Soundtrack nghĩa là gì

Nếu bạn hay xem đánh giá về phim hoặc game thì có thể gặp rất nhiều bình luận như soundtrack của bộ phim/ game rất ấn tượng. Đôi khi soundtrack hay còn là điểm nhấn và đem lại thành công cho bộ phim/ game. Vậy soundtrack là gì? Mời bạn đọc cùng tìm hiểu về soundtrack trong bài viết dưới đây nhé.

  • 1. Soundtrack là gì?
  • 2. Ý nghĩa của soundtrack

1. Soundtrack là gì?

- Soundtrack với nghĩa đen là các rãnh âm thanh kĩ thuật trong thu âm. Soundtrack là toàn bộ âm thanh từ các nhạc cụ và sau được nhạc sĩ mix lại thành bản nhạc hoàn chỉnh.

- Soundtrack trong phim được gọi là nhạc nền, là bản nhạc cất lên khi phim mới bắt đầu hoặc kết thúc phim. Soundtrack có thể lồng trong một vài đoạn của bộ phim nhằm mục đích tăng cảm xúc cho bộ phim và làm cho bộ phim không bị nhàm chán.

- Ngoài ra, chúng ta còn có thuật ngữ OST [Original Soundtrack] là những bản soundtrack trong phim được làm thành bài hát hoàn chỉnh và không bị tách rời, cắt ghép trong bộ phim. OST thường được làm dưới dạng MV ca nhạc với lời và nhạc đầy đủ cùng với một vài đoạn cắt cảnh của bộ phim.

2. Ý nghĩa của soundtrack

Qua những lý giải về soundtrack bên trên thì chúng ta có thể thấy soundtrack là "tâm hồn" của một bộ phim bởi nếu không có soundtrack thì bộ phim sẽ trở lên cứng nhắc và đơn điệu và khiến khán giả bị nhàm chán và khó nhập tâm vào bộ phim. Đôi khi một số bộ phim không thành công vì nội dung hay hoặc kĩ xảo đẹp mà nó thành công bởi Soundtrack và Soundtrack đó làm cho bộ phim trở nên độc đáo và đi vào "tâm hồn" của người xem. Ví dụ như bài hát Can you feel the love tonight trong bộ phim The Lion King hoặc My heart will go on trong bộ phim Titanic đã từng làm say đắm biết bao khán giả và giành được nhiều giải thưởng cao quý.

Với những chia sẻ về Soundtrack trong bài viết thì bạn đọc có thể hiểu về khái niệm soundtrack và ý nghĩa của soundtrack trong một bộ phim như thế nào. Chúc các bạn ngày mới tốt lành!

10/05/2019

OST viết tắt của Original Sound Track. OST nghĩa là phần nhạc thu âm gốc hay bản nhạc nguyên mẫu trong phim

OST là gì? Tìm hiểu về OST trong âm nhạc

OST viết tắt của Original Sound Track. OST nghĩa là phần nhạc thu âm gốc hay bản nhạc nguyên mẫu trong phim. OST là một phần không thể thiếu của các bộ phim bất hủ.
Bản nhạc nguyên mẫu ở đây có thể là có lời hoặc không lời. Ngày nay thì nhiều người có thêm một ý kiến khác về chữ viết tắt này đó là Official SoundTrack nghĩa là bản nhạc chính thức trong phim. Nhưng dù là Official hay Original thì về cơ bản ý nghĩa vẫn như vậy.

Để hiểu rõ thêm về OST chúng ta quay trở lại thuật ngữ Soundtrack được sử dụng trong nền công nghiệp điện ảnh. Soundtrack trong phim [hay nhạc phim] là một bản ghi âm âm thanh được tạo ra và sử dụng trong sản xuất phim hoặc quá trình hậu sản xuất. Ban đầu trong một bộ phim, lời thoại, hiệu ứng âm thanh, và nhạc là riêng rẽ và chúng được kết hợp với nhau để tạo ra phần tổng hợp được nghe thấy trong phim. 

Soundtrack đến với công chúng với sự ra đời của Album Soundtrack như một cách để quảng cáo cho những bộ phim mới. Sau đó cụm từ này chuyển thành Original Sound Track viết tắt là OST nghĩa là Soundtrack gốc của bộ phim điện ảnh. Từ viết tắt OST thường được dùng để miêu tả album nhạc phim trên các phương tiên đã ghi lại như là CD.

Mời các bạn cùng thưởng thức một số bản OST hay nhất 

- Endless Love - Thành Long & Kim Hee Sun - Nhạc phim Thần thoại [The Myth]

- Thể loại: Phim Cổ Trang Võ Thuật

Phim: Hoàng tử Ai Cập Đã phát hành: 1998 Thể loại: Nhạc R&B Đương đại Giải thưởng: Giải Oscar cho Ca khúc trong phim xuất sắc nhất

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ OST khi nghe nhạc, xem phim hay thậm chí là xem những địa danh hay chưa?. Bạn có hiểu OST nghĩa là gì hay không? Hãy cùng tbtvn giải đáp thắc mắc này nhé.
OST là gì?

OST là từ viết tắt được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như âm nhạc, khoa học và công nghệ, viết tắt tên tổ chức, tên địa danh và một số cách dùng khác.

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ OST khi nghe nhạc, xem phim hay thậm chí là xem những địa danh hay chưa?. Bạn có hiểu OST nghĩa là gì hay không? Hãy cùng tbtvn giải đáp thắc mắc này nhé.

OST là gì?

OST là từ viết tắt được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như âm nhạc, khoa học và công nghệ, viết tắt tên tổ chức, tên địa danh và một số cách dùng khác.

Cụm từ OST có nghĩa là gì? Nghĩa trong âm nhạc

Trong lĩnh vực âm nhạc, cụm từ OST được sử dụng rất phổ biến. Viết đầy đủ là ORIGINAL SOUNDTRACK. Dịch tiếng việt nghĩa là bản gốc thu âm. Có thể hiểu đây chính là phần nhạc thu âm gốc hay bản gốc nhạc trong phim, bản nhạc nguyên mẫu trong phim. Đơn giản nhất cụm từ này chính là nhạc phim.

Phần thu âm “original” này có thể là có lời hoặc không lời, có vai trò làm nhạc đệm trong một bộ phim.

Định nghĩa Soundtrack trong Oxford là: a recording of the musical accompaniment of a film một phần Ghi âm của âm nhạc đi kèm của một bộ phim. Trong OST theo nghĩa trên, thì “O” thường là Original hoặc có thể là Official [có nghĩa “chính thức”]. Ngoài ra còn có cả OST cho chương trình TV hoặc video game, sách. Một số sách được bán kèm đĩa nhạc như The Hobbit, The Lord of the Rings của J.R.R. Tolkiens.

Cách dùng trong âm nhạc

Bạn thường bắt gặp cụm từ này đi kèm sau tên một bộ phim nghĩa là đó chính là bài hát nhạc phim đó.

Ví dụ:

It’s you – Thư ký Kim sao thế? OST.

Nghĩa là: It’s you là bài hát trong phim Thư ký Kim sao thế.

OST là gì – nghĩa khoa học và công nghệ

Object Storage Target: một giao diện cho việc lưu trữ khối của đối tượng [Object Storage Server]. OST này được sử dụng bởi các hệ thống tập tin Lustre, trong số những tập tin khác.

Offline Storage Table: một định dạng tập tin cho Microsoft Outlook. Oligosaccharyltransferase, một loại enzyme.

Open-space technology: Công nghệ không gian mở, một cách tiếp cận cho các cuộc họp hoặc các sự kiện khác.

Opiate substitution treatment: Điều trị thay thế chất dạng thuốc phiện, một liệu pháp điều trị cho những người nghiện thuốc phiện.

Orbit stabiliser theorem: Định lý ổn định quỹ đạo, một định lý của lý thuyết nhóm trong toán học.

OST là gì – viết tắt tên tổ chức

Office of Science and Technology: Văn phòng Khoa học và Công nghệ, một cơ quan chính phủ Anh, Mỹ,…

Office of Secure Transportation: Văn phòng an toàn giao thông vận tải, một cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.

Order of St. Thomas: Dòng Thánh Thomas, một dòng tu Công Giáo Tự do.

Office of the Secretary of Transportation: Văn phòng Bộ trưởng Giao thông Vận tải Hoa Kỳ.

Ordo Sanctissimae Trinitatis: một dòng tu Công giáo.

Organisation Socialiste des Travailleurs: Tổ chức lao động xã hội chủ nghĩa của Senegal.

OST Energy Corporation;

Optimal Solutions and Technologies, Inc;

Open Systems Technologies;

OST Trucks and Cranes Inc;…

OST có nghĩa là gì – một số nghĩa khác

Cụm từ này có một số nghĩa khác như: ”prince de l’ost” — [sử học] tướng chỉ huy đại quân; ”sire de l’ost; sire d’ost” — [sử học] tổng chỉ huy.

Ostend-Bruges International Airport in Belgium: Sân bay quốc tế Ostend-Bruges tại Bỉ.

Là họ trong tên người

Ví dụ: Alfred Ost [1884–1945], nghệ sĩ người Bỉ;Daniel Ost [born 1955], nghệ sĩ người Bỉ nổi tiếng; Louis Ost, huấn luyện viên bóng đá trường Đại học ở Mỹ; Valerie Van Ost [sinh năm 1944], nữ diễn viên người Anh.

O.S.T: bí danh của nhạc sĩ điện tử Chris Douglas.

Một số nghĩa khác

Old Trail Spanish Trail có nghĩa:

-Old Spanish Trail [tuyến đường thương mại], kết nối Santa Fe, New Mexico với Los Angeles, California vào thế kỷ 19. -Old Spanish Trail con đường kết nối St. Augustine, Florida với San Diego, California vào đầu thế kỷ 20.

Viết tắt của Outer Space Treaty – Hiệp ước về không gian bên ngoài [Hiệp ước về nguyên tắc điều chỉnh việc hoạt động của các quốc gia trong thăm dò và sử dụng không gian bên ngoài, bao gồm cả mặt trăng và các thiên thể khác, là cơ sở của pháp luật về không gian quốc tế].

Open Space Technology: là mô hình hội họp phát huy trí tuệ và sức sáng tạo tập thể. OST tạo không gian để chia sẻ ý tưởng, xây dựng đồng thuận và kế hoạch hành động.

Hi vọng các bạn đã hiểu hơn về cụm từ này trong mỗi hoàn cảnh!

Video liên quan

Chủ Đề