Chấm công trong tiếng anh là gì năm 2024

  • To mark work-points [ở các hợp tác xã nông nghiệp]
  • sổ chấm công: Từ điển kinh doanhtime book
  • mất công vô ích: to beat the airto fish in the air; to plough the air
  • máy chấm công: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tintime recorderTừ điển kinh doanhtime recorder

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • The country club will have his old timecards. Cậu lạc bộ đó sẽ có lưu thẻ chấm công của hắn ta.
  • Customer: Is it possible the adapter has fused? Reply: Adapter khác có xài được cho adapter máy chấm công ?
  • takes a lot longer than airgraphs and postcards. Thời gian chấm công lâu hơn dùng thẻ từ và thẻ giấy.
  • Also, the launch thread moved over here: [thread]286026[/thread] xem bài hàm chấm công của levanduyet : [thread=6026]6026[/thread]
  • The company that you are working should not be doing only the basic maintenance. + Công ty bạn cần máy không chỉ thực hiện chấm công.

Những từ khác

  1. "chấm chấm nhẹ" Anh
  2. "chấm chấm nhẹ trán bằng khăn tay" Anh
  3. "chấm cách" Anh
  4. "chấm câu" Anh
  5. "chấm câu sai" Anh
  6. "chấm dứt" Anh
  7. "chấm dứt [hợp đồng]" Anh
  8. "chấm dứt bất thình lình" Anh
  9. "chấm dứt chiến tranh" Anh
  10. "chấm câu" Anh
  11. "chấm câu sai" Anh
  12. "chấm dứt" Anh
  13. "chấm dứt [hợp đồng]" Anh

Những chi tiết này được hiển thị trong sổ chấm công; cuốn sổ này nên đi kèm hoặc theo bảng lương. . . .

These details are shown in the time book; this book should accompany or follow the pay roll....

Trong hệ thống đề xuất của Metcalfe, sổ chấm công không còn đăng ký đăng ký chính thời gian lao động.

In Metcalfe's proposed system the time book is no longer register for the primary registration of labour time.

Sổ thời gian, bảng chấm công hoặc hồ sơ cơ khí phải được lưu giữ ít nhất 3 năm sau khi hoàn thành.

Time books, time sheets or mechanical records shall be kept for at least 3 years after they have been completed.

Điều này và thời gian đã được sao chép vào sổ chấm công; nhưng không có gì hơn được thực hiện với vé.

This and the time were copied into the time book; but nothing more was done with the tickets.

Chi phí lao động có thể được phân bổ cho một khoản mục hoặc tập hợp các mặt hàng dựa trên hồ sơ chấm công.

Labor costs may be allocated to an item or set of items based on timekeeping records.

Vào thế kỷ 19 khi các tổ chức bắt đầu phát triển một sổ đăng ký riêng về giờ lao động, được gọi là sổ chấm công.

In the 19th century when organizations started to grow a separate register of labour hours emerged, which was called a time book.

Giá trị của bảng thời gian thống nhất nằm trong giáo dục của máy chấm công, dẫn đến một lực lượng làm việc hiệu quả hơn.

The value of the uniform time sheet lies in the education of the timekeepers, resulting in a more efficient working force.

Thỉnh thoảng sổ chấm công cũng được sử dụng để đăng ký thời gian, rằng một động cơ hơi nước đang hoạt động đã hoạt động.

Occasionally time books were also used to register the time, that a working steam engine had been in operation.

Các tiện nghi này bao gồm Pit Complex, Phòng điều khiển Race/Safety, Phòng chấm công, Trung tâm truyền thông, Phòng VIP Suite và Phòng tiếp khách.

These facilities include Pit Complex, Race/Safety Control Room, Timekeeping Room, Media Centre, VIP Suite and Stewards Room.

Thời gian sau đó được ghi vào sổ chấm công ... ngược lại với các đơn đặt hàng tại cửa hàng mà người đàn ông đã làm việc.

The time is then entered in the time book... opposite to the shop-orders on which the man has been employed.

Chú Hi, chồng cô, đang cần một người tin cậy lo các việc thủ kho, sổ sách, chấm công và Bố có thể lãnh công việc đó.

Her husband, Uncle Hi, wanted a good man to be storekeeper, bookkeeper, and timekeeper, and Pa could have the job.

Vậy từ giờ, chỉ dùng bảng chấm công mới... nếu đã làm 2 mã hay nhiều hơn trong 1 ngày... và cần có thêm cột để điền tất cả vào.

So, from now on, only use the new time sheets... if you've worked on two or more job codes in one day... and you need the extra columns to fit it all in.

Bảng lương Kiểm soát sản xuất Đồng hồ thời gian Quản lý thời gian Bảng chấm công Thời gian làm việc ^ Kế toán: Hệ thống và thủ tục.

Payroll Production control Time clock Time management Timesheet Working time Accounting: Systems and Procedures.

Chấm công là gì tiếng Anh?

Nghĩa tiếng Anh của chấm công là “Timekeeping”.

Máy chấm công vân tay tiếng Anh là gì?

2.2.1 Máy chấm công vân tay tiếng Anh là Fingerprint Machine/Reader. Cũng như những loại máy chấm công khác, đều có một công dụng chung là ghi nhận lại thời gian ra vào, làm việc, nghỉ phép,… của nhân viên. Nhưng với máy chấm vân tay, người dùng thao tác lấy dấu vân tay để chấm công.

Máy chấm công vân tay giá bao nhiêu?

Máy chấm công Hikvision 1.790.000 - 31.990.000
Máy chấm công Ronald Jack 2.290.000 - 14.900.000
Máy Chấm Công Granding 3.790.000 - 18.990.000
Máy chấm công ZKteco 1.790.000 - 5.990.000

Máy Chấm Công Vân Tay Giá Rẻ Bán Chạy Nhất [2023] - Digione.vndigione.vn › may-cham-cong-bang-van-tay-gia-renull

Người chấm công gọi là gì?

Từ "timekeeper" có nhiều nét nghĩa khác nhau, dưới đây là các nét nghĩa phổ biến của từ này: - Người canh thời gian: người có nhiệm vụ giám sát và đảm bảo các sự kiện diễn ra đúng giờ.

Chủ Đề