Chuẩn kiến thức môn tiếng việt lớp 2 học kỳ 2

CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 [Tuần 1 – 35]TUẦN:LỚPHAI1TTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biếtnghỉ hơi sau các dấu chấm, dấuHọc sinh khá, giỏiTĐ: Có công phẩy, giữa các cụm từ.- Hiểu lờihiểu ý nghĩa của1mài sắt, có ngày khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì câu tục ngữ Cónên kimcũng phải kiên trì, nhẫn nại mớicông mài sắt, cóthành công [trả lời được các câu hỏi ngày nên kim.trong SGK].KC: Có công Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi Học sinh khá, giỏi2mài sắt, có ngày tranh kể lại được từng đoạn của câu biết kể lại toàn bộnên kimchuyện.câu chuyện.CT Nhìn - viết - Chép chính xác bài CT [SGK];[tập chép]: Có trình bày đúng 2 câu văn xuôi.3Không.công mài sắt, có Không mắc quá 5 lỗi trong bài.ngày nên kim - Làm được các bài tập 2, 3, 4.- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biếtnghỉ hơi sau các dấu câu, giữa cácdòng, giữa phần yêu cầu và phầntrả lời ở mỗi dòng.4TĐ: Tự thuật - Nắm được những thông tin chính Không.về bạn học sinh trong bài. Bướcđầu có khái niệm về một bản tựthuật [lí lịch] [trả lời được các câuhỏi trong SGK].- Bước đầu làm quen với các kháiniệm từ và câu thông qua các bàitập thực hành.LT&C: Từ và5- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt Không.câuđộng học tập [BT1, BT2]; viết đượcmột câu nói về nội dung mỗi tranh[BT3].Viết đúng chữ hoa A [1 dòng cỡỞ tất cả các bàivừa, 1 dòng cỡ nhỏ], chữ và câuTV, học sinh khá,ứng dụng: Anh [1 dòng cỡ vừa, 1giỏi viết đúng vàdòng cỡ nhỏ], Anh em thuận hoà [36TV: Chữ hoa Ađủ các dòng [tậplần]. Chữ viết rõ ràng, tương đốiviết ở lớp] trênđều nét, thẳng hàng, bước đầu biếttrang vở tập viếtnối nét giữa chữ viết hoa với chữ2.viết thường trong chữ ghi tiếng.CT Nghe - viết: - Nghe - viết chính xác khổ thơGV nhắc HS đọc7Ngày hôm qua cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; bài thơ Ngày hôm1đâu rồi?TLV: Tự giới8thiệu. Câu vàbài9KhôngTUẦN:LỚPHAItrình bày đúng hình thức bài thơ 5chữ.qua đâu rồi?- Làm được BT3, BT4; BT[2] a/b, [SGK] trước khihoặc bài tập chính tả phương ngữ viết bài CT.do GV soạn.HS khá giỏi bướcBiết nghe và trả lời đúng những câu đầu biết kể lại nộihỏi về bản thân [BT1]; nói lại một dung của 4 bứcvài thông tin đã biết về một bạntranh [BT3] thành[BT2].một câu chuyệnngắn.Không.Không.2TTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấuchấmm, dấu phẩy, giữa các cụmHọc sinh khá, giỏiTĐ: Phầntừ.- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề10trả lời được câuthưởngcao lòng tốt và khuyến khích họchỏi 3.sinh làm việc tốt [trả lời được cáccâu hỏi 1, 2, 4].Học sinh khá, giỏiDựa vào tranh minh hoạ và gợi ýKC: Phầnbước đầu kể lại11[SGK], kể lại được từng đoạn câuthưởngđược toàn bộ câuchuyện [BT1, 2, 3].chuyện [BT4].- Chép lại chính xáx, trình bày đúngđoạn toám tắt bài Phần thưởngCT tập chép: [SGK].12Không.Phần thưởng- Làm được BT3, BT4; BT[2] a/b,hoặc bài tập chính tả phương ngữdo GV soạn.- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấuchấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.TĐ: Làm việc - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều13Không.thật là vuilàm việc; làm việc mang lại niềmvui [trả lời được các câu hỏi trongSGK].14LT&C: Từ ngữ - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, Không.về học tập. Dấu có tiếng tập [BT1].chấm hỏi.- Đặt câu được với 1 từ tìm được[BT2]; biết sắp xếp lại trật tự các từtrong câu để tạo câu mới [BT3];biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu2hỏi [BT4].Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â [1 dòngcỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â],TV: Chữ hoa Ă,15chữ và câu ứng dụng: Ăn [1 dòng Không.Âcỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ], Ăn chậmnhai kĩ [3 lần].- Nghe - viết đúng bài CT; trình bàyđúng hình thức đoạn văn xuôi.CT Nghe - viết:- Biết thực hiện đúng yêu cầu của16Làm việc thật làKhông.BT2; bước đầu biết sắp xếp tênvuingười theo thứ tự bảng chữ cái[BT3].GV nhắc HS hỏi- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thựcgia đình để nắmhiện đúng nghi thức chào hỏi và tựTLV: Chào hỏi.được một vài17giới thiệu về bản thân [BT1, BT2].Tự giới thiệuthông tin ở BT3- Viết được một bản tự thuật ngắn[ngày sinh, nơi[BT3].sinh, quê quán].18KhôngTUẦN:LỚPHAIKhông.Không.3TTbàiTên bài dạyTĐ: Bạn củaNai Nhỏ19KC: Bạn củaNai Nhỏ2021CT Tập chép:Bạn của NainhỏYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từtrong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõràng.- Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Không.Người bạn đáng tin cậy là ngườisẵn lòng cứu người, giúp người [trảlời được các câu hỏi trong SGK].- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗitranh, nhắc lại được lời kể của NaiHS khá, giỏi thựcNhỏ về bạn mình [BT1]; nhắc lạihiện được yêu cầuđược lời của cha Nai Nhỏ sau mỗicủa BT3 [phânlần nghe con kể về ban [BT2].vai, dựng lại câu- Biết kể nối tiếp được từng đoạnchuyện].của câu chuyện dựa theo tranhminh hoạ ở BT1.- Chép lại chính xác, trình bày đúng Không.đoạn tóm tắt bài Bạn của Nai Nhỏ[SGK].- Làm được BT2, BT[3] a/b, hoặc3bài tập chính tả phương ngữ do GVsoạn.- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ,nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.- Hiểu ND: Tình bạn cảm động22TĐ: Gọi bạnKhông.giữa Bê Vàng và Dê Trắng [trả lờiđược các câu hỏi trong SGK; thuộchai khổ thơ cuối bài].- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theoLT&C: Từ chỉ tranh vẽ và bảng từ gợi ý [BT1,23sự vật. Câu kiểu BT2].Không.Ai là gì?- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?[BT3].Viết đúng chữ hoa B [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ ], chữ và câu24TV: Chữ hoa B ứng dụng: Bạn [1 dòng cỡ vừa, 1 Không.dòng cỡ nhỏ], Bạn bè sum họp [3lần].- Nghe - viết chính xác; trình bàyCT Nghe - viết: đúng 2 khổ cuối bài thơ gọi bạn.25Không.Gọi bạn- Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kểđược nối tiếp từng đoạn câu chuyệnTLV: Sắp xếpGV nhắc HS đọcGọi bạn [BT1].câu trong bài.bài Danh sách HS26- Xếp đúng thứ tự các câu trongLập danh sáchtổ 1, lớp 2A trướctruyện Kiến và Chim gáy [BT2];học sinhkhi làm BT3.lập được danh sách từ 3 đến 5 HStheo mẫu [BT3].27KhôngTUẦN:LỚPHAIKhông.Không.4TTbàiTên bài dạyTĐ: Bím tócđuôi sam28Yêu cầu cần đạtGhi chú- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ; bướcđầu biết đọc rõ lời nhân vật trongbài.- Hiểu ND: Không nên nghịch Không.ác với bạn, cần đối xử tốt với cácbạn gái [trả lời được các câu hỏitrong SGK].4KC: Bím tócđuôi sam29CT tập chép:30Bím tóc đuôisamTĐ: Trên chiếcbè31LT&C: Từ chỉsự vật. Từ ngữ32về ngày, tháng,năm33TV: Chữ hoa CCT Nghe - viết:Trên chiếc bè34TLV: Cảm ơn,xin lỗi3536KhôngTUẦN:LỚP- Dựa theo tranh kể lại được đoạn1, đoạn 2 của câu chuyện [BT1];HS khá, giỏi biếtbước đầu kể lại được đoạn 3 bằngphân vai, dựng lạilời của mình [BT3]câu chuyện.- Kể nối tiếp được từng đoạn củacâu chuyện.- Chép chính xác bài CT, biết trìnhbày đúng lời nhân vật trong bài.Không.- Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấuchấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.- Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú HS khá, giỏi trảvị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi lời được CH 3.[trả lời được câu hỏi 1, 2 trongSGK].- Tìm được một số từ ngữ chỉngười, đồ vật, con vật, cây cối[BT1].- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời Không.gian [BT2].- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắnthành các câu trọn ý [BT3]Viết đúng chữ hoa C [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ ], chữ và câuứng dụng: Chia [1 dòng cỡ vừa, 1 Không.dòng cỡ nhỏ], Chia ngọt sẻ bùi [3lần].- Nghe - viết chính xác; trình bàyđúng bài CT.Không.- Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phùhợp với tình huống giao tiếp đơn HS khá, giỏi làmgiản [BT1, BT2].được BT4 [viết lại- Nói được 2, 3 câu ngắn về nộinhững câu đã nóidung bức tranh, trong đó có dùng ở BT 3].lời cảm ơn, xin lỗi [BT3].Không.Không.5TTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạt5Ghi chúHAI- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầubiết đọc rõ lời nhân vật trong bài.TĐ: Chiếc bút Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạnHS khá, giỏi trả37mựcMai là cô bé chăm ngoan, biết giúp lời được CH 1.đỡ bạn [trả lời được các CH 2, 3, 4,5].HS khá, giỏiDựa theo tranh, kể lại được từngKC: Chiếc bútbước đầu kể được38đoạn câu chuyện Chiếc bút mựcmựctoàn bộ câu[BT1].chuyện [BT2].- Chép chính xác, trình bày đúng bàiCT tập chép:: CT [SGK].39Không.Chiếc bút mực - Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.- Đọc rành mạch văn bản có tínhchất liệt kê.TĐ: Mục lục40- Bước đầu biết dùng mục lục sách Không.sáchđể tra cứu [trả lời được các CH 1, 2,3, 4].- Phân biệt được các từ chỉ sự vậtnói chung với tên riêng của từng sựLT&C: Tênvật và nắm được quy tắc viết hoa tên41riêng. Câu kiểu riêng Việt Nam [BT1]; bước đầu biết Không.Ai là gì?viết hoa tên riêng Việt Nam [BT2].- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?[BT3].Viết đúng chữ hoa D [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ ], chữ và câu42TV: Chư hoa D ứng dụng: Dân [1 dòng cỡ vừa, 1Không.dòng cỡ nhỏ], Dân giàu nước mạnh[3 lần].- Nghe - viết chính xác; trình bàyGV nhắc HS đọcđúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trốngCT Nghe - viết:bài thơ cái trốngtrường em.43Cái trốngtrường em [SGK]- Làm được BT[2] a/b, hoặc BT[3]trường emtrước khi viết bàia/b, hoặc BTCT phương ngữ do GVCT.soạn.- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câuTLV: Trả lời hỏi rõ ràng, đúng ý [BT1]; bước đầucâu hỏi. Đặt tên biết tổ chức các câu thành bài và đặt44cho bài. Luyện tên cho bài [BT2].Không.tập về mục lục - Biết đọc mục lục một tuần học, ghisách[hoặc nói] được tên các bài tập đọctrong tuần đó [BT3].45KhôngKhông.Không.6TUẦN:LỚPHAI6TTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầuTĐ: Mẩu giấy biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.- HS khá, giỏi trả46vụnHiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lời CH4.lớp luôn sạch đẹp [trả lời CH 1, 2,3].HS khá, giỏi biếtKC: Mẩu giấy Dựa theo tranh, kể lại được từng47phân vai, dựng lạivụnđoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn.câu chuyện [BT2]- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng lời nhân vật trong bài.CT Tập chép:48- Làm được BT2 [2 trong số 3 dòng Không.Mẩu giấy vụna, b, c]; BT [3] a/b, hoặc BTCTphương ngữ do GV biên soạn.