Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM công bố 5 phương thức xét tuyển
[NLĐO] - Năm 2022, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐH KHXH-NV] thuộc Đại học Quốc gia [ĐHQG] TP HCM có 3.599 chỉ tiêu tuyển sinh trình độ ĐH hệ chính quy.
-
Học sinh của 149 trường THPT được ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG TP HCM
-
ĐHQG TP HCM công bố 2 phương thức ưu tiên xét tuyển
-
Tuyển sinh Đại học năm 2022: Lọc ảo chung các phương thức xét tuyển là cần thiết
-
Tuyển sinh ĐH: Không cộng điểm ưu tiên khu vực cho thí sinh tự do
Đối tượng tuyển sinh gồm: thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành] hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
Trong tóm tắt dự thảo đề án tuyển sinh mới nhất, Trường ĐH KHXH-NV đưa ra 5 phương thức xét tuyển chính:
Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển [UTXT] thẳng, 1-5% tổng chỉ tiêu [xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy của Bộ GD-ĐT năm 2022 và xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2022 theo quy định của ĐHQG TP HCM];
Phương thức 2: UTXT theo Quy định của ĐHQG TP HCM, 15-20% tổng chỉ tiêu;
Phương thức 3: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2022, 40-55% tổng chỉ tiêu;
Phương thức 4: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2022, 35-50% tổng chỉ tiêu;
Phương thức 5: UTXT học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài [dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt]; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao [bổ sung mới], 1-5% tổng chỉ tiêu.
Bên cạnh đó, nhà trường còn tuyển sinh các chương trình liên kết quốc tế theo hình thức 2+2 [2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm cuối học tại các trường ĐH đối tác], gồm: cử nhân Quan hệ quốc tế liên kết với ĐH Deakin [Úc], cử nhân Truyển thông liên kết với ĐH Deakin [Úc], cử nhân Ngôn ngữ Anh liên kết với ĐH Minnesota [Mỹ], cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với ĐH Sư phạm Quảng Tây [Trung Quốc].
1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường Đại học Quốc gia Hà Nội. Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Đối tượng xét tuyển thẳng:
- a] Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
- b] Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
- c] Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
- d] Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định.
- e] Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo [phải học bổ sung kiến thức 01 năm học trước khi vào học chính thức].
- g] Thí sinh là người nước ngoài có nhu cầu xét tuyển đại học tại Trường ĐHKHXH&NV - ĐHQGHN.
+ Đối tượng ưu tiên xét tuyển
- Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thí sinh đạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
- Các phương thức khác: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
5. Học phí
Mức học phí năm học 2021 – 2022 như sau:
- Các chương trình đào tạo chuẩn [trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn]: 980.000đ/tháng [9.800.000đ/năm], tương đương 260.000đ/tín chỉ.
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000đ/tháng [11.700.000đ/năm], tương đương 260.000đ/tín chỉ.
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao [thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo]: 3.500.000đ/tháng [35.000.000đ/năm].
