- Tên trường: Đại học Tài chính - Kế toán
- Tên tiếng Anh: University of Finance and Accountancy [UFA]
- Mã trường: DKQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255. 3 845 578
- Email: [email protected]
- Website: //tckt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtckt/
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ theo từng đợt, dự kiến như sau:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 15/4 đến 30/7/2022.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/8 đến 15/8/2022.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/8 đến 30/10/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước, chủ yếu là các tỉnh Bắc Miền Trung.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT năm lớp 12 [ĐTB cả năm] hoặc 5 học kỳ [trừ học kỳ II năm lớp 12]
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022:
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định [Riêng các đợt xét tuyển bổ sung sẽ theo lịch của trường].
- Đối với các phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT:
- Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 05 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 05 học kỳ xét tuyển [trừ học kỳ II năm lớp 12] đạt từ 18 điểm trở lên [bao gồm điểm ưu tiên].
5. Học phí
Mức học phí của Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế năm học 2020 – 2021 là 980.000đ/tháng [278.000đ/tín chỉ]. Các năm học tiếp theo Trường thu học phí theo quy định của Chính phủ đối với các trường đại học công lập.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | |
I. QUẢNG NGÃI [Mã tuyển sinh: UFA] | |||
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp+ Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch |
7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
2 |
Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
3 |
Tài chính - Ngân hàng + Tài chính công+ Tài chính doanh nghiệp+ Ngân hàng + Thuế - Hải quan |
7340201 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
4 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước+ Kế toán doanh nghiệp + Kiểm toán |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
5 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhC00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
II. THỪA THIÊN HUẾ [Mã tuyển sinh: HFA] | |||
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp+ Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch |
7340101 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
2 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước |
7340301 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên |
3 |
Luật Kinh tế + Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán - Vật lý - Hóa họcD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhC00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kiểm toán |
15 |
- |
||
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Học Phí Trường Đại Học Tài Chính Kế Toán với mã Trường là [DKQ]. Trường Đào tạo 5 Ngành nghề khác nhau về các ngành tổng hợp. Chi tiết mức học phí từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây
Học Phí Đại Học Tài Chính Kế Toán có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Tài Chính Kế Toán thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Tài Chính Kế Toán 2021 - 2022
Tóm tắt:
Trường Đại học Tài Chính Kế Toán thông báo về mức học phí hệ đại học mới nhất. Mức học phí từng kỳ của sinh viên phụ thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký học trong 1 kỳ.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Học Phí Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội đã được cập nhật thông tin mới nhất. Học phí hệ đại học chính quy của các ngành đào tạo theo từng năm là khác nhau. Thí sinh xem thông tin chi tiết tại đây!
Học Phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 2021 - 2022
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ Số tín chỉ: |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ Số tín chỉ: |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ Số tín chỉ: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ Số tín chỉ: |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ Số tín chỉ: |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ Số tín chỉ: |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ Số tín chỉ: |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Học phí: 600.000 đồng/1 tín chỉ Số tín chỉ: |
Tóm Tắt: Trường Đại học Tài chính ngân hàng thông báo học phí hệ đại học chính quy của các ngành đào tạo như sau:
- Học phí trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội mới nhất cho các chuyên ngành đào tạo tính theo tín chỉ là 600.000 đồng/ 1 tín chỉ.
- Đối với các ngành thuộc hình thức đào tạo chất lượng cao là: 1.000.000 đồng / 1 tín chỉ
- Nếu tính mức học phí trung bình theo kỳ học 5 tháng là: 10.000.000 đồng /học kỳ
- Tính theo năm học 10 tháng của trường đại học tài chính kế toán sẽ là: 20.000.000 đồng /năm học
Lời Kết: Trên Đây là mức học phí của trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội mới nhất do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