Các dạng toán lớp 5 khái niệm phân số năm 2024
A. Kiến thức cần nhớ1. Khái niệm phân sốPhân số bao gồm có tử số và mẫu số, trong đó tử số là 1 số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dấu gạch ngang. Show 2. Tính chất cơ bản của phân số- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. - Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. 3. Quy đồng mẫu số các phân sốBước 1: Lấy cả tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. Bước 2: Lấy cả tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. 4. So sánh các phân số cùng mẫu- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn - Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn - Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau 5. So sánh phân số khác mẫu số- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng. - Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại. 6. Một số cách so sánh khác- So sánh phân số với 1 - So sánh phân số trung gian - So sánh phần bù 7. Khái niệm phân số thập phân- Phân số thập phân là các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000; … B. Ví dụVí dụ 1: Tìm x biết: .png) Bài giải: .png) Ví dụ 2: Mẹ mua về 1 chục quả trứng. Bữa trưa mẹ đã dùng 3 quả trứng, bữa tối mẹ dùng tiếp 4 quả nữa. Viết phân số chỉ số trứng mẹ đã dùng. Bài giải:
.png) Ví dụ 3: Có 4 lít dầu đổ đều vào 5 chai. Hỏi mỗi chai chứa mấy phần lít dầu? Bài giải: Lượng dầu trong mỗi chai là: Bài giải: - Quy đồng mẫu số hai phân số. Mẫu số chung là 24. .png) - Hiệu của hai tử số chính là số phải tìm: 20 - 17 = 3. .png) Bài giải: Quy đồng mẫu số hai phân số. Mẫu số chung là 40. .png) Hiệu của hai tử số chính là số phải tìm: 21 – 15 = 6. C. Tự luyệnBài 1: Tính: .png) Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3: >, <, = ? .png) Bài 4: Nhà bạn Hà nuôi 15 con vịt. Mẹ đã bán 8 con vịt. Viết phân số chỉ số vịt còn lại. .png) Bài 7: Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu là 7. Bài 8: Viết các phân số lớn hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 5. Học sinh học thêm các bài giảng tuần 1 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn. Bài tập Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số Toán lớp 5 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 5 ôn luyện các phép tính cơ bản về phân số môn Toán 5. Bài tập Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số lớp 5
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Phân số chỉ phần được tô màu trong hình vẽ là:
Câu 2: Số thích hợp được điền vào chỗ chấm 983:389=.....389 là:
Câu 3: Phân số 1825 được đọc là:
Câu 4: Phép tính nào đúng tương ứng với phân số 47=?
Câu 5: Phân số biểu diễn số tự nhiên 2018 là:
Câu 6: Trong các đáp án sau, đáp án nào viết sai?
Câu 7: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 8: Phân số “Hai mươi chín phần bốn mươi hai” được viết là:
II. TỰ LUẬN: Câu 1:
518: ……………………………………………………………………… 1745: ……………………………………………………………………… 157: ………………………………………………………………………
Bốn phần năm : ………………………………………………………… Ba mươi lăm phần bốn mươi tám : …………………………………….. Bảy mươi tám phần hai trăm linh ba : …………………………………. Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
Câu 4:
Câu 5: Chỉ ra các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: 3654 ; 57; 2745; 68 ; 3549; 35; 2736; 23 Bài tập Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số lớp 5 Câu 1: Nêu tính chất cơ bản của phân số Câu 2: Rút gọn các phân số sau: Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số dưới đây: Câu 4: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây: Đáp án Bài tập Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số lớp 5 Câu 1: Tính chất cơ bản của phân số là: + Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho + Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được phân số bằng phân số đã cho Câu 2: Câu 3: + và có mẫu số chung bằng 3 x 7 = 21. Ta có: + và có mẫu số chung bằng 10 vì 10 : 2 = 5. Ta có: ; giữ nguyên phân số + Vì nên và có mẫu số chung bằng 1 x 3 = 3. Ta có: + và có mẫu số chung bằng 22 vì 22 : 11 = 2. Ta có ; giữ nguyên phân số Câu 4: Các nhóm gồm các phân số bằng nhau là: Nhóm 1: Nhóm 2: Nhóm 3: Bài tập Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số lớp 5 Câu 1: Rút gọn phân số thành phân số tối giản là? Bài giải: Ta có: Vậy rút gọn phân số ta được phân số tối giản là Câu 2: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bài giải: Ta có: 637 : 49 = 13. Chia cả tử và mẫu số của phân số cho 13 ta được Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 57. Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác: Bài tập Ôn tập so sánh hai phân số lớp 5 có đáp án Bài tập Ôn tập phân số lớp 5 có đáp án Bài tập Phân số thập phân lớp 5 có đáp án Bài tập Ôn tập phép cộng, phép trừ hai phân số lớp 5 có đáp án Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số lớp 5 có đáp án Bài tập Hỗn số lớp 5 có đáp án Bài tập tổng hợp Phân số và hỗn số lớp 5 có đáp án Bài tập Ôn tập về giải toán (tiết 1) lớp 5 có đáp án Bài tập Ôn tập về giải toán (tiết 2) lớp 5 có đáp án Bài tập Đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích lớp 5 có đáp án |