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cácdấu câu; bước đầu biết đọc bài vănvới giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.TĐ: NgôiHS khá, giỏi trả49- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp,trường mớilời được CH3.các bạn HS tự hào về ngôi trường vàyêu quý thầy cô, bạn bè [trả lời đượcCH 1, 2].LT&C: Câu- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận GV không giảngkiểu Ai là gì? câu đã xác định [BT1]; đặt được câu giải về thuật ngữKhẳng định, phủ định theo mẫu [BT2].khẳng định, phủ50phủ định. Từ - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồđịnh [chỉ cho HSngữ về đồ dùng dùng học tập ẩn trong tranh và cho làm quen qua BThọc tậpbiết đồ vật ấy dùng để làm gì [BT3]. thực hành].Viết đúng chữ hoa Đ [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ ], chữ và câu51TV: Chữ hoa Đ ứng dụng: Đẹp [1 dòng cỡ vừa, 1Không.dòng cỡ nhỏ], Đẹp trường đẹp lớp [3lần].- Nghe - viết chính xác; trình bàyCT Nghe - viết:đúng bài CT.52Ngôi trườngKhông.- Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcmớiBTCT phương ngữ do GV soạn.53TLV: Khẳng - Biết trả lời và đặt câu theo mẫuThực hiện BT3định, phủ định. khẳng định, phủ định [BT1, BT2]. như ở SGK, hoặcLuyện tập về - Biết đọc và ghi lại được thông tin thay bằng yêumục lục sách từ mục lục sách [BT3].cầu: Đọc mục lục7các bài ở tuần 7,ghi lại tên 2 bàitập đọc và sốtrang.54KhôngTUẦN:LỚPHAIKhông.Không.7TTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cácdấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vậtTĐ: Người thầytrong bài.- Hiểu ND: Người thầy55Không.cũthật đáng kính trọng, tình cảm thầytrò thật đẹp đẽ [trả lời được các CHtrong SGK].HS khá, giỏi biết- Xác định được 3 nhân vật trongkể lại toàn bộ câuKC: Ngườicâu chuyện [BT1].chuyện; phân vai56thầy cũ- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu dựng lại đoạn 2chuyện [BT2].của câu chuyện[BT3].- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng đoạn văn xuôi.CT Tập chép:57- Làm được BT2 [2 trong số 3 dòng Không.Người thầy cũa, b, c]; BT [3] a/b, hoặc BTCTphương ngữ do GV biên soạn.- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoábiểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từngTĐ: Thời khoáHS khá, giỏi thực58dòng.biểuhiện được CH 3.- Hiểu được tác dụng của thời khoábiểu [trả lời được các CH 1, 2, 4].- Tìm được một số từ ngữ về cácmôn học và hoạt động của ngườiLT&C: Từ ngữ [BT1, BT2]; kể được nội dung mỗi59về môn học. Từ tranh [SGK] bằng 1 câu [BT3].Không.chỉ hoạt động. - Chọn được từ chỉ hoạt động thíchhợp để điền vào chỗ trống trong câu[BT4].Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ-E hoặc Ê ], chữTV: Chữ hoa E,60và câu ứng dụng: Em [1 dòng cỡKhông.Êvừa, 1 dòng cỡ nhỏ], Em yêu trườngem [3 lần].8- Nghe - viết chính xác bài CT, trình Gv nhắc HS đọcbày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô bài thơ Cô giáoCT Nghe - viết:61giáo lớp em.lớp em [SGK]Cô giáo lớp em- Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặc trước khi viết bàiBTCT phương ngữ do GV soạn.CT.- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể đượcTLV: Kể ngắn câu chuyện ngắn có tên Bút của cô GV nhắc HStheo tranh.giáo [BT1].chuẩn bị TKB của62Luyện tập về - Dựa vào thời khoá biểu hôm sau lớp để thực hiệnthời khoá biểu của lớp để trả lời được các CH ởyêu cầu của BT3.BT3.63KhôngKhông.Không.TUẦN:LỚPHAI8TTbàiTên bài dạy64TĐ: Người mẹhiền65KC: Người mẹhiềnCT Tập chép:Người mẹ hiền6667TĐ: Bàn taydịu dàng68LT&C: Từ chỉhoạt động,trang thái. Dấuphẩy.Yêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bướcđầuđọc rõ lời các nhân vật rong bài.Hiểu ND: Cô giáo như mẹ hiền, vừaKhông.yêu thương vừa nghiêm khắc dạybảo các em HS nên người [trả lờiđược các CH trong SGK].HS khá, giỏi biếtDựa theo tranh minh hoạ, kể lạiphân vai dựng lạiđược từng đoạn của câu chuyệncâu chuyệnNgười mẹ hiền.[BT2].- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng lời nói nhân vật trong bài.- Làm được BT2; BT [3] a/b, hoặc Không.BTCT phương ngữ do GV biênsoạn.- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầubiết đọc lời nhân vật phù hợp với nộidung.- Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầygiáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn Không.mất bà và động viên bạn học tập tốthơn, không phụ lòng tin yêu của mọingười [trả lời được các CH trongSGK].- Nhận biết và bước đầu biết dùng Không.một số từ chỉ hoạt động, trạng tháicủa loài vật và sự vật trong câu[BT1, BT2]9- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thíchhợp trong câu [BT3].Viết đúng chữ hoa G [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ], chữ và câu ứng69TV: Chữ hoa GKhông.dụng: Góp [1 dòng cỡ vừa, 1 dòngcỡ nhỏ], Góp sức chung tay [3 lần].- Nghe - viết chính xác; trình bàyCT Nghe-viết:đúng bài CT.70Bàn tay dịuKhông.- Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcdàngBTCT phương ngữ do GV soạn- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghịphù hợp với tình huống giao tiếpTLV: Mời, nhờ,đơn giản [BT1].yêu cầu, đề71- Trả lời được câu hỏi về thầyKhông.nghị. Kể ngắngiáo/cô giáo lớp 1 của em [BT2];theo câu hỏi.viết được khoảng 4, 5 câu nói về côgiáo/thầy giáo lớp 1 [BT3].72KhôngTUẦN:LỚPHAIKhông.Không.9TTbàiTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chú- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn [bài]tập đọc đã học trong 8 tuần đầu[phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35HS khá, giỏi đọctiếng/phút].- Hiểu nội dung chínhtương đối rànhÔn tập và kiểmcủa từng đoạn, nội dung của cả bài;mạch đoạn văn,73tra giữa HK I- trả lời được câu hỏi về nội dung bàiđoạn thơ [tốc độTiết 1tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn [hoặcđọc trên 35bài] thơ đã học.- Bước đầu thuộctiếng/phút].bảng chữ cái [BT2]. Nhận biết vàtìm được một số từ chỉ sự vật [BT3,BT4].- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư tiết 1.74Tiết 2- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?Không.[BT2]; biết xếp tên riêng người theothứ tự bảng chữa cái [BT3].75Tiết 3- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcKhông.như tiết 1.- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật,của người và đặt câu nói về sự vật10[BT2, BT3].76Tiết 477Tiết 578Tiết 679Tiết 7Tiết 8 [Kiểm80tra]Tiết 9 [Kiểm81tra]TUẦN:LỚP10TTTên bài dạybài- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcHS khá, giỏi viếtnhư tiết 1.đúng, rõ ràng bài- Nghe-viết chính xác, trình bàyCT [tốc độ trên 35đúng bài CT Cân voi [BT2]; tốc độchữ/15 phút].viết khoảng 35 chữ/15 phút.- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư tiết 1.Không.- Trả lời được câu hỏi về nội dungtranh [BT2].- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư tiết 1.- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗiphù hợp tình huống cụ thể [BT2]; Không.đặt được dấu chấm hay dấu phẩyvào chỗ trống thích hợp trong mẩuchuyện [BT3].- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư tiết 1.- Biết cách tra mục lục sách [BT2]; Không.nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theotình huống cụ thể [BT3].Kiểm tra [Đọc] theo mức độ cần đạtvề chuẩn kiến thức, kĩ năng giữaKhông.HK I [nêu ở Tiết 1. Ôn tập]Kiểm tra [Viết] theo mức độ cần đạtvề chuẩn kiến thức, kĩ năng giữaHK I :- Nghe-viết chính xác bài CT [tốc độviết khoảng 35 chữ/15 phút], khôngmắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày Không.sạch sẽ, đúng hình thức thơ [hoặcvăn xuôi].- Viết được một đoạn kể ngắn [từ 3đến 5 câu] theo câu hỏi gợi ý nói vềchủ điểm nhà trường.Yêu cầu cần đạt11Ghi chúHAI- Ngắt nhịp, nghỉ hơi hợp lí sau cácdấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bướcđầu biết đọc phân biệt lời kể và lờiTĐ: Sáng kiến nhân vật.- Hiểu ND: Sáng kiến của82Không.của bé HàBé Hà tổ chức ngày lễ của ông bàthể hiện tấm lòng kính yêu, sự quantâm tới ông bà [trả lời được các CHtrong SGK].Dựa vào các ý cho trước, kể lạiHS khá, giỏi biếtKC: Sáng kiến83được từng đoạn câu chuyện sángkể lại toàn bộ câucủa bé Hàkiến của Bé Hà.chuyện [BT2].- Chép chính xác, trình bày đúng bàiCT Tập chép: CT Ngày lễ.84Không.Ngày lễ- Làm đúng BT2; BT[3] a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữacác cụm từ.85TĐ: Bưu thiếp - Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách Không.viết bưu thiếp, phong bì thư [trả lờiđược các CH trong SGK].- Tìm được một số từ ngữ chỉ ngườiLT&C: Từ ngữtrong gia đình, họ hàng [BT1, BT2];về họ hàng.86xếp đúng từ chỉ người trong giaKhông.Dấu chấm, dấuđình, họ hàng mà em biết vào 2chấm hỏi.nhóm họ nội, họ ngoại [BT3].Viết đúng chữ hoa H [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ], chữ và câu ứngTV: Chữ hoa87dụng: Hai [1 dòng cỡ vừa, 1 dòng Không.Hcỡ nhỏ], Hai sương một nắng [3lần].- Nghe - viết chính xác bài CT, trìnhCT Nghe-viết: bày đúng 2 khổ thơ.88Không.Ông và cháu - Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn- Biết kể về ông bà hoặc người thân,dựa theo câu hỏi gợi ý [BT1].TLV: Kể về89- Viết được đoạn văn ngắn từ 3-5Không.người thâncâu về ông bà hoặc người thân[BT2].90KhôngTUẦN:LỚP11TT Tên bài dạyKhông.Không.Yêu cầu cần đạt12Ghi chúbàiHAI- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu,bước đầu biết đọc bài văn với giọngkể nhẹ nhàng.- Hiểu ND: Ca ngợi HS khá, giỏi trả91TĐ: Bà cháutình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, lời được CH4.châu báu [trả lời được các CH 1, 2,3, 5].HS khá, giỏi biếtDựa theo tranh, kể lại được từng92KC: Bà cháukể lại toàn bộ câuđoạn câu chuyện Bà cháu.chuyện [BT2].- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng đoạn trích trong bài Bà cháu.CT Tập chép:93- Làm đúng BT2; BT3, BT [4] a/b, Không.Ba cháuhoặc BTCT phương ngữ do GVsoạn.- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu,bước đầu biết đọc bài văn với giọngnhẹ nhàng, chậm rãi.TĐ: Cây xoàiHS khá, giỏi trả94- Hiểu ND: Tả cây xoài ông trồng vàcủa ông emlời được CH4.tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹcon bạn nhỏ [trả lời được các CH 1,2, 3].Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vậtLT&C: Từ ngữvà tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trongvề đồ dùng và95tranh [BT1]; tìm được từ ngữ chỉKhông.công việccông việc đơn giản trong nhà cótrong nhà.trong bài thơ Thỏ thẻViết đúng chữ hoa I [1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ], chữ và câu ứng96TV: Chữ hoa IKhông.dụng: Ích [1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡnhỏ], Ích nước lợi nhà [3 lần].- Nghe - viết chính xác bài CT, trìnhCT Nghe-viết:bày đúng đoạn văn xuôi.97Cây xoài củaKhông.- Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcemBTCT phương ngữ do GