Cho biết kết quả của biểu thức (2*(45 div 3) + 12) div 5 là bao nhiêu

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 1]

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I, J: INTEGER;

  P, A, B, C: REAL;

  X: EXTENDED;

  K: WORD;

 A. 44

 B. 36

 C. 38

 D. 42

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. b + c > a

 B. c – a > b

 C. b – a ≥ c

 D. b – c > a

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?

 A. 65

 B. 208

 C. 99

 D. 113

Câu 4: Câu lệnh y:= [[[x – 2]*x – 3]*x – 4]*x – 5; tính giá trị của biểu thức nào?

 A. y = x – 2x – 3x – 4x – 5

 B. y = [x – 2][x – 3][x – 4] – 5

 C. y = x4 – 2×3 – 3×2 – 4x – 5

 D. y = x – 2×2 – 3×3 – 4×4 – 5

Câu 5: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M là kiểu số thực ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân?

 A. Writeln[M:2];

 B. Write[M:5];

 C. Writeln[M:2:5];

 D. Write[M:5:2];

Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

 A. Var M,N :Byte;

 B. Var M: Real; N: Word;

 C. Var M: Word; N: Real;

 D. Var M, N: Longint;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 2] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là không hợp lệ:

 A. 5*a + 7*b + 8*c

 B. 3*a -2*b +8*c

 C. x*y*[x +y]

 D. {a + b}*c

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 3=0] then Tong:=Tong + 1;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i < 5 do

 Begin

   if I mod 2 = 1 then Write[‘TIN HOC’];

  i:=i+1;

 End;

Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần

 A. 3

 B. 2

 C. 1

 D. 0

Câu 11: Trong pascal, biểu diễn exp[x] có nghĩa là:

 A. Bình phương của x

 B. Căn bậc hai của x

 C. Giá trị tuyệt đối của x

 D. Luỹ thừa cơ số e của x

Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức [2*[45 div 3] +12] mod 5 là bao nhiêu?

 A. 2

 B. 4

 C. 6

Câu 13: Xét biểu thức logic: [n mod 100 > 10] or [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?

 A. 1013

 B. 1012

 C. 1011

 D. 1010

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]/2

 B. [ m div 5 >=2 ] or [ m = a mod b + c

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

– Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

– Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1

Sqrt[a] + b div k = 5 + 3 = 8

a mod b + c = 5 + 6 = 11

8 >= 11 → A := FALSE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 1] or [x b;

 B. a – b > c;

 C. c – b ≥ a;

 D. c – a > b.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?

 A. 208

 B. 2009

 C. 166509

 D. 99

Câu 4: Biểu thức Pascal: [a+cos[x]]/sqrt[sqr[a]+sqr[x]+1] khi chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln[‘x+y’]; kết quả màn hình sẽ là gì?

 A. 20

 B. x+y

 C. 10

 D. 30

Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 5] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Cho đoạn chương trình:

Kq:=1;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau khi chạy là :

 A. 0

 B. 120

 C. 60

 D. 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + i;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] and [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?

 A. 121

 B. 2001

 C. 201

 D. 1200

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]/2

 B. [ m div 5 >=2 ] hoặc [ m 10]

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:

 A. A mod 2 = 0

 B. A div 2 = 1

 C. A div 2 = 0

 D. A mod 2 = 1

Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:

 A. 2

 B. 1

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:

 A. Write[a,b];

 B. Real[a.b];

 C. Read[‘a,b’];

 D. Readln[a,b];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:

 A. Write[a:8:3, b:8];

 B. Readln[a,b];

 C. Writeln[a:8, b:8:3];

 D. Writeln[a:8:3, b:8:3];

Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

 A. Ctrl + F9

 B. Alt + F9

 C. Alt + F8

 D. Shift + F9

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 30;   x := a div b;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 1

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D:

D:= sqr[d] + b > c*d + a

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

– Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

– Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

sqr[d] + b = 25 + 16 = 41

c*d + a = 40 + 31 = 71

41 >= 71 → D := FALSE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 0] and [y >= 0]

then A:= sqr[x] + sqr[y] + 1 else A:= sqrt[x*y];

Cách 2:

if [ x < 0] and [y < 0]

then A:= sqrt[x*y] else A:= sqr[x] + sqr[y] + 1;

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];

 Readln [n];

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];

 readln[a[i]];

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If [a[i] mod 2 = 0] and [a[i] mod 3 = 0] then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln[‘Dem la:’,Dem];

 Writeln[‘Tong la:’,Tong];

 Readln

End.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 2]

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I: INTEGER;

  P, A, B, C: REAL;

  X: EXTENDED;

  K:WORD;

 A. 44;

 B. 36;

 C. 38;

 D. 42.

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. a + b > c;

 B. b – c > a;

 C. a – c ≥ b;

 D. a – b > c.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?

 A. 65;

 B. 208;

 C. 2009;

 D. 166509.

Câu 4: Biểu thức Pascal B: = Sqr[sqrt[x1-x2]+sqrt[y1-y2]] khi chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:

readln[x];

y := [x+2]*x – 5 ;

writeln[‘gia tri cua y = ’, y];

Nếu nhập x = 2 thì có những thông tin gì ở ngoài màn hình?

 A. gia tri y la:3

 B. y=3

 C. gia tri cua y=3

 D. 3

Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 3] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Trong NNLT Pascal câu lệnh Write[ ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ] ; viết gì ra màn hình là :

 A. 5 x 4 = 20

 B. 5 x 4 = 5*4

 C. 20 = 5 * 4

 D. 20 = 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + 1;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] or [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?

 A. 1009

 B. 1008

 C. 1011

 D. 1010

Câu 13: Cho biết kết quả của biểu thức [2*[[45 div 3] +12]] mod 5 là bao nhiêu?

 A. 2

 B. 4

 C. 6

 D. 8

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]:2

 B. [ m div 5 >=2 ] or [ m 10]

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 3:

 A. A mod 3 = 1

 B. A div 3 = 1

 C. A div 3 = 0

 D. A mod 3 = 0

Câu 16: Biểu thức 3 mod 7 có giá trị là:

 A. 2

 B. 3

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 3 biến x, y và z ta dùng lệnh:

 A. Write[x, y, z];

 B. Real[x yz];

 C. Readln[x, y, z];

 D. Read[‘x, y, z’];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu thực và biến y kiểu nguyên ta dùng lệnh:

 A. Write[x:8:3, y:8];

 B. Readln[x, y];

 C. Writeln[x:8, y:8:3];

 D. Writeln[x:8:3, y:8:3];

Câu 19: Để đóng cửa sổ chương trình, trong Pascal ta dùng tổ hợp phím:

 A. Ctrl + F9

 B. Alt + F9

 C. Alt + F3

 D. Alt + X

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 15;   x := a div b ;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 6

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a = 49, b = 17, c = 6, k = 4. Hãy xác định giá trị của biểu thức B:

B := Sqrt[a] + b div k >= a mod c + k

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

– Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

– Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

Sqrt[A] + B div K = 7 + 1 = 8

A mod C + K = 1 + 4 = 5

8 >= 5 → B := TRUE

Bài 2.

Cách 1:

if [x > 1] or [x b;

 C. b – a ≥ c;

 D. b – c > a.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?

 A. 65;

 B. 2009;

 C. 99;

 D. 113.

Câu 4: Biểu thức: sqr[sqrt[x+y]/x-sqr[x-y]/y] viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây?

Câu 5: Trong cú pháp khai báo biến, danh sách biến một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:

 A. Dấu hai chấm [:]

 B. Dấu chấm phẩy [;]

 C. Dấu chấm [.]

 D. Dấu phẩy [,]

Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

 A. Var M,N: Byte;

 B. Var M: Real; N: Word;

 C. Var M: Byte; N: Real;

 D. Var M, N: Longint;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 4] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8:Cho đoạn chương trình:

Kq:=0;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau khi chạy là :

 A.0

 B.120

 C.60

 D.20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 3=0] then Tong:=Tong + i;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] and [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?

 A. 110

 B. 111

 C. 112

 D. 113

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [ m div 5 >=2 ] or [ m 10]

 D. [a+x][b+y]/2

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số chẵn:

 A. A div 2 = 1

 B. A div 2 = 0

 C. A mod 2 = 1

 D. A mod 2 = 0

Câu 16: Biểu thức 7 div 3 có giá trị là:

 A. 2

 B. 1

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến x và y ta dùng lệnh:

 A. Write[x, y];

 B. Real[x. y];

 C. Readln[x, y];

 D. Read[‘x, y’];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu nguyên và biến y kiểu thực ta dùng lệnh:

 A. Write[x:8:3, y:8];

 B. Readln[x, y];

 C. Writeln[x:8, y:8:3];

 D. Writeln[x:8:3, y:8:3];

Câu 19: Để chạy chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

 A. Alt + F9

 B. Ctrl + F9

 C. Alt + F3

 D. Alt + X

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 30;   x := a mod b ;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 1

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức C:

C := a mod c + d >= sqrt[b] + c

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

– Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

– Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

a mod c + d = 7 + 5 = 12

sqrt[b] + c = 4 + 8 = 12

12 >= 12 → C := TRUE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 0] and [y >= 0]

then B:= sqrt[x] + sqrt[y] else B:= abs[x] + abs[y];

Cách 2:

if [ x < 0] and [y < 0]

then B:= abs[x] + abs[y] else B:= sqrt[x] + sqrt[y];

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];

 Readln [n];

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];

 readln[a[i]];

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If [a[i] mod 2 = 1] and [a[i] mod 5 = 0] then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln[‘Dem la:’,Dem];

 Writeln[‘Tong la:’,Tong];

 Readln

End.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề 4]

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I: INTEGER;

  P, A, B: REAL;

  X: EXTENDED;

  K: WORD;

 A. 44;

 B. 36;

 C. 38;

 D. 42.

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. c + a > b;

 B. a – b > c;

 C. c – b ≥ a;

 D. c – a > b.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?

 A. 208

 B. 2009

 C. 166509

 D. 99

Câu 4: Biểu thức Pascal: [a+cos[x]]/sqrt[sqr[a]+sqr[x]+1] khi chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln[‘x+y’]; kết quả màn hình sẽ là gì?

 A. 20

 B. x+y

 C. 10

 D. 30

Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 5] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Cho đoạn chương trình:

Kq:=1;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau khi chạy là :

 A. 0

 B. 120

 C. 60

 D. 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + i;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] and [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?

 A. 121

 B. 2001

 C. 201

 D. 1200

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]/2

 B. [ m div 5 >=2 ] hoặc [ m 10]

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:

 A. A mod 2 = 0

 B. A div 2 = 1

 C. A div 2 = 0

 D. A mod 2 = 1

Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:

 A. 2

 B. 1

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:

 A. Write[a,b];

 B. Real[a.b];

 C. Read[‘a,b’];

 D. Readln[a,b];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:

 A. Write[a:8:3, b:8];

 B. Readln[a,b];

 C. Writeln[a:8, b:8:3];

 D. Writeln[a:8:3, b:8:3];

Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

 A. Ctrl + F9

 B. Alt + F9

 C. Alt + F8

 D. Shift + F9

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 30;   x := a div b;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 1

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D:

D:= sqr[d] + b > c*d + a

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

– Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

– Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

sqr[d] + b = 25 + 16 = 41

c*d + a = 40 + 31 = 71

41 >= 71 → D := FALSE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 0] and [y >= 0]

then A:= sqr[x] + sqr[y] + 1 else A:= sqrt[x*y];

Cách 2:

if [ x < 0] and [y < 0]

then A:= sqrt[x*y] else A:= sqr[x] + sqr[y] + 1;

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];

 Readln [n];

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];

 readln[a[i]];

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If [a[i] mod 2 = 0] and [a[i] mod 3 = 0] then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln[‘Dem la:’,Dem];

 Writeln[‘Tong la:’,Tong];

 Readln

End.

Video liên quan

Chủ Đề