By virtue of nghĩa là gì

‘By virtue of‘ nghĩa là vì, bởi vì, là do, nhờ… [because or as a result of; on account of, by dint of, by means of, by way of, via, through, as a result of, as a consequence of, on the strength of, owing to, thanks to, due to, by reason of].

Bạn đang xem: By virtue of là gì

Xem thêm: Retracement Là Gì ? Cách Tính Các Mức Fibonacci Thoái Lui Hướng Dẫn Fibonacci $$Day%%

Xem thêm: Trào Lưu Dare Pong Là Gì - Những Thách Thức Của Dare Pong

By virtue of nghĩa là gì?

Ví dụ:

He got the job by virtue of his superior qualifications.

Bạn đang xem: By virtue of là gì

–>Anh ấy đạt được công việc đó trình độ chuyên môn cao của mình.She got the job by virtue of her greater experience. –>Cô ta được nhận việc bởi có một kinh nghiệm lâu năm.He was given the award by virtue of his age. –>Hắn nhận được phần thưởng là do tên tuổi của hắn thôi.They derive organisational power by virtue of their position in the company. –>Họ nhận được sức mạnh công ty từ tư cách của chức vụ họ trong công ty.They are members of the club by virtue of their great wealth. –>Bọn chúng làm được thành viên câu lạc bộ cũng nhờ đống của cải kết xù của chúng chứ gì.I was invited to a party at the embassy by virtue of being British. –>Tôi đã được mời đến dự tiệc tại đại sứ quán với tư cách là một người Anh.Many people believe that he will avoid jail by virtue of his money and connections. –>Nhiều người tin rằng hắn ta thoát được tù tội nhờ vào tiền bạc và các mối quan hệ của hắn.The material is also sensitive to staining from a variety of agents by virtue of its porosity. –>Chất liệu này cũng dễ lem màu từ nhiều tác nhân khác vì tính xốp của nó.You’ll get close to power simply by virtue of reaching out and following the the advice I have offered in this book. –>Bạn sẽ tiếp cận quyền lực một cách đơn giản bằng cách tiếp cận và làm theo những lời khuyên tôi đã đưa ra trong quyển sách này.You can give him some dope by virtue of your knowledge. –>Dựa vào kiến thức sâu rộng của mình, anh chó thể cung cấp vài thông tin cho anh ấy.They are members of the club by virtue of their great wealth. –>Họ là những thành viên của câu lạc bộ vì họ rất giàu có.I was invited to a party at the embassy simply by virtue of being British. –>Tôi được mời đến dự tiệc ở tòa đại sứ chỉ vì tôi là người Anh.By virtue of his integrity, he could build up his credit among his colleagues and became influential in business world. –>Nhờ có tiếng là người liêm khiết , ông ấy đã tạo được niềm tin nơi cộng sự , và gây được ảnh hưởng trong giới doanh nghiệp.He has lost his interest in these things, by virtue of something he has found that is far more attractive. –>Nó không thích mấy thứ này nữa vì thấy thứ khác hấp dẫn hơn.The World Cup games will go on for Mexico, by virtue of having a better goal difference than host South Africa.–>World Cup vẫn sẽ tiếp tục với Mexico vì họ hơn nước chủ nhà Nam Phi ở hiệu số bàn thắng.Everything that’s coming into your life you are attracting into your life. And it’s attracted to you by virtue of the images you ‘re holding in your mind. It’s what you ‘re thinking. –>Tất cả mọi thứ đến với bạn trong cuộc sống, là do chính bạn là người đang cuốn hút chúng đến. Và chúng bị hấp dẫn tới bạn bằng những hình ảnh tưởng tượng mà bạn đang lưu giữ trong tâm trí mình. Đó chính là những gì bạn đang nghĩ.Hinduism is a major world religion, not merely by virtue of its many followers [estimated at more than 700 million] but also because of its profound influence on many other religions during its long, unbroken history, which dates from about 1500 BC. –>Ấn Độ giáo là một đạo lớn trên thế giới, không chỉ vì có đông người theo [ước khoảng hơn 700 triệu người] mà còn bởi ảnh hưởng sâu sắc của nó đối với nhiều đạo khác suốt quá trình lịch sử lâu dài, liên tục từ khoảng năm 1500 trước công nguyên.

‘By virtue of‘ nghĩa là vì, bởi vì, là do, nhờ… [because or as a result of; on account of, by dint of, by means of, by way of, via, through, as a result of, as a consequence of, on the strength of, owing to, thanks to, due to, by reason of].


By virtue of nghĩa là gì?


Ví dụ:

He got the job by virtue of his superior qualifications.

Bạn đang xem: By virtue of là gì

–>Anh ấy đạt được công việc đó trình độ chuyên môn cao của mình.She got the job by virtue of her greater experience. –>Cô ta được nhận việc bởi có một kinh nghiệm lâu năm.He was given the award by virtue of his age. –>Hắn nhận được phần thưởng là do tên tuổi của hắn thôi.They derive organisational power by virtue of their position in the company. –>Họ nhận được sức mạnh công ty từ tư cách của chức vụ họ trong công ty.They are members of the club by virtue of their great wealth. –>Bọn chúng làm được thành viên câu lạc bộ cũng nhờ đống của cải kết xù của chúng chứ gì.I was invited to a party at the embassy by virtue of being British. –>Tôi đã được mời đến dự tiệc tại đại sứ quán với tư cách là một người Anh.Many people believe that he will avoid jail by virtue of his money and connections. –>Nhiều người tin rằng hắn ta thoát được tù tội nhờ vào tiền bạc và các mối quan hệ của hắn.The material is also sensitive to staining from a variety of agents by virtue of its porosity. –>Chất liệu này cũng dễ lem màu từ nhiều tác nhân khác vì tính xốp của nó.You’ll get close to power simply by virtue of reaching out and following the the advice I have offered in this book. –>Bạn sẽ tiếp cận quyền lực một cách đơn giản bằng cách tiếp cận và làm theo những lời khuyên tôi đã đưa ra trong quyển sách này.You can give him some dope by virtue of your knowledge.

Xem thêm: Top 3 Phần Mềm Ghép Nối Video Nhanh Và Tốt Nhất Hiện Nay, Top Ứng Dụng Cắt Và Ghép Nối Video Miễn Phí

–>Dựa vào kiến thức sâu rộng của mình, anh chó thể cung cấp vài thông tin cho anh ấy.They are members of the club by virtue of their great wealth. –>Họ là những thành viên của câu lạc bộ vì họ rất giàu có.I was invited to a party at the embassy simply by virtue of being British. –>Tôi được mời đến dự tiệc ở tòa đại sứ chỉ vì tôi là người Anh.By virtue of his integrity, he could build up his credit among his colleagues and became influential in business world. –>Nhờ có tiếng là người liêm khiết , ông ấy đã tạo được niềm tin nơi cộng sự , và gây được ảnh hưởng trong giới doanh nghiệp.He has lost his interest in these things, by virtue of something he has found that is far more attractive. –>Nó không thích mấy thứ này nữa vì thấy thứ khác hấp dẫn hơn.The World Cup games will go on for Mexico, by virtue of having a better goal difference than host South Africa.–>World Cup vẫn sẽ tiếp tục với Mexico vì họ hơn nước chủ nhà Nam Phi ở hiệu số bàn thắng.Everything that’s coming into your life you are attracting into your life. And it’s attracted to you by virtue of the images you ‘re holding in your mind. It’s what you ‘re thinking. –>Tất cả mọi thứ đến với bạn trong cuộc sống, là do chính bạn là người đang cuốn hút chúng đến. Và chúng bị hấp dẫn tới bạn bằng những hình ảnh tưởng tượng mà bạn đang lưu giữ trong tâm trí mình. Đó chính là những gì bạn đang nghĩ.Hinduism is a major world religion, not merely by virtue of its many followers [estimated at more than 700 million] but also because of its profound influence on many other religions during its long, unbroken history, which dates from about 1500 BC. –>Ấn Độ giáo là một đạo lớn trên thế giới, không chỉ vì có đông người theo [ước khoảng hơn 700 triệu người] mà còn bởi ảnh hưởng sâu sắc của nó đối với nhiều đạo khác suốt quá trình lịch sử lâu dài, liên tục từ khoảng năm 1500 trước công nguyên.

