Can trường có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "can trường", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ can trường, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ can trường trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Họ là những chàng kỵ mã trẻ can trường của dịch vụ bưu kiện hỏa tốc.

They were the daring young riders of the pony express.

2. 17 Việc tránh cạm bẫy của Sa-tan đòi hỏi bạn phải gắng sức liên tục—và đôi khi phải can trường.

17 Avoiding Satan’s snares will require constant vigilance on your part —and sometimes, great courage.

3. Họ nhìn gương sáng là Chúa Giê-su Christ, Đấng Lãnh Đạo can trường của họ.—Công-vụ 5:17-21, 27-32.

They look to their courageous Leader, Jesus Christ, as the proper example. —Acts 5:17-21, 27-32.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "can trường", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ can trường, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ can trường trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Những con người can trường."

2. Thế giới mới can trường.

3. Cô ta thật can trường.

4. dũng mãnh can trường chiến đấu.

5. Mình như những quân binh can trường

6. Không thể kể hết lòng can trường của họ.

7. Henry V tỏ ra là một chiến binh can trường.

8. luôn đi rao tin Cha can trường và mạnh dạn.

9. Trong thời kỳ sau cùng này, bao tôi tớ can trường

10. Cô ấy có vẻ như là một phụ nữ can trường.

11. Đừng lấy đi người chiến sĩ can trường nhất của ta.

12. [Thi-thiên 71:5, 17]* Đa-vít nổi tiếng là can trường.

13. Họ sống ở một nơi mà chỉ có lòng can đảm và sự can trường.

14. Họ là những chàng kỵ mã trẻ can trường của dịch vụ bưu kiện hỏa tốc.

15. Các triệu chứng thường bị bỏ qua, nhất là ở đàn ông, bởi vì chúng tôi rất can trường.

16. Ta phải là những người cứng rắn nhất, mạnh mẽ nhất, can trường nhất mà mình có thể trở thành.

17. Chúng tôi rất can trường, và chúng tôi không muốn thừa nhận rằng bản thân đang đau ngực khủng khiếp.

18. 17 Việc tránh cạm bẫy của Sa-tan đòi hỏi bạn phải gắng sức liên tục—và đôi khi phải can trường.

19. Họ nhìn gương sáng là Chúa Giê-su Christ, Đấng Lãnh Đạo can trường của họ.—Công-vụ 5:17-21, 27-32.

20. Anh là đặc vụ can trường, phá tan được âm mưu khủng bố nhằm chuyển giao nguyên liệu hạt nhân vào tay kẻ thù nước Mỹ.

21. Anh là đặc vụ can trường, phá tan được âm mưu khủng bố nhằm chuyển giao nguyên liệu hạt nhân vào tay kẻ thù nước Mỹ

22. Với các thính giả là chuyên gia tên lửa: tôi yêu công việc của các bạn, tôi ngưỡng mộ sự can trường, tôi ngưỡng mộ dũng khí -- nhưng tên lửa của các bạn quay nhầm hướng bỏ xừ.

23. Tôi phải có khả năng thích nghi như Carly và hoàn thiện kỹ năng, não trạng, và hoàn cảnh của tôi, và rồi tôi phải can trường như Stefano, tự đứng dậy và phục hồi sự nghiệp của mình như là một nhân vật không thể bị giết vùng dậy từ vũng bùn.

24. Thơ ca, các mô tip trong thơ, cho ta thấy không chỉ ai đó suy nghĩ hoặc điều gì xảy ra hay ai làm ra nhưng là cái gì đó mà một con người có thể giống như vậy, biết lo lắng, đơn độc, rất tò mò, ngốc nghết, lố bịch và can trường.

25. Lambert là một chiến binh can trường đã chống chọi lại những toán cướp Saracen nhưng cũng tàn sát thảm khốc người Đông La Mã [như vào năm 867] để đến nỗi bị phế truất vào năm 871 và lại phục vị vào năm 876, rồi cuối cùng bị Giáo hoàng John VIII rút phép thông công.

26. Và khi các bé gái nên đi ra ngoài luyện can trường, tôi thấy người lớn không muốn leo lên xe cân bằng hay leo cây, vậy chúng ta đều phải luyện tập ở nhà, trong văn phòng và kể cả ngay tại đây đánh thức lòng can đảm để nói với người mà bạn thực sự ngưỡng mộ.

27. 18 Có lý-do nào để nghi-ngờ rằng Đấng Tác-giả của Kinh-thánh sẽ không chịu tiếp-tục làm cho trán của nhóm người Ê-xê-chi-ên thời nay và của những bạn đồng-hành can-trường của họ được cứng như kim-cương ngõ hầu họ có thể đối-địch lại cùng những kẻ chống-đối ngoan-cố cho đến khi nào sự chống-đối đó sẽ bị dẹp tan hoàn-toàn không?

[Từ cũ, Văn chương] gan và ruột; dùng để chỉ nỗi lòng, tâm tình thổ lộ can trường can trường xót xa Đồng nghĩa: can tràng Tính từ gan góc, không sợ nguy hiểm làm được thế đã là can trường lắm! Đồng nghĩa: can t [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

can trường tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ can trường trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ can trường trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ can trường nghĩa là gì.

- I. dt. Nh. Can tràng. II. tt. Gan dạ, không sợ gian khổ, hiểm nguy: một con người can trường các chiến sĩ can trường.
  • Tịnh Châu Tiếng Việt là gì?
  • hắc vận Tiếng Việt là gì?
  • tư trào Tiếng Việt là gì?
  • phù thần Tiếng Việt là gì?
  • khiêm tốn Tiếng Việt là gì?
  • giở quẻ Tiếng Việt là gì?
  • đồng tiền Tiếng Việt là gì?
  • sôi tiết Tiếng Việt là gì?
  • Giấc mơ Tần Tiếng Việt là gì?
  • trung tuần Tiếng Việt là gì?
  • tiền tố Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của can trường trong Tiếng Việt

can trường có nghĩa là: - I. dt. Nh. Can tràng. II. tt. Gan dạ, không sợ gian khổ, hiểm nguy: một con người can trường các chiến sĩ can trường.

Đây là cách dùng can trường Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ can trường là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ can trường là gì:

can trường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ can trường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa can trường mình


67

  7


I. dt. Nh. Can tràng. II. tt. Gan dạ, không sợ gian khổ, hiểm nguy: một con người can trường các chiến sĩ can trường.


43

  15


. | Gan dạ, không sợ gian khổ, hiểm nguy. | : ''Một con người '''can trường'''.'' | : ''Các chiến sĩ '''can trường'''.''


29

  11


I. dt. Nh. Can tràng. II. tt. Gan dạ, không sợ gian khổ, hiểm nguy: một con người can trường các chiến sĩ can trường.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Video liên quan

Chủ Đề