx + ex +xydy = 0 thỏa mãnđiều kiện y[0] = 1.2. Giải phương trình y = y + x.Câu V. Để đánh giá tác dụng điều trị bệnh X của hai loại thuốc ngủ A, B. Bác sĩ đã cho mỗibệnh nhân dùng lần lượt từng loại thuốc đó. Kết quả là hiệu số của số giờ ngủ thêm sau vàtrước khi dùng thuốc của mỗi bệnh nhân thu được:Thứ tự bệnh nhân 1Thuốc A1, 9Thuốc B0, 720, 8−1, 631, 1−0, 240, 1−1, 25678910−0, 1 4, 4 5, 5 1, 6 4, 6 3, 4−0, 1 3, 4 3, 7 0, 8 0, 0 2, 01. Với độ tin cậy 0,95; xác định khoảng tin cậy của số giờ ngủ thêm trung bình của nhómbệnh nhân trên khi dùng thuốc B.2. Có thể khẳng định thuốc A có tác dụng điều trị bệnh X tốt hơn thuốc B không?Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.13TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2004MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.1. Khi x → 0, tìm phần chính dạng Cx n của hàm f [ x ] =√1 − 2x −√31 − 3x.2. Chứng minh hàm y = x n [C1 cos[ln x ] + C2 sin[ln x ]] thỏa mãn hệ thứcx2 y + [1 − 2n] xy + 1 + n2 y = 0Câu II.dy.dxCâu III. Tính các tích phân sau:π2.0x sin xdx.1 + cos2 xTMAx√dx.[1 + x ] 1 − x − x 21.. Tìm d2 z.THSu2 + v2x=22. Hàm z[ x; y] cho bởiu2 − v2y=2z = uv.NET1. Cho sin[ xy] − exy − x2 y = 0. TìmCâu IV. Giải các phương trình vi phân:1.xx1 + e y dx + e y1−xydy = 0.VIE12. x [ x + 1]y + [ x + 2]y − y = x + , biết một nghiệm riêng của phương trình vi phânxthuần nhất tương ứng có dạng y = ax + b.Câu V. Khảo sát trọng lượng của óc người trên 50 tuổi và dưới 50 tuổi, được kết quả sau [tínhtheo gam]:Khoảng TL1175-1225 1225-1275 1275-1325 1325-1375 1375-1425 1425-1475 1475-1525SN trên 50 tuổi615272528188SN dưới 50 tuổi153642505444241. Với độ tin cậy 0,95; xác định khoảng tin cậy của trọng lượng trung bình của óc người trên50 tuổi.2. Có thể khẳng định trọng lượng của óc người ở hai lứa tuổi trên là như nhau được không?Ghi chú:Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.14TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2003MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.√3sin [sin x ] − x 1 − x2.1. Tìm giới hạn limx →0x52. Xác định các hằng số a và b để hàm f [ x ] = x − [ a + b cos x ] sin x là vô cùng bé bậc 5 đốivới x khi x → 0.Câu II. Hàm z[ x; y] cho bởi hệ thức z3 − 3xyz = a3 [a là hằng số]. Tìm d2 z[ x; y].Câu III. Tính các tích phân sau:sin x cos xdx.sin x + cos x1.πex cos2 xdx.2.0Câu IV.1. Giải phương trình [ x + 1][yy − 1] = y2 .2. Tìm nghiệm của phương trình yy = [y ]2 − [y ]3 thỏa mãn điều kiện y[1] = 1, y [1] =−1.Câu V. Gây mô hình hạ đường huyết trên thỏ, kết quả định lượng Glucoza/máu [tính bằngg/lít] trên bốn con thỏ của lô gây mô hình và bốn con thỏ khác của lô chúng thu được:Lô gây mô hình 0,5 0,6 0,7 0,6Lô chứng0,9 0,8 1,1 1,01. Với độ tin cậy 0,95; xác định khoảng tin cậy của lượng Glucoza/máu trung bình của lôchứng và lô gây mô hình.2. Lượng Glucoza/máu trung bình của hai lô trên khác nhau có ý nghĩa không?Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.15TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2002MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.1. Chứng minh rằng hàm y =xy + ln y .x2 1+ x22x2 + 1 + lnx+x2 + 1 thỏa mãn hệ thức 2y =Câu III. Tính các tích phân sau:+∞√2.11x 1 + x5 + x10dx.Câu IV.yTHS1dx.[2 + cos x ] sin x1...NET√√2. Giả sử x → 0, tìm phần chính dạng Cx n của hàm f [ x ] = 1 − 2x − 3 1 − 3x. x = v cos u − u cos v + sin uCâu II. Tìm vi phân toàn phần của hàm z[ x; y] cho bởi y = v sin u − u sin v − cos uz = [ u − v ]21. Tìm nghiệm phương trình xy = xe x + y thỏa mãn điều kiện y[1] = 0.TMA2. Giải phương trình y + y 2 = 2e−y .Câu V. Để đánh giá tác dụng điều trị một loại bệnh bằng hai loại thuốc A, B, người ta đã cho220 bệnh nhân dùng thuốc A và 140 bệnh nhân dùng thuốc B. Kết quả điều trị cho bởi:VIEKết quả điều trịThuốc AKhỏi bệnh130Bệnh đã đỡ60Không khỏi bệnh30Thuốc B725810Có thể khẳng định thuốc A có tác dụng điều trị tốt hơn thuốc B không?Ghi chú:Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.16TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2001MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.ln [1 + 3x ].x →+∞ ln [1 + 2x ]1. Tìm lim11 −x2. Xét tính liên tục và khả vi tại điểm x = 0 của hàm f [ x ] = 1x e − 12Câu II. Cho hàm số u =khi x = 0.khi x = 0x+ztrong đó z là hàm số xác định bởi hệ thức zez = xex + yey .y+zTính du.Câu III. Tính các tích phân sau:x+1dx.x [1 + xex ]1.a22.0xdx.a−xCâu IV. Giải các phương trình vi phân:1. 2ydx + y2 − 6x dy = 0.2. xyy + x [y ]2 = 3yy .Câu V. Định lượng thuốc tiêm Vitamin B12 tại hai cơ sở A và B, được kết quả [tính theo γ/ml]:Cơ sở ACơ sở BHàm lượng 90 95Số ống1 3Hàm lượng 80 90Số ống1 210051003105 11031110 120531. Xác định khoảng tin cậy của hàm lượng trung bình của thuốc tiêm Vitamin B12 ở cơ sở Avới độ tin cậy 0,95.2. Kết quả định lượng thuốc tiêm của hai cơ sở trên khác nhau có ý nghĩa không?Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.17TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2000MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.1. Chứng minh hàm y = x2 + 1 [ex + C ] thỏa mãn hệ thức y −2. Tìm giới hạn limx →111√ −√2 1− x3 1− 3 x2xy= ex x2 + 1 .+1x2.Câu II. Tính các tích phân sau:π4√2.0.NETx2 − 1√dx.[ x 2 + 1] x 4 + 11.cos xdx.2 + cos 2xTHSCâu III.1. Giải phương trình ydx + x + x2 y2 dy = 0.2. Tìm nghiệm của phương trình xy + x [y ]2 − y = 0 thỏa mãn y[2] = 2; y [2] = 1.TMACâu IV. Cấp cứu 12 bệnh nhân bị choáng bằng phương pháp truyền huyết thanh rồi theo dõisự thay đổi huyết áp của họ. Kết quả [tính theo mm/Hg] cho bởi:HUYẾT ÁPTrước điều trị Sau điều trị7510590908510565856010065901001057580605585105851056580VIEThứ tựbệnh nhân1234567891011121. Với độ tin cậy 0,99, xác định khoảng tin cậy của huyết áp trung bình của nhóm bệnh nhântrên sau điều trị.2. Có thể khẳng định rằng việc điều trị bệnh nhân bị choáng bằng phương pháp truyềnhuyết thanh có tác dụng nâng cao huyết áp cho bệnh nhân không?Ghi chú:Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.18TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH NGHIÊN CỨU SINH NĂM 1999MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.ln[sin mx ].x →0 ln[sin x ]1. Tìm giới hạn lim2. Hàm z[ x; y] cho bởi hệ thức z3 − 3xyz = a3 [ a = 0]. Tính dz[0; 1].Câu II. Tính các tích phân sau:sin x cos xdx.sin4 x + cos4 x1.π2x2 sin xdx.2.0Câu III.1. Tìm nghiệm của phương trình y −y= x ln x thỏa mãn điều kiện y[e] = 0, 5e2 .x ln x2. Giải phương trình y + 4y + 4y = xe2x .Câu IV.1. Khảo sát chiều cao của một nhóm trẻ sơ sinh thu được kết quả [tính theo cm]:Chiều cao [cm] 44 − 46 46 − 48 48 − 50Số trẻ em14278650 − 5237052 − 5433254 − 569356 − 5817Xác định khoảng tin cậy của chiều cao trung bình của nhóm trẻ em trên với độ tin cậy0,95.2. Để so sánh độc tính của hai chế phẩm A, B; người ta dùng hai nhóm động vật khác nhauđể thử nghiệm và thu được kết quả về liều chí tử [mg/kg thể trọng] của từng nhóm nhưsau:Nhóm dùng ANhóm dùng B1,552,421,581,851,712,001,44 1,242,27 1,701,891,47Độc tính của hai chế phẩm trên khác nhau có ý nghĩa không?Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.19TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC—————ĐỀ THI TUYỂN SINH NGHIÊN CỨU SINH NĂM 1998MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I.1. Tìm vi phân của hàm số y =3x−5√.3x2 + 42. Chứng minh rằng hàm hai biến z = z[ x; y] cho bởi z =∂z∂zx3+ y2= .∂x∂yy.NETx2Câu II. Tính các tích phân sau:1.12.ln2 xdx.xeax sin bxdx [a, b là các hằng số].Câu III. Giải các phương trình vi phân:2. xy = x siny+ y.xTMA1. [ x + 1][yy − 1] = y2 .THS2x2 x 1 1+ + − thỏa mãn hệ thức2y 2 x yCâu IV. Khảo sát trọng lượng của óc người trên 50 tuổi và dưới 50 tuổi, được kết quả sau [tínhtheo gam]:VIEKhoảng TL1175-1225 1225-1275 1275-1325 1325-1375 1375-1425 1425-1475 1475-1525SN trên 50 tuổi615272528188SN dưới 50 tuổi153642505444241. Xác định khoảng tin cậy của trọng lượng trung bình của óc người dưới 50 tuổi với độ tincậy 0,95.2. Trọng lượng của óc người ở hai lứa tuổi trên khác nhau có ý nghĩa không?Ghi chú:Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Thí sinh được phép dùng bảng tra do Cán bộ coi thi phát tại phòng thi.20TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH THẠC SĨ—————ĐÁP ÁN TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2013MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I. [2,50 điểm]1. Đặt t =1, ta có x → +∞ ⇒ t → 0+ , do đó:x1limx →+∞e x − cos 1x1−1−1x2= limt →0+et − cos tet − cos t√= lim1+t2t →0+1 − 1 − t2= 2 limt →0+1 − t2et − cos tet + sin t=2lim= +∞2tt2t →0+2. Lấy đạo hàm hai vế theo x các phương trình trong hệ ta có: u+v+ x [u x + v x ] eu+v + 2 [u x v + uv x ] = 0 eu−v − u x [1 + v ] − uv x = 2 y [u x − v x ] e[1 + v ]2Theo giả thiết u[1; 2] = 0, v[1; 2] = 0 nên ta có:u x [1; 2] = 0v x [1; 2] = −11 + u x [1; 2] + v x [1; 2] = 0⇔2 [u x [1; 2] − v x [1; 2]] − u x [1; 2] = 2Lấy đạo hàm hai vế theo y các phương trình trong hệ ta có:u+v + 2 u v + uvyy =0 x uy + vy euy [1 + v] − uvy=0 eu − v + y u y − v y eu − v −[1 + v ]2Theo giả thiết u[1; 2] = 0, v[1; 2] = 0 nên ta có:uy [1; 2] + vy [1; 2] = 01 + 2 uy [1; 2] − vy [1; 2] − uy [1; 2] = 0⇔uy [1; 2] = − 31vy [1; 2] = 131Vậy du[1; 2] = u x [1; 2]dx + uy [1; 2]dy = − dy.31dv[1; 2] = v x [1; 2]dx + vy [1; 2]dy = −dx + dy.3Câu II. [2,50 điểm] Tính các tích phân sau:x2 arccos xdx.1dx du = − √u = arccos x1 − x2⇒, ta có:3dv = x2 dx v= x31. Gọi I =ĐặtI=x3arccos x +3x31x3 arccos x 1√dx =+3 1 − x23321√x2 .x1 − x2dx =x3 arccos x 1+ I133Đặt t =√1 − x2 ⇔ t2 = 1 − x2 ⇒ 2tdt = −2xdx, ta có:1 − t2t3tdt =t2 − 1 dt = − t + Ct√3√22+221−x1 − x21−xx=− 1 − x2 + C = −33√1 − x2x2 + 2x3 arccos x−+ C.Vậy I =39I1 = −a22. Ta có0xdx =a−xa2√0|x|ax − x2a2|x|dx =a240− x−a 22dx.aaπ πa= sin t, t ∈ − ;⇒ dx = cos tdt.222 22πaĐổi cận x = 0 ⇒ t = − ; x = ⇒ t = 0, ta có:22a2xdx =a−x00− π2a2+ 2a sin ta24−a24sin2 taat − cos t220acos tdt =2− π2=0− π2a a+ sin t dt2 2aπ a−42THS=.NETĐặt x −Câu III. [2,50 điểm] Giải các phương trình vi phân sau:dy⇔ 2xyy − y2 = x.dxNhận thấy x = 0 không phải nghiệm của phương trình.1Với x = 0, chia hai vế phương trình cho x ta có 2yy − y2 = 1.x1Đặt z = y2 ⇒ z = 2yy , thay vào phương trình ta có z − z = 1 [1].xPhương trình [1] có nghiệm tổng quát là:1x dxe−1x dxdx + C= eln|x|VIEz=eTMA1. Ta có x + y2 dx − 2xydy = 0 ⇔ x + y2 = 2xye− ln| x| dx + C= C | x | + x ln | x |Vậy phương trình đã cho có tích phương tổng quát là y2 = C | x | + x ln | x |.2. Phương trình đặc trưng k2 − 2k + 1 = 0 có nghiệm kép k = 1.Do đó phương trình thuần nhất tương ứng có nghiệm tổng quát y = ex [C1 + C2 x ].Ta có α = 1 = k và P1 [ x ] = x nên phương trình đã cho có một nghiệm riêng dạngy∗ = ex x2 [ ax + b] = ex [ ax3 + bx2 ]Khi đó[y∗ ] = ex ax3 + bx2 + ex 3ax2 + 2bx[y∗ ] = ex ax3 + bx2 + 2ex 3ax2 + 2bx + ex [6ax + 2b]Thay y∗ , [y∗ ] , [y∗ ] vào phương trình ta được 6ax + 2b = 6x ⇔a=1b=0Vậy phương trình đã cho có nghiệm tổng quát là y = ex [C1 + C2 x ] + x3 ex .22⇒ y∗ = x3 ex .Câu IV. [2,50 điểm]1. Đặt yi = xi − 80, ta có bảng tính các số đặc trưng:Huyết áp Tần sốxini602653752853901951Tổng ∑yini yini y2i−20 −40 800−15 −45 675−5 −10505157510101001515225−55 1925Từ đó ta có:1 k−55ni yi = 80 + 1.