‘By virtue of‘ nghĩa là vì, bởi vì, là do, nhờ… [because or as a result of; on account of, by dint of, by means of, by way of, via, through, as a result of, as a consequence of, on the strength of, owing to, thanks to, due to, by reason of].

By virtue of nghĩa là gì?

Ví dụ:

  1. He got the job by virtue of his superior qualifications.
    –>Anh ấy đạt được công việc đó trình độ chuyên môn cao của mình.
  2. She got the job by virtue of her greater experience.
    –>Cô ta được nhận việc bởi có một kinh nghiệm lâu năm.
  3. He was given the award by virtue of his age.
    –>Hắn nhận được phần thưởng là do tên tuổi của hắn thôi.
  4. They derive organisational power by virtue of their position in the company.
    –>Họ nhận được sức mạnh công ty từ tư cách của chức vụ họ trong công ty.
  5. They are members of the club by virtue of their great wealth.
    –>Bọn chúng làm được thành viên câu lạc bộ cũng nhờ đống của cải kết xù của chúng chứ gì.
  6. I was invited to a party at the embassy by virtue of being British.
    –>Tôi đã được mời đến dự tiệc tại đại sứ quán với tư cách là một người Anh.
  7. Many people believe that he will avoid jail by virtue of his money and connections.
    –>Nhiều người tin rằng hắn ta thoát được tù tội nhờ vào tiền bạc và các mối quan hệ của hắn.
  8. The material is also sensitive to staining from a variety of agents by virtue of its porosity.
    –>Chất liệu này cũng dễ lem màu từ nhiều tác nhân khác vì tính xốp của nó.
  9. You’ll get close to power simply by virtue of reaching out and following the the advice I have offered in this book.
    –>Bạn sẽ tiếp cận quyền lực một cách đơn giản bằng cách tiếp cận và làm theo những lời khuyên tôi đã đưa ra trong quyển sách này.
  10. You can give him some dope by virtue of your knowledge.
    –>Dựa vào kiến thức sâu rộng của mình, anh chó thể cung cấp vài thông tin cho anh ấy.
  11. They are members of the club by virtue of their great wealth.
    –>Họ là những thành viên của câu lạc bộ vì họ rất giàu có.
  12. I was invited to a party at the embassy simply by virtue of being British.
    –>Tôi được mời đến dự tiệc ở tòa đại sứ chỉ vì tôi là người Anh.
  13. By virtue of his integrity, he could build up his credit among his colleagues and became influential in business world.
    –>Nhờ có tiếng là người liêm khiết , ông ấy đã tạo được niềm tin nơi cộng sự , và gây được ảnh hưởng trong giới doanh nghiệp.
  14. He has lost his interest in these things, by virtue of something he has found that is far more attractive.
    –>Nó không thích mấy thứ này nữa vì thấy thứ khác hấp dẫn hơn.
  15. The World Cup games will go on for Mexico, by virtue of having a better goal difference than host South Africa.–>World Cup vẫn sẽ tiếp tục với Mexico vì họ hơn nước chủ nhà Nam Phi ở hiệu số bàn thắng.
  16. Everything that’s coming into your life you are attracting into your life. And it’s attracted to you by virtue of the images you ‘re holding in your mind. It’s what you ‘re thinking.
    –>Tất cả mọi thứ đến với bạn trong cuộc sống, là do chính bạn là người đang cuốn hút chúng đến. Và chúng bị hấp dẫn tới bạn bằng những hình ảnh tưởng tượng mà bạn đang lưu giữ trong tâm trí mình. Đó chính là những gì bạn đang nghĩ.
  17. Hinduism is a major world religion, not merely by virtue of its many followers [estimated at more than 700 million] but also because of its profound influence on many other religions during its long, unbroken history, which dates from about 1500 BC.
    –>Ấn Độ giáo là một đạo lớn trên thế giới, không chỉ vì có đông người theo [ước khoảng hơn 700 triệu người] mà còn bởi ảnh hưởng sâu sắc của nó đối với nhiều đạo khác suốt quá trình lịch sử lâu dài, liên tục từ khoảng năm 1500 trước công nguyên.

Xem thêm:   With respect to là gì?

Các cụm từ Tiếng Anh thú vị khác:

  • You made my day là gì?
  • Make a fortune là gì
  • Make a fuss là gì

Video liên quan

Chủ Đề