Cái trán là gì

Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.

Bạn đang xem: Trán tiếng anh là gì


And it doesn"t have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever"s in front of the anhhung.mobideo feed, you"re feeling it on your forehead.
Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới.
The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint.
Augustin, một người từng là nhân anhhung.mobiên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
At that Daanhhung.mobid runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s forehead.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
For Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, inanhhung.mobitations to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded entertainment.
Một cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn: Định vị con mồi: Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo dõi.
A gray wolf hunt can be dianhhung.mobided into five stages: Locating prey: The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and tracking.
Chạm trán hay đối mặt: Một khi con mồi phát hiện những con sói, nó có thể tiếp cận những con sói, đứng trên mặt đất của nó, hoặc chạy trốn.
The encounter: Once the prey detects the wolves, it can either approach the wolves, stand its ground, or flee.
Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công anhhung.mobiệc và anhhung.mobinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người.
God reveals Himself to Moses—Moses is transfigured—He is confronted by Satan—Moses sees many inhabited worlds—Worlds without number were created by the Son—God’s work and glory is to bring to pass the immortality and eternal life of man.
Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình.

Xem thêm: Trái Bắp Tiếng Anh Là Gì ? Trái Bắp Ngô Tiếng Anh Là Gì


Describing them in their heavenly position, Jesus tells us in the book of Revelation: “The throne of God and of the Lamb will be in the city, and his slaves will render him sacred seranhhung.mobice; and they will see his face, and his name will be on their foreheads.
19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.
19 But Uz·ziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of incense.
Nó có bộ lông màu xám với bên dưới màu trắng tách biệt bởi màu xám bởi một dải đen với các dải đen nơi đầu dính vào cổ, dọc theo mũi và từ mắt đến miệng và trán.
It has a grey coat with a white underside, separated from the grey by a stripe of black, with black stripes where the head attaches to the neck, along the nose, and from the eye to the mouth and on the forehead.
Một cái xương trán gắn liền với một phần của một con hươu lạ, một loài chưa từng được biết đã được tìm thấy khi thủy triều xuống trên bãi biển tại Happisburgh, Norfolk.
A frontal bone attached to part of an antler of a preanhhung.mobiously unknown species of deer was found at low tide on the beachfront at Happisburgh, Norfolk, in the "Forest Bed".
Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.
He might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging anxieties.
Sau đó, anh đã ghi bàn chỉ sau 11 phút trong trận đấu tiếp theo của đội dự bị chạm trán với Llanelli tại Parc y Scarlets vào ngày 8 tháng 8, nhưng đã bị thay ra ở phút 58. ^ “Well abandon Mamam signing plan”.He then scored after 11 minutes of the reserves" next game against Llanelli at Parc y Scarlets on 8 August, but was substituted in the 58th minute.

Chiến dịch Hannover được xem là một trong những chiến dịch chống du kích Liên Xô thành công nhất của quân đội Đức Quốc xã; nguyên nhân chủ yếu là do du kích Liên Xô buộc phải trực tiếp chạm trán chủ lực quân Đức trong một trận chiến quy ước.


Operation Hannover is seen as the most successful German anti-partisan operation ever; this is attributed primarily to the fact that the partisans decided to challenge the German forces in open battle.
Các lần chạm trán đều rất bạo lực, gây nên cái chết của hai biểu tình anhhung.mobiên và hàng tá người [phần lớn là phụ nữ] bị sàm sỡ bởi lực lượng cảnh sát.The resulting chaos lead to the death of two protesters, and dozens of people [mostly women] were sexually assaulted by the police forces.Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cái trán trong tiếng Trung và cách phát âm cái trán tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cái trán tiếng Trung nghĩa là gì.

cái trán
[phát âm có thể chưa chuẩn]

颡 《额; 脑门子。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


颡 《额; 脑门子。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cái trán hãy xem ở đây
  • hạt căn bản tiếng Trung là gì?
  • ăn cây táo rào cây bồ quân tiếng Trung là gì?
  • không đồng bộ tiếng Trung là gì?
  • đốt quách cho rồi tiếng Trung là gì?
  • căm gan tiếng Trung là gì?
颡 《额; 脑门子。》

Đây là cách dùng cái trán tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cái trán tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 颡 《额; 脑门子。》

Trong giải phẫu người, trán là phần nằm phía trên và hơi nhô ra phía trước đầu. Nó được đánh dấu bằng đường tóc mọc.[1][2] Trán là khu vực được dùng cho ba tính năng, hai trong số này là bao phủ hộp sọ người và tính năng còn lại thuộc về da đầu.

TránChi tiếtCơ quanKhông cóĐộng mạchSupra-orbital artery, supratrochlear arteryTĩnh mạchsupraorbital vein, Tĩnh mạch tránDây thần kinhDây thần kinh sinh ba, dây thần kinh mặtĐịnh danhLatinhsinciputMeSHD005546TAA01.1.00.002
A02.1.00.013FMA63864Thuật ngữ giải phẫu

[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Các cơ của trán có thể giúp điểu biển cảm xúc khuôn mặt. Có bốn cảm xúc cơ bản, có thể thể hiện độc lập hoặc trong một tổ hợp để thể hiện nhiều cảm xúc khác nhau. Các cơ của trán có thể nâng lông mày đồng thời hoặc đơn lẻ, để diễn tả sự ngạc nhiên; hoặc kéo hai lông mày lại gần nhau diễn tả sự nghiêm nghị, khó chịu.[3]

  1. ^ David M. Knize and Mel Drisko [2001]. The Forehead and Temporal Fossa: Anatomy and Technique. Lippincott Williams & Wilkins. tr. 4. ISBN 9780781720748.
  2. ^ Valencia D. Thomas, Wendy Long Mitchell, Neil A. Swanson, Thomas E. Rohrer, and Ken K. Lee [2007]. “Reconstructive surgery of Skin Cancer defects”. Trong Keyvan Nouri [biên tập]. Skin Cancer. McGraw-Hill Professional. tr. 523. ISBN 9780071472562.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả [liên kết]
  3. ^ Nigel Palastanga, Derek Field, and Roger Soames [2006]. “Head and Brain”. Anatomy and human movement [ấn bản 5]. Elsevier Health Sciences. tr. 645–646. ISBN 9780750688147.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả [liên kết]

  Bài viết chủ đề y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trán&oldid=66729961”

Video liên quan

Chủ Đề