≈ 75, 42∑n i =1122kk1 11121925 − [−55]2 ≈ 152, 0833s = h2 .ni y2i −ni yi  = 12 .∑∑n − 1 i =1n i =11112x = x0 + h.Từ giả thiết n = 12 ⇒ k = 11; p = 0, 95 ⇒ α = 0, 05, dò bảng ta cót 0,05 ,11 = 2, 201 ⇒ x ± t 0,05 ,1122s2≈ 75, 42 ± 2, 201.n152, 0833≈ 75, 42 ± 7, 8412Vậy khoảng tin cậy trung bình về huyết áp của nhóm bệnh nhân là [67, 58; 83, 26] mmHg.2. Ta có bảng tính các số đặc trưng:TT12345678Tổng ∑Thuốc Ax Aix2Ai−22 484−14 196−36 1296−28 784−864−22 484−86424−136 3376Thuốc Bx Bix2Bi−14 196−12 144−22 484−30 90010 10000−86424 576−52 2464Đối với thuốc A ta có1 n−136x Ai == −17;∑n i =181  n 21 n=x Ai −x Ain − 1 i∑n i∑=1=1xA =s2A2322 = 1 3376 − [−136]78= 152Đối với thuốc B ta có1 n−52x Bi == −6, 5;∑n i =181  n 21 n=x−x BiBin − 1 i∑n i∑=1=1xB =s2B22 = 1 2464 − [−52]78≈ 303, 7143Đặt giả thiết H: Tác dụng của hai loại thuốc A và B là như nhau.Ta có7 × 152 + 7 × 303, 7143[n A − 1] s 2A + [n B − 1] s 2B=≈≈ 227, 8572n A + nB − 214Khi đó|x A − xB |t=s2C1nA+=1nB|−17 + 6, 5|.NETs2C227, 857218+Dò bảng được t 0,05 ,14 = 2, 145; t 0,01 ,14 = 2, 977.22Ta thấy t < t 0,05 ,14 nên chấp nhận giả thiết H ở mức > 0, 05.THS2Vậy tác dụng của hai loại thuốc A và B là như nhau.Kết luận này có độ chính xác đến 95%.VIETMA——— Hết ———24≈ 1, 39118TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘIHỘI ĐỒNG TUYỂN SINH THẠC SĨ—————ĐÁP ÁN TUYỂN SINH CAO HỌC DƯỢC NĂM 2012MÔN THI: TOÁNThời gian làm bài: 180 phútCâu I. [2,50 điểm]1. Trước hết ta tính đạo hàm của hàm số y = x x , ta có:y= ln x + 1 ⇔ y = [ln x + 1] y ⇔ y = [ln x + 1] x xyy = x x ⇔ ln y = x ln x ⇔Khi đó, theo quy tắc L’Hospital có:2 x1 xxx − x[ln x + 1] x x − 1x x + [ln x + 1] x=lim= lim= −211x →1x →1x →1 ln x − x + 1−1−2xlimx2. Biến đổi giả thiết được:x2 + y2 = k.arctglnĐặt F [ x; y] = ln x2 + y2 − 2k.arctgy1y⇔ ln x2 + y2 − k.arctg = 0x2xy22⇔ ln x + y − 2k.arctg = 0xyta có:x∂F2[ x + ky] ∂F2[y − kx ]= 2;= 22∂x∂yx +yx + y2Khi đó:dyky + x=dxkx − y2ky + xd y=2kx − ydx=Vậy=[ky + 1][kx − y] − [ky + x ][k − y ][k2 + 1][ xy − y][kx − y]2=[kx − y]2+x[k2 + 1] x kykx −y − y[kx − y]2==k2 xy − y − k2 y + xy[kx − y]2[ k 2 + 1] x 2 + y2[kx − y]3[ k 2 + 1] x 2 + y2ky + x d2 ydy=; 2 =.dxkx − y dx[kx − y]3Câu II. [2,50 điểm] Tính các tích phân sau:1. Gọi I =√1x x2 + x + 1dxI=x21+1x+1x2dx. Theo giả thiết x > 0 nên ta có:=−d1x1x+ 21252= − ln+ 341 1+ +x 21+11+ 2 +Cx x

Video liên quan

Chủ Đề