Đáp án B.
CH3CHO
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Ứng dụng thực tế quan trọng nhất của axetilen là
Xem đáp án » 18/06/2021 1,184
Cho dãy chuyển hóa:
X[C3H4] →AgNO3↓Y →HCl↓Z
Các chất Y, Z lần lượt là
Xem đáp án » 18/06/2021 646
Trong các phương trình phản ứng sau, phương trình nào viết sai?
Xem đáp án » 18/06/2021 609
Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là
Xem đáp án » 18/06/2021 518
Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
Xem đáp án » 18/06/2021 438
Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp axetilen?
Xem đáp án » 18/06/2021 435
Câu nào sau đây sai?
Xem đáp án » 18/06/2021 406
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung địch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
Xem đáp án » 18/06/2021 392
Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4 những Hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
Xem đáp án » 18/06/2021 378
Cho các chất but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư [xúc tác Ni, đun nóng] tạo ra butan?
Xem đáp án » 18/06/2021 373
Cho ankin X có công thức cấu tạo:
Tên của X là
Xem đáp án » 18/06/2021 354
Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
Xem đáp án » 18/06/2021 289
Trong phân tử tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp?
Xem đáp án » 18/06/2021 277
Gọi tên chất: CH3-CH[CH3]-C
Xem đáp án » 18/06/2021 277
Chất nào sau đây là thành phần chính của khí đất đèn
Xem đáp án » 18/06/2021 259
Đáp án:
1C, 2D ,3B, 4A ,5A, 6B, 7D, 8D ,9B ,10A, 11B, 12A, 13A, 14A,15C, 16C ,17A, 18D, 19A, 20A
Giải thích các bước giải:
Câu 1: $C_2H_2 + H_2O \xrightarrow{Hg^{2+}} CH_3CHO$
Câu 2: Đồng đẳng benzen có CTTQ: $C_nH_{2n-6};\ [n≥6]$
Câu 3: Toluen có CT: $C_6H_5-CH_3 ≡ C_7H_8$
Câu 4: Đồng phân của $C_8H_{10}$
$C_6H_5-C_2H_5;\ CH_3-C_6H_5-CH_3\ [o,m,p]$
Câu 5: Chất tạo kết tủa với $AgNO_3/NH_3$: $C_2H_2,\ CH_3-C≡CH$
Câu 6: Anken: $C_nH_{2n}$. $n=\dfrac{n_{CO_2}}{n_{\text{Anken}}} = \dfrac{0,3}{0,1}=3$
$\to X:\ C_3H_6$
Câu 7: $CH_2=CH-CH_3 + HCl \to CH_3-CHCl-CH_3$ [Halogen cộng vào C bậc cao hơn].
Câu 8: Chất có đồng phân hình học phải thỏa mãn hai điều kiện sau:
$\begin{cases} abC=Ccd \\ \begin{cases} a\ne b \\ c\ne d \end{cases} \end{cases}$
Câu 9: $CaC_2 + 2H_2O → Ca[OH]_2 + C_2H_2 \uparrow$
Câu 10: A. Benzen
Câu 11: Ankađien liên hợp là cứ 2 liên kết đôi giữa 2 nguyên tử C lại có 1 liên kết đơn C-C.
Câu 12: $\mathop C\limits^4 {H_3} – \mathop C\limits^3 H\left[ {C{H_3}} \right] – \mathop C\limits^2 \equiv \mathop C\limits^1 H$
Câu 13:
$CH_3-C≡CH + AgNO_3+NH_3 \to CH_3-C≡CAg \downarrow + NH_4NO_3$
Câu 14:
$3CH_2=CH_2 +2KMnO_4 +4 H_2O \to 3CH_2[OH]-CH_2[OH] +2KOH+ 2MnO_2$
Câu 15:
$nCH_2=CH-CH=CH_2 \xrightarrow{t^o,xt,p} -[CH_2-CH=CH-CH_2-]_n$
Câu 16: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Vậy X là:
$CH_2=C[CH_3]CH_2CH_3;\ CH_3C[CH_3]=CHCH_3$$CH_3CH[CH_3]CH=CH_2;\ CH_3CH[CH_3]C≡CH$
$CH_2=C[CH_3]CH=CH_2;\ CH_3C[CH_3]=C=CH_2$
Câu 17: $HC≡CH + 2AgNO_3+2NH_3 \to Ag_2C_2 + 2NH_4NO_3$
Theo PTHH: $n_{Ag_2C_2} = n_{C_2H_2} = 0,01\ mol \to m↓ = 2,4\ g$
Câu 18: $CH_2=CH_2 \xrightarrow{t^o,xt,p} [-CH_2-CH_2-]_n$
Ta có: $n=\dfrac{42000}{28}=1500$
Câu 19:
$m_{C_2H_4}=2,8\ g \to n_{C_2H_4} = 0,1\ mol \to n_{C_2H_6} = 0,05\ mol$
Câu 20:
Ta có: $n_{\text{ankin}} = n_{CO_2}-n_{H_2O} = 0,1\ mol$
$\to \overline n = \dfrac{n_{CO_2}}{n_{\text{ankin}}}=\dfrac{0,24}{0,1} = 2,4$
$\to C_2H_2;\ C_3H_4$
Cho phản ứng:
C2H2 + H2O →t∘,xtX
X là chất nào dưới đây?
A. CH2=CHOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH