[Thanhuytphcm.vn] – Ngày 19/7, Trường Đại học Nông lâm TPHCM đã công bố điểm chuẩn của các phương thức xét tuyển sớm dựa trên kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ].
Cụ thể, điểm chuẩncao nhất ở phương thức xét học bạ là 27,7 điểm, dành cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành thú y.
Theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, từ ngày 22/7 đến 17 giờ ngày 20/8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống [//thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/] xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Xem điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm dựa trên kết quả học tập bậc THPT của Đại học Nông lâm TPHCM.
S. Hải
Tin liên quan
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Chiều nay 22-7, Trường đại học Nông lâm TP.HCM trở thành trường đại học đầu tiên trên cả nước công bố điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Điểm sàn của trường tại cơ sở chính ở TP.HCM dao động từ 16 đến 21 điểm/tổ hợp môn xét tuyển. Riêng đối với ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, ngoài điều kiện điểm sàn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận, điểm sàn được thông báo là 15 điểm cho các ngành xét tuyển, ngoại trừ ngành thú y điểm sàn xét tuyển là 16 điểm. Đối với ngành giáo dục mầm non [trình độ cao đẳng, đại học] đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Mức điểm sàn từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 với các điểm tạo thành tổ hợp môn theo ngành xét tuyển như sau:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, từ ngày 22-7 đến 17h ngày 20-8, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng không giới hạn số lần, trong đó có phương thức xét điểm thi THPT năm 2022.
Ngày 24-7, Bộ Giáo dục và đào tạo sẽ công bố điểm thi tốt nghiệp THPT 2022. Dựa vào mức điểm của mình, thí sinh cân nhắc đăng ký nguyện vọng xét tuyển phương thức xét điểm thi THPT.
Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin [nhập, sửa, xem] thông tin của thí sinh trên hệ thống.
Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh ở tất cả các trường được xếp thứ tự từ 1 đến hết [nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất].
Tất cả các nguyện vọng xét tuyển của thí sinh theo các phương thức xét tuyển của các trường được xử lý trên hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.
TRẦN HUỲNH
Thuộc nhóm công bố điểm sàn xét theo điểm tốt nghiệp THPT sớm nhất, trường Đại học Nông lâm TP HCM ngày 22/7 công bố điểm sàn [ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào] cho gần 40 ngành, được đào tạo tại trụ sở chính TP HCM và hai phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận.
Điểm sàn là mức điểm tối thiểu, được tính bằng tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển [không nhân hệ số]. Từ mức điểm này, thí sinh mới đạt điều kiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào trường.
Chênh lệch điểm sàn của ba cơ sở khá rõ rệt. Trụ sở chính TP HCM có hai ngành lấy ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 21, hai ngành [Công nghệ kỹ thuật ô tô, Hệ thống thông tin] lấy 20 điểm, còn lại phổ biến mức 16-18.
Trong khi đó, trừ Thú y lấy 16 điểm, các ngành còn lại của phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận đều "chốt" mức sàn 15 điểm.
Năm nay, trường Đại học Nông lâm TP HCM tuyển gần 4.500 chỉ tiêu, trong đó trụ sở TP HCM nhiều nhất với 3.647 chỉ tiêu, phân hiệu Ninh Thuận 504, Gia Lai 320.
Trường sử dụng bốn phương thức tuyển sinh gồm xét học bạ [30-40% chỉ tiêu], sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT [50-60%], xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP HCM [10-15%], xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh tại Hà Nội xem số báo danh, phòng thi trong ngày làm thủ tục thi tốt nghiệp THPT 2022. Ảnh: Thanh Hằng
Về điểm chuẩn 2021, ngành Ngôn ngữ Anh tại trụ sở chính lấy cao nhất - 26, xếp sau là Thú y [chương trình tiên tiến] với 25 điểm. Nhiều ngành khác có điểm chuẩn trên 24 gồm: Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản trị kinh doanh.
Hai phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận lấy điểm chuẩn 15-17 cho mọi ngành.