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Báo chí | QHX01 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 55 |
Báo chí* [CTĐT CLC] | QHX40 | A01,C00,D01,D78 | 55 |
Chính trị học | QHX02 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 55 |
Công tác xã hội | QHX03 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 55 |
Đông Nam Á học | QHX04 | A01,D01,D78 | 40 |
Đông phương học | QHX05 | C00,D01,D04,D78,D83 | 55 |
Hàn Quốc học | QHX26 | A01,C00,D01, D78,DD2 | 50 |
Hán Nôm | QHX06 | C00,D01,D04,D78,D83 | 30 |
Khoa học quản lý | QHX07 | A01, C00,D01,D04,D78,D83 | 50 |
Khoa học quản lý* [CTĐT CLC] | QHX41 | A01,C00,D01,D78 | 50 |
Lịch sử | QHX08 | C00,D01,D04,D78,D83 | 65 |
Lưu trữ học | QHX09 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 55 |
Ngôn ngữ học | QHX10 | A01, C00,D01,D04,D78,D83 | 50 |
Nhân học | QHX11 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 45 |
Nhật Bản học | QHX12 | D01,D06,D78 | 50 |
Quan hệ công chúng | QHX13 | C00,D01,D04,D78,D83 | 60 |
Quản lý thông tin | QHX14 | A01,C00,D01, D78 | 45 |
Quản lý thông tin* [CTĐT CLC] | QHX42 | A01,C00,D01,D78 | 45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | A01,D01,D78 | 70 |
Quản trị khách sạn | QHX16 | A01,D01,D78 | 65 |
Quản trị văn phòng | QHX17 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 65 |
Quốc tế học | QHX18 | A01,C00,D01, D78 | 55 |
Quốc tế học* [CTĐT CLC] | QHX43 | A01,C00,D01,D78 | 55 |
Tâm lý học | QHX19 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 85 |
Thông tin - Thư viện | QHX20 | A01,C00,D01, D78 | 45 |
Tôn giáo học | QHX21 | A01,C00,D01, A04, D78, D83 | 45 |
Triết học | QHX22 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 45 |
Văn hóa học | QHX27 | C00,D01,D04,D78,D83 | 45 |
Văn học | QHX23 | C00,D01,D04,D78,D83 | 70 |
Việt Nam học | QHX24 | C00,D01, D78 | 60 |
Xã hội học | QHX25 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 65 |
Ghi chú:
[*] Các chương trình đào tạo chất lượng cao [Báo chí - QHX40, Khoa học quản lý - QHX41, Quản lý thông tin - QHX42, Quốc tế học - QHX43]: Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ [tiếng Anh] của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 [Xét theo kết quả thi THPT] |
Báo chí |
17.75 [A00] 25 [C00] 19.75 [D01] 19.5 [D02] 17.5 [D03] 18 [D04, D79 - D83] 18.5 [D05] 17 [D06] 19 [D78] |
21.75 [A00] 26 [C00] 22.50 [D01] 19.50 [D03] 20.25 [D04] 23 [D78] 20 [D82] 20 [D83] |
A01: 23,5 C00: 28,5 D01: 25 D04: 24 D78: 24,75 D83: 23,75 |
A01: 25,08 C00: 28,80 D01: 26,60 D04, D06: 26,20 D78: 27,10 D83: 24,60 |
Báo chí [Chất lượng cao] |
18 [A00] 21.25 [C00] 19.75 [D01] 18 [D03] 19 [D04] 19.75 [D78] 18 [D82, D83] |
A01: 20 C00: 26,5 D01: 23,5 D78: 23,25 |
A01: 25,30 C00: 27,40 D01: 25,90 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
|
Chính trị học |
16.5 [A00] 22 [C00] 16.25 [D01] 18 [D02 - D06, D78 - D83] |
19 [A00] 23 [C00] 19.50 [D01] 18 [D03] 17.50 [D04] 19.50 [D78] 18 [D82] 18 [D83] |
A01: 18,5 C00: 25,5 D01: 23 D04: 18,75 D78: 20,5 D83: 18 |
A01: 24.30 C00: 27.20 D01: 24.70 D04, D06: 24.50 D78: 24.70 D83: 19.70 |
Công tác xã hội |
16 [A00] 23.25 [C00] 19 [D01] 18 [D01 - D06; D79 - D83] 17 [D78] |
18 [A00] 24.75 [C00] 20.75 [D01] 21 [D03] 18 [D04] 20.75 [D78] 18 [D82] 18 [D83] |
A01: 18 C00: 26 D01: 23,75 D04: 18 D78: 22,5 D83: 18 |
A01: 24,50 C00: 27,20 D01: 25,40 D04, D06: 24,20 D78: 25,40 D83: 21,00 |
Đông Nam Á học |
16 [A00] 25 [C00] 19.25 [D01] 18 [D02 - D06; D79, D80, D81. D83] 19.75 [D78] 17.75 [D82] |
20.50 [A00] 27 [C00] 22 [D01] 20 [D03] 20.50 [D04] 23 [D78] 18 [D82] 18 [D83] |
A01: 20,5 D01: 23,5 D04: 22 D78: 22 D83: 18 |
A01: 24,50 C00: D01: 25,00 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
Đông phương học |
27.25 [C00] 22.25 [D01, D78] 18 [D02 - D05; D79 - D83] 17 [D06] |
28.50 [C00] 24.75 [D01] 20 [D03] 22 [D04] 24.75 [D78] 20 [D82] 19.25 [D83] |
C00: 29,75 D01: 25,75 D04: 25, 25 D78: 25,75 D83: 25,25 |
A01: C00: 29,80 D01: 26,90 D04, D06: 26,50 D78: 27,50 D83: 26,30 |
Hán Nôm |
22 [C00] 18 [D01 - D06; D79 - D83] 17 [D78] |
23.75 [C00] 21.50 [D01] 18 [D03] 20 [D04] 21 [D78] 18 [D82] 18.50 [D83] |
C00: 26,75 D01: 23,75 D04: 23,25 D78: 23,5 D83: 23,5 |
A01: C00: 26,60 D01: 25,80 D04, D06: 24,80 D78: 25,30 D83: 23,80 |
Khoa học quản lý |
16 [A00] 23.5 [C00] 19.25 [D01] 18 [D02 - D05; D79 - D83] 17 [D06, D78] |
21 [A00] 25.75 [C00] 21.50 [D01] 18.50 [D03] 20 [D04] 21.75 [D78] 18 [D82] 18 [D83] |
A01: 23 C00: 28,50 D01: 24,5 D04: 23,25 D78: 24,25 D83: 21,75 |
A01: 25,80 C00: 28,60 D01: 26,00 D04, D06: 25,50 D78: 26,40 D83: 24,00 |
Khoa học quản lý [Chất lượng cao] |
19 [A00, C00] 16 [D01] 19 [D03] 18 [D04] 16.50 [D78] 18 [D82, D83] |
A01: 20,25 C00: 25,25 D01: 22,5 D78: 21 |
A01: 24,00 C00: 26,80 D01: 24,90 D04, D06: D78: 24,90 D83: |
|
Lịch sử |
21 [C00] 16.5 [D01] 18 [D02 - D06; D78 - D83] |
22.50 [C00] 19 [D01] 18 [D03] 18 [D04] 19 [D78] 18 [D82, D83] |
C00: 25,25 D01: 21,5 D04: 18 D78: 20 D83: 18 |
A01: C00: 26,20 D01: 24,00 D04, D06: 20,00 D78: 24,80 D83: 20,00 |
Lưu trữ học |
17 [A00] 21 [C00] 16.5 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83] 17 [D78] |
17 [A00] 22 [C00] 19.50 [D01] 18 [D03] 18 [D04] 19.50 [D78] 18 [D82, D83] |
A01: 17,75 C00: 25,25 D01: 23 D04: 18 D78: 21,75 D83: 18 |
A01: 22,70 C00: 26,10 D01: 24,60 D04, D06: 24,40 D78: 25,00 D83: 22,60 |
Ngôn ngữ học |
22 [A01] 20.25 [C00] 18 [D02 - D04, 79 - D83] 17. 5 [D05] 19.25 [D06] 18.5 [D78] |
23.75 [C00] 21.50 [D01] 22 [D03] 19 [D04] 21.50 [D78] 18 [D82] 18.75 [D83] |
C00: 25,75 D01: 24 D04: 20,25 D78: 23 D83: 18 |
A01: C00: 26,80 D01: 25,70 D04, D06: 25,00 D78: 26,00 D83: 23,50 |
Nhân học | 16 [A00] 20.75 [C00] 19 [D01] |
17 [A00] 21.25 [C00] 18 [D01, D03, D04] 19 [D78] 18 [D82] 18.25 [D83] |
A01: 16,25 C00: 24,5 D01: 23 D04: 19 D78: 21,25 D83: 18 |
A01: 23,50 C00: 25,60 D01: 25,00 D04, D06: 23,20 D78: 24,60 D83: 21,20 |
Quan hệ công chúng |
25.5 [C00] 21.25 [D01] 18 [D02; D04 - D06, D79 - D83] 17.75 [D03] 21 [D78] |
26.75 [C00] 23.75 [D01] 21.25 [D03, D04] 24 [D78] 20 [D82] 19.75 [D83] |
C00: 29 D01: 26 D04: 24,75 D78: 25,5 D83: 24 |
A01: C00: 29,30 D01: 27,10 D04, D06: 27,00 D78: 27,50 D83: 25,80 |
Quản lý thông tin |
16.5 [A00] 21 [C00] 17 [D01 18 [D02 - D06, D79 - D83] 16.5 [D78] |
21 [A00] 23.75 [C00] 21.50 [D01] 18.50 [D03] 18 [D04] 21 [D78] 18 [D82, D83] |
A01: 20 C00: 27,5 D01: 24,25 D04: 21,25 D78: 23,25 D83: 18 |
A01: 25,30 C00: 28,00 D01: 26,00 D04, D06: 24,50 D78: 26,20 D83: 23,70 |
Quản lý thông tin [Chất lượng cao] |
17 [A00] 18 [C00] 16.75 [D01] 18 [D03, D04] 16.75 [D78] 18 [D82, D83] |
A01: 18 C00: 24,25 D01: 21,25 D78: 19,25 |
A01: 23,50 C00: 26,20 D01: 24,60 D04, D06: D78: 24,60 D83: |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26.5 [C00] 21.75 [D01] 18 [D02. D05, D06, D79 - D82] 17.75 [D03] 17 [D04, D83] 22 [D78] |
23.75 [D01] 19.50 [D03] 21.50 [D04] 24.25 [D78] 19.25 [D82] 20 [D83] |
A01: 24,5 D01: 25,75 D78: 25,25 |
A01: 26,00 C00: D01: 26,50 D04, D06: D78: 27,00 D83: |
Quản trị khách sạn |
26.25 8[C00] 21.5 [D01] 18 [D02, D04, D79 - D83] 18.75 [D03] 17 [D05, D06] 20.75 [D78] |
23.50 [D01] 23 [D03] 21.75 [D04] 23.75 [D78] 19.50 [D82] 20 [D83] |
A01: 24,25 D01: 25,25 D78: 25,25 |
A01: 26,00 C00: D01: 26,10 D04, D06: D78: 26,60 D83: |
Quản trị văn phòng |
18.25 [A00] 25 [C00] 18.75 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83] 18.5 [D78] |
21.75 [A00] 25.50 [C00] 22 [D01] 21 [D03] 20 [D04] 22.25 [D78] 18 [D82, D83] |
A01: 22,5 C00: 28,5 D01: 24,5 D04: 23,75 D78: 24,5 D83: 20 |
A01: 25,60 C00: 28,80 D01: 26,00 D04, D06: 26,00 D78: 26,50 D83: 23,80 |
Quốc tế học |
16.5 [A00] 25 [C00] 19.25 [D01] 17 [D02, D78] 18 [D03- D06, D79 - D83] |
21 [A00] 26.50 [C00] 22.75 [D01] 18.75 [D03] 19 [D04] 23 [D78] 18 [D82] 18 [D83] |
A01: 23 C00: 28,75 D01: 24,75 D04: 22,5 D78: 24,5 D83: 23,25 |
A01: 25,70 C00: 28,80 D01: 26,20 D04, D06: 25,50 D78: 26,90 D83: 21,70 |
Quốc tế học [CLC] |
A01: 20 C00: 25,75 D01: 21,75 D78: 21,75 |
A01: 25,00 C00: 26,90 D01: 25,50 D04, D06: D78: 25,70 D83: |
||
Tâm lý học |
19.5 [A00] 24.25 [C00] 21.5 [D01] 21 [D02, D03, D82] 19 [D04] 18 [D05, D79, D80, D83] |
22.50 [A00] 25.50 [C00] 22.75 [D01] 21 [D03] 19.50 [D04] 23 [D78] 23 [D82] 18 [D83] |
A01: 24,75 C00: 28 D01: 25,5 D04: 21,5 D78: 24,25 D83: 19,5 |
A01: 26,50 C00: 28,00 D01: 27,00 D04, D06: 25,70 D78: 27,00 D83: 24,70 |
Thông tin – thư viện |
16 [A00] 19.75 [C00] 17 [D01, D78] 18 [D02 - D06, D79 - D83] |
17.50 [A00] 20.75 [C00] 17.75 [D01] 18 [D03] 18 [D04] 17.50 [D78] 18 [D82, D83] |
A01: 16 C00: 23,25 D01: 21,75 D04: 18 D78: 19,5 D83: 18 |
A01: 23,60 C00: 25,20 D01: 24,10 D04, D06: 23,50 D78: 24,50 D83: 22,40 |
Tôn giáo học |
16.5 [A00] 17.75 [C00] 16.5 [D01, D78] 18 [D02, D04 - D06, D79 - D83] 17.5 [D03] |
17 [A00] 18.75 [C00] 17 [D01, D03, D04, D78, D82, D83] |
A01: 17 C00: 21 D01: 19 D04: 18 D78: 18 D83: 18 |
A01: 18,10 C00: 23,70 D01: 23,70 D04, D06: 19,00 D78: 22,60 D83: 20,00 |
Triết học |
16 [A00] 18.5 [C00] 16.5 [D01] 18 [D02 - D04, D78 - D83] 17 [D05] |
17.75 [A00] 19.50 [C00] 17.50 [D01] 18 [D03, D04] 17.50 [D78] 18 [D82, D83] |
A01: 19 C00: 22,25 D01: 21,5 D04: 18 D78: 18,25 D83: 18 |
A01: 23,20 C00: 24,90 D01: 24,20 D04, D06: 21,50 D78: 23,60 D83: 20,00 |
Văn hóa học |
C00: 24 D01: 20 D04: 18 D78: 18,5 D83: 18 |
A01: C00: 26,50 D01: 25,30 D04, D06: 22,90 D78: 25,10 D83: 24,50 |
||
Văn học |
21.5 [C00] 19 [D01] 18 [D02 - D06, D79, D80, D82, D83] 17.25 [D78] 17.5 [D81] |
22.5 [C00] 20 [D01] 18 [D03, D04] 20 [D78] 18 [D82, D83] |
C00: 25,25 D01: 23,5 D04: 18 D78: 22 D83: 18 |
A01: C00: 26,80 D01: 25,30 D04, D06: 24,50 D78: 25,50 D83: 18,20 |
Việt Nam học |
23.5 [C00] 16.5 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83] 17 [D78] |
25 [C00] 21 [D01] 18 [D03, D04] 21 [D78] 18 [D82, D83] |
C00: 27,25 D01: 23,25 D04: 18 D78: 22,25 D83: 20 |
A01: C00: 26,30 D01: 24,40 D04, D06: 22,80 D78: 25,60 D83: 22,40 |
Xã hội học |
16 [A00] 21.75 [C00] 17.75 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83] 17.25 [D78] |
18 [A00] 23.50 [C00] 21 [D01] 20 [D03] 18 [D04] 19.75 [D78] 18 [D82, D83] |
A01: 17,5 C00: 25,75 D01: 23,75 D04: 20 D78: 22,75 D83: 18 |
A01: 24,70 C00: 27,10 D01: 25,50 D04, D06: 23,90 D78: 25,50 D83: 23,10 |
Nhật Bản học |
24 [D01] 20 [D04] 22.50 [D06] 24.50 [D78] 21.75 [D81] 19 [D83] |
A01: 20 D01: 25,75 D06: 24,75 D78: 25,75 |
A01: C00: D01: 26,50 D04, D06: 25,40 D78: 26,90 D83: |
|
Hàn Quốc học |
A01: 24,5 C00: 30 D01: 26.5 D04: 21,25 D78: 26 D83: 21,75 |
A01: 26,80 C00: 30,00 D01: 27,40 D04, D06: 26,60 D78: 27,90 D83: 25,60 |
Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐHQG HN]Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]