Charge sb for sth là gì năm 2024


chưa có chủ đề

  • danh từ vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to be a charge on someone là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
  • số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện
  • tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao free of charge không phải trả tiền no charge for admission vào cửa không mất tiền ví dụ khác
  • sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí) to do something at one's own charge làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí
  • nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm
  • sự trông nom, sự coi sóc to be in charge of somebody phải trông nom ai
  • người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom
  • (tôn giáo) những con chiên của cha cố to take charge of something; to take something in charge chịu trách nhiệm trông nom cái gì to give somebody charge over giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai
  • mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị parting charge những lời huấn thị cuối cùng
  • lời buộc tội; sự buộc tội to bring (lay) a charge against somebody buộc tội ai
  • cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt bayonet charge cuộc tấn công bằng lưỡi lê
  • (quân sự) hiệu lệnh đột kích the officer in charge sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực
  • lại tranh luận
  • bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển streering-wheel takes charge tay lái bị buông lỏng không ai cầm
  • động từ nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
  • (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét to charge a gun nạp đạn vào súng to charge a battery nạp điện ắc quy ví dụ khác
  • tính giá, đòi trả how much do you charge for mending this pair of shoes? vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
  • tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ) please charge these goods to me làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi
  • giao nhiệm vụ, giao việc to be charged with an important mission được giao một sứ mệnh quan trọng
  • buộc tội to be charged with murder bị buộc tội giết người
  • tấn công, đột kích to charge the enemy tấn công quân địch
  • bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...)
  • tấn công our guerillas charged again and again du kích của chúng ta tấn công liên tục

Cụm từ/thành ngữ

in charge

phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực

to give someone in charge

(quân sự) lại tấn công

to take charge

đảm đương, chịu trách nhiệm

thành ngữ khác

Từ gần giống


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản

Charge sb with sth là gì?

Ý nghĩa của Charge with là: Buộc tội ai đó vì hành vi phạm pháp.

Put sb in charge of là gì?

"Put someone in charge of": Là một cụm từ mở rộng của “In charge of”, có nghĩa là đặt ai đó vào vị trí, trách nhiệm quản lý, điều hành hoặc đứng đầu một công việc cụ thể. Cấu trúc chung: S + put sb in charge of + N/V-ing. Ví dụ: The company put John in charge of the new project.

Charge danh từ là gì?

Danh từ Vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). Số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện. Tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao.

Something đi với giới từ gì?

Giới từ from + something thường được sử dụng cùng với các động từ, hàm ý là hành động này bắt nguồn từ cái gì đó, từ một ai đó, điển hình như: separate, escape, emerge, draw, borrow, suffer, learn; cũng có thể mang hàm ý 'ra khỏi điều gì đó', điển hình là: protect, prevent, stop, shelter, prohibit, separate'.