0h ngày 24/7 Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ công bố điểm của hơn một triệu thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2022. Ngoài tra cứu trên hệ thống của Bộ và website Sở Giáo dục và Đào tạo các địa phương, thí sinh có thể truy cập trang điểm thi của VnExpresstại địa chỉ //diemthi.vnexpress.net/. Thí sinh tra cứu điểm đồng thời sẽ nhận được thông tin về phổ điểm từng môn, top điểm cao, gợi ý ngành có điểm chuẩn năm 2021 tiệm cận.
Thanh Hằng
Trường Đại học Nông lâm TP HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT và thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn trường Đại học Nông lâm TP HCM năm 2022
1/ Điểm sàn kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHCM năm 2022
Trường Đại học Nông lâm TPHCM đã chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HCM năm 2022, chi tiết như sau:
Tên ngành | Điểm sàn theo kết quả thi ĐGNL năm 2022 |
Bảo vệ thực vật | 700 |
Bất động sản | 700 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 700 |
Chăn nuôi | 700 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 700 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 700 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 700 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 700 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 700 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 |
Công nghệ sinh học | 700 |
Công nghệ thông tin | 700 |
Công nghệ thực phẩm | 700 |
Hệ thống thông tin | 700 |
Kế toán | 700 |
Khoa học môi trường | 700 |
Kinh doanh nông nghiệp | 700 |
Kinh tế | 700 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 |
Kỹ thuật môi trường | 700 |
Lâm học | 700 |
Lâm nghiệp đô thị | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 700 |
Nông học | 700 |
Nuôi trồng thủy sản | 700 |
Phát triển nông thôn | 700 |
Quản lý đất đai | 700 |
Quản lý tài nguyên rừng | 700 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 |
Quản trị kinh doanh | 700 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 700 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 |
Thú y | 700 |
Chương trình tiên tiến | |
Công nghệ thực phẩm | 700 |
Thú y | 700 |
Chương trình chất lượng cao | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 |
Công nghệ sinh học | 700 |
Công nghệ thực phẩm | 700 |
Quản trị kinh doanh | 700 |
Điểm chuẩn HCMUAF năm 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 22/7 – 20/8/2022.
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM xét theo học bạ THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1. Chương trình tiêu chuẩn | |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh | 26.5 |
Kinh tế | 26.2 |
Quản trị kinh doanh | 26.3 |
Bất động sản | 25.2 |
Kế toán | 26.8 |
Công nghệ sinh học | 26.9 |
Khoa học môi trường | 20.0 |
Hệ thống thông tin | 25.5 |
Công nghệ thông tin | 27.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.6 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 22.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.7 |
Kỹ thuật môi trường | 22.1 |
Công nghệ thực phẩm | 26.5 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 24.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 20.0 |
Chăn nuôi | 23.3 |
Nông học | 21.0 |
Bảo vệ thực vật | 23.8 |
Kinh doanh nông nghiệp | 23.1 |
Phát triển nông thôn | 19.0 |
Lâm học | 19.0 |
Lâm nghiệp đô thị | 19.0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 19.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 20.0 |
Thú y | 27.7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.9 |
Quản lý đất đai | 24.8 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 23.0 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 20.0 |
2. Chương trình tiên tiến | |
Công nghệ thực phẩm | 26.5 |
Thú y | 27.7 |
3. Chương trình chất lượng cao | |
Quản trị kinh doạnh | 25.3 |
Công nghệ sinh học | 25.9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.5 |
Công nghệ thực phẩm | 25.5 |
4. Điểm chuẩn phân hiệu trường tại Gia Lai | |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Bất động sản | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Nông học | 18.0 |
Lâm nghiệp đô thị | 18.0 |
Thú y | 18.0 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 18.0 |
4. Điểm chuẩn phân hiệu trường tại Bình Thuận | |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
Nông học | 18.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 18.0 |
Thú y | 18.0 |
2/ Điểm chuẩn xét thí sinh diện đặc cách tốt nghiệp
Điểm chuẩn xét học bạ THPT dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp vào trường Đại học Nông lâm TPHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn Đặc cách |
Trụ sở chính tại TPHCM | |
Chăn nuôi | 20.0 |
Thú y | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.0 |
Công nghệ thực phẩm | 24.0 |
Công nghệ thông tin | 24.0 |
Công nghệ sinh học | 26.0 |
Kế toán | 24.0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 20.0 |
Kinh tế | 22.0 |
Phát triển nông thôn | 19.0 |
Quản trị kinh doanh | 24.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 19.0 |
Lâm học | 19.0 |
Lâm nghiệp đô thị | 19.0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 19.0 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 20.0 |
Hệ thống thông tin | 20.0 |
Khoa học môi trường | 20.0 |
Kỹ thuật môi trường | 20.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 21.0 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 25.0 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 24.0 |
Bảo vệ thực vật | 22.0 |
Nông học | 22.0 |
Bất động sản | 20.0 |
Quản lý đất đai | 21.0 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 20.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 20.0 |
Thú y [CTTT] | 26.5 |
Công nghệ thực phẩm [CTTT] | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [CLC] | 20.0 |
Công nghệ thực phẩm [CLC] | 24.0 |
Công nghệ sinh học [CLC] | 23.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 22.0 |
Kỹ thuật môi trường [CLC] | 20.0 |
Phân hiệu Gia Lai | |
Thú y | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Lâm học | 18.0 |
Nông học | 18.0 |
Quản lý đất đai | 18.0 |
Phân hiệu Ninh Thuận | |
Thú y | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 18.0 |
Nông học | 18.0 |
Quản lý đất đai | 18.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 18.0 |
3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Trụ sở chính tại TPHCM | |
Chăn nuôi | 18.25 |
Thú y | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.25 |
Công nghệ thực phẩm | 23.0 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ sinh học | 22.75 |
Kế toán | 24.25 |
Kinh doanh nông nghiệp | 21.0 |
Kinh tế | 23.5 |
Phát triển nông thôn | 16.0 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 16.0 |
Lâm học | 16.0 |
Lâm nghiệp đô thị | 16.0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 16.0 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 16.0 |
Hệ thống thông tin | 23.25 |
Khoa học môi trường | 16.0 |
Kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.0 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 17.0 |
Ngôn ngữ Anh | 26.0 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 19.0 |
Bảo vệ thực vật | 19.0 |
Nông học | 17.0 |
Bất động sản | 22.75 |
Quản lý đất đai | 21.75 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 16.0 |
Thú y [CTTT] | 25.0 |
Công nghệ thực phẩm [CTTT] | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [CLC] | 17.0 |
Công nghệ thực phẩm [CLC] | 20.0 |
Công nghệ sinh học [CLC] | 18.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 23.25 |
Kỹ thuật môi trường [CLC] | 16.0 |
Phân hiệu Gia Lai | |
Thú y | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Lâm học | 15.0 |
Nông học | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Phân hiệu Ninh Thuận | |
Thú y | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 15.0 |
Nông học | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nông lâm TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 18 | 18.5 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 23 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 23.3 |
Kế toán | 20.25 | 23.3 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.75 | 19 |
Phát triển nông thôn | 16 | 16 |
Kinh tế | 19 | 22.5 |
Công nghệ sinh học | / | 23 |
Khoa học môi trường | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 20.5 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 16 |
Công nghệ thông tin | 19.75 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.5 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17.75 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 21.25 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 16 |
Chăn nuôi | 16 | 19 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 16 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 |
Thú y | 21.25 | 24.5 |
Nông học | 18 | 17.25 |
Bảo vệ thực vật | 18 | 19.5 |
Lâm học | 15 | 16 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 16 |
Quản lý đất đai | 16 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 23 |
Hệ thống thông tin | / | 17 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | / | 16 |
Bất động sản | / | 19 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | / | 16 |
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | / | 16 |
Lâm nghiệp đô thị | / | 16 |
Chương trình tiên tiến | ||
Công nghệ thực phẩm | 18 | 19 |
Thú Y | 21.25 | 24.5 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 19 | 20.7 |
Công nghệ sinh học | 17 | 16.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16.25 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 19 |
Phân hiệu Gia Lai | ||
Quản trị kinh doanh | / | 15 |
Kế toán | / | 15 |
Công nghệ thông tin | / | 15 |
Công nghệ thực phẩm | / | 15 |
Nông học | / | 15 |
Lâm học | / | 15 |
Thú Y | / | 16 |
Bất động sản | / | 15 |
Phân hiệu Ninh Thuận | ||
Quản trị kinh doanh | / | 15 |
Kế toán | / | 15 |
Nông học | / | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | / | 15 |
Thú Y | / | 16 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | / | 15 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | / | 15 |
Bất động sản | / | 15 |