Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Tin Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
[Đề 1]
Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
Var M, N, I, J: INTEGER;
P, A, B, C: REAL;
X: EXTENDED;
K: WORD;
A. 44
B. 36
C. 38
D. 42
Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?
A. b + c > a
B. c – a > b
C. b – a ≥ c
D. b – c > a
Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?
A. 65
B. 208
C. 99
D. 113
Câu 4: Câu lệnh y:= [[[x – 2]*x – 3]*x – 4]*x – 5; tính giá trị của biểu thức nào?
A. y = x – 2x – 3x – 4x – 5
B. y = [x – 2][x – 3][x – 4] – 5
C. y = x4 – 2×3 – 3×2 – 4x – 5
D. y = x – 2×2 – 3×3 – 4×4 – 5
Câu 5: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M là kiểu số thực ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân?
A. Writeln[M:2];
B. Write[M:5];
C. Writeln[M:2:5];
D. Write[M:5:2];
Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M,N :Byte;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Word; N: Real;
D. Var M, N: Longint;
Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 2] có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là không hợp lệ:
A. 5*a + 7*b + 8*c
B. 3*a -2*b +8*c
C. x*y*[x +y]
D. {a + b}*c
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5; Tong:=0;
For i:=1 to n do
If [i mod 3=0] then Tong:=Tong + 1;
Write[Tong];
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i < 5 do
Begin
if I mod 2 = 1 then Write[‘TIN HOC’];
i:=i+1;
End;
Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 11: Trong pascal, biểu diễn exp[x] có nghĩa là:
A. Bình phương của x
B. Căn bậc hai của x
C. Giá trị tuyệt đối của x
D. Luỹ thừa cơ số e của x
Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức [2*[45 div 3] +12] mod 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 13: Xét biểu thức logic: [n mod 100 > 10] or [n div 100 < 10]
Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?
A. 1013
B. 1012
C. 1011
D. 1010
Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. [a+x]*[b+y]/2
B. [ m div 5 >=2 ] or [ m = a mod b + c
[Tính cụ thể từng bước]
Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:
– Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].
– Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.
Bài 1
Sqrt[a] + b div k = 5 + 3 = 8
a mod b + c = 5 + 6 = 11
8 >= 11 → A := FALSE
Bài 2.
Cách 1:
if [x >= 1] or [x b;
B. a – b > c;
C. c – b ≥ a;
D. c – a > b.
Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?
A. 208
B. 2009
C. 166509
D. 99
Câu 4: Biểu thức Pascal: [a+cos[x]]/sqrt[sqr[a]+sqr[x]+1] khi chuyển sang toán học có dạng:
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln[‘x+y’]; kết quả màn hình sẽ là gì?
A. 20
B. x+y
C. 10
D. 30
Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. Var X: Byte; Y: Real;
B. Var X: Real; Y: Byte;
C. Var X, Y: Integer;
D. Var X, Y: Byte;
Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 5] có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Cho đoạn chương trình:
Kq:=1;
For i:=1 to 5 do
Kq:=Kq*i;
Kết quả sau khi chạy là :
A. 0
B. 120
C. 60
D. 20
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5; Tong:=0;
For i:=1 to n do
If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + i;
Write[Tong];
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i 10] and [n div 100 < 10]
Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?
A. 121
B. 2001
C. 201
D. 1200
Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. [a+x]*[b+y]/2
B. [ m div 5 >=2 ] hoặc [ m 10]
Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:
A. A mod 2 = 0
B. A div 2 = 1
C. A div 2 = 0
D. A mod 2 = 1
Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 7
Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:
A. Write[a,b];
B. Real[a.b];
C. Read[‘a,b’];
D. Readln[a,b];
Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:
A. Write[a:8:3, b:8];
B. Readln[a,b];
C. Writeln[a:8, b:8:3];
D. Writeln[a:8:3, b:8:3];
Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Alt + F8
D. Shift + F9
Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin
a := 100; b := 30; x := a div b; Write[x];
End.
A. 10
B. 33
C. 3
D. 1
Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D:
D:= sqr[d] + b > c*d + a
[Tính cụ thể từng bước]
Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:
– Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].
– Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.
Bài 1 .
sqr[d] + b = 25 + 16 = 41
c*d + a = 40 + 31 = 71
41 >= 71 → D := FALSE
Bài 2.
Cách 1:
if [x >= 0] and [y >= 0]
then A:= sqr[x] + sqr[y] + 1 else A:= sqrt[x*y];
Cách 2:
if [ x < 0] and [y < 0]
then A:= sqrt[x*y] else A:= sqr[x] + sqr[y] + 1;
Bài 3.
Program bt_3;
Uses crt;
Var a: array[1..100] of integer;
Dem, Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];
Readln [n];
for i := 1 to n do
begin
writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];
readln[a[i]];
end;
Dem:=0;
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If [a[i] mod 2 = 0] and [a[i] mod 3 = 0] then
begin
Dem:= Dem+1;
Tong:= Tong+a[i];
end;
writeln[‘Dem la:’,Dem];
Writeln[‘Tong la:’,Tong];
Readln
End.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Tin Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
[Đề 2]
Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
Var M, N, I: INTEGER;
P, A, B, C: REAL;
X: EXTENDED;
K:WORD;
A. 44;
B. 36;
C. 38;
D. 42.
Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?
A. a + b > c;
B. b – c > a;
C. a – c ≥ b;
D. a – b > c.
Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?
A. 65;
B. 208;
C. 2009;
D. 166509.
Câu 4: Biểu thức Pascal B: = Sqr[sqrt[x1-x2]+sqrt[y1-y2]] khi chuyển sang toán học có dạng:
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
readln[x];
y := [x+2]*x – 5 ;
writeln[‘gia tri cua y = ’, y];
Nếu nhập x = 2 thì có những thông tin gì ở ngoài màn hình?
A. gia tri y la:3
B. y=3
C. gia tri cua y=3
D. 3
Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. Var X: Byte; Y: Real;
B. Var X: Real; Y: Byte;
C. Var X, Y: Integer;
D. Var X, Y: Byte;
Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 3] có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Trong NNLT Pascal câu lệnh Write[ ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ] ; viết gì ra màn hình là :
A. 5 x 4 = 20
B. 5 x 4 = 5*4
C. 20 = 5 * 4
D. 20 = 20
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5; Tong:=0;
For i:=1 to n do
If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + 1;
Write[Tong];
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i 10] or [n div 100 < 10]
Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?
A. 1009
B. 1008
C. 1011
D. 1010
Câu 13: Cho biết kết quả của biểu thức [2*[[45 div 3] +12]] mod 5 là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. [a+x]*[b+y]:2
B. [ m div 5 >=2 ] or [ m 10]
Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 3:
A. A mod 3 = 1
B. A div 3 = 1
C. A div 3 = 0
D. A mod 3 = 0
Câu 16: Biểu thức 3 mod 7 có giá trị là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 7
Câu 17: Để nhập giá trị cho 3 biến x, y và z ta dùng lệnh:
A. Write[x, y, z];
B. Real[x yz];
C. Readln[x, y, z];
D. Read[‘x, y, z’];
Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu thực và biến y kiểu nguyên ta dùng lệnh:
A. Write[x:8:3, y:8];
B. Readln[x, y];
C. Writeln[x:8, y:8:3];
D. Writeln[x:8:3, y:8:3];
Câu 19: Để đóng cửa sổ chương trình, trong Pascal ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Alt + F3
D. Alt + X
Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin
a := 100; b := 15; x := a div b ; Write[x];
End.
A. 10
B. 33
C. 3
D. 6
Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a = 49, b = 17, c = 6, k = 4. Hãy xác định giá trị của biểu thức B:
B := Sqrt[a] + b div k >= a mod c + k
[Tính cụ thể từng bước]
Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:
– Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].
– Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.
Bài 1 .
Sqrt[A] + B div K = 7 + 1 = 8
A mod C + K = 1 + 4 = 5
8 >= 5 → B := TRUE
Bài 2.
Cách 1:
if [x > 1] or [x b;
C. b – a ≥ c;
D. b – c > a.
Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?
A. 65;
B. 2009;
C. 99;
D. 113.
Câu 4: Biểu thức: sqr[sqrt[x+y]/x-sqr[x-y]/y] viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây?
Câu 5: Trong cú pháp khai báo biến, danh sách biến một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:
A. Dấu hai chấm [:]
B. Dấu chấm phẩy [;]
C. Dấu chấm [.]
D. Dấu phẩy [,]
Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var M,N: Byte;
B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M: Byte; N: Real;
D. Var M, N: Longint;
Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 4] có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8:Cho đoạn chương trình:
Kq:=0;
For i:=1 to 5 do
Kq:=Kq*i;
Kết quả sau khi chạy là :
A.0
B.120
C.60
D.20
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5; Tong:=0;
For i:=1 to n do
If [i mod 3=0] then Tong:=Tong + i;
Write[Tong];
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i 10] and [n div 100 < 10]
Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?
A. 110
B. 111
C. 112
D. 113
Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. [ m div 5 >=2 ] or [ m 10]
D. [a+x][b+y]/2
Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số chẵn:
A. A div 2 = 1
B. A div 2 = 0
C. A mod 2 = 1
D. A mod 2 = 0
Câu 16: Biểu thức 7 div 3 có giá trị là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 7
Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến x và y ta dùng lệnh:
A. Write[x, y];
B. Real[x. y];
C. Readln[x, y];
D. Read[‘x, y’];
Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu nguyên và biến y kiểu thực ta dùng lệnh:
A. Write[x:8:3, y:8];
B. Readln[x, y];
C. Writeln[x:8, y:8:3];
D. Writeln[x:8:3, y:8:3];
Câu 19: Để chạy chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F3
D. Alt + X
Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin
a := 100; b := 30; x := a mod b ; Write[x];
End.
A. 10
B. 33
C. 3
D. 1
Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức C:
C := a mod c + d >= sqrt[b] + c
[Tính cụ thể từng bước]
Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:
– Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].
– Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.
Bài 1 .
a mod c + d = 7 + 5 = 12
sqrt[b] + c = 4 + 8 = 12
12 >= 12 → C := TRUE
Bài 2.
Cách 1:
if [x >= 0] and [y >= 0]
then B:= sqrt[x] + sqrt[y] else B:= abs[x] + abs[y];
Cách 2:
if [ x < 0] and [y < 0]
then B:= abs[x] + abs[y] else B:= sqrt[x] + sqrt[y];
Bài 3.
Program bt_3;
Uses crt;
Var a: array[1..100] of integer;
Dem, Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];
Readln [n];
for i := 1 to n do
begin
writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];
readln[a[i]];
end;
Dem:=0;
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If [a[i] mod 2 = 1] and [a[i] mod 5 = 0] then
begin
Dem:= Dem+1;
Tong:= Tong+a[i];
end;
writeln[‘Dem la:’,Dem];
Writeln[‘Tong la:’,Tong];
Readln
End.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Tin Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
[Đề 4]
Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:
Var M, N, I: INTEGER;
P, A, B: REAL;
X: EXTENDED;
K: WORD;
A. 44;
B. 36;
C. 38;
D. 42.
Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?
A. c + a > b;
B. a – b > c;
C. c – b ≥ a;
D. c – a > b.
Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?
A. 208
B. 2009
C. 166509
D. 99
Câu 4: Biểu thức Pascal: [a+cos[x]]/sqrt[sqr[a]+sqr[x]+1] khi chuyển sang toán học có dạng:
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln[‘x+y’]; kết quả màn hình sẽ là gì?
A. 20
B. x+y
C. 10
D. 30
Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?
A. Var X: Byte; Y: Real;
B. Var X: Real; Y: Byte;
C. Var X, Y: Integer;
D. Var X, Y: Byte;
Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 5] có kết quả là mấy?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Cho đoạn chương trình:
Kq:=1;
For i:=1 to 5 do
Kq:=Kq*i;
Kết quả sau khi chạy là :
A. 0
B. 120
C. 60
D. 20
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5; Tong:=0;
For i:=1 to n do
If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + i;
Write[Tong];
A. 3
B. 1
C. 6
D. 2
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i 10] and [n div 100 < 10]
Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?
A. 121
B. 2001
C. 201
D. 1200
Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?
A. [a+x]*[b+y]/2
B. [ m div 5 >=2 ] hoặc [ m 10]
Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:
A. A mod 2 = 0
B. A div 2 = 1
C. A div 2 = 0
D. A mod 2 = 1
Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 7
Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:
A. Write[a,b];
B. Real[a.b];
C. Read[‘a,b’];
D. Readln[a,b];
Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:
A. Write[a:8:3, b:8];
B. Readln[a,b];
C. Writeln[a:8, b:8:3];
D. Writeln[a:8:3, b:8:3];
Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F9
B. Alt + F9
C. Alt + F8
D. Shift + F9
Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:
Begin
a := 100; b := 30; x := a div b; Write[x];
End.
A. 10
B. 33
C. 3
D. 1
Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D:
D:= sqr[d] + b > c*d + a
[Tính cụ thể từng bước]
Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:
– Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].
– Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.
Bài 1 .
sqr[d] + b = 25 + 16 = 41
c*d + a = 40 + 31 = 71
41 >= 71 → D := FALSE
Bài 2.
Cách 1:
if [x >= 0] and [y >= 0]
then A:= sqr[x] + sqr[y] + 1 else A:= sqrt[x*y];
Cách 2:
if [ x < 0] and [y < 0]
then A:= sqrt[x*y] else A:= sqr[x] + sqr[y] + 1;
Bài 3.
Program bt_3;
Uses crt;
Var a: array[1..100] of integer;
Dem, Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];
Readln [n];
for i := 1 to n do
begin
writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];
readln[a[i]];
end;
Dem:=0;
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If [a[i] mod 2 = 0] and [a[i] mod 3 = 0] then
begin
Dem:= Dem+1;
Tong:= Tong+a[i];
end;
writeln[‘Dem la:’,Dem];
Writeln[‘Tong la:’,Tong];
Readln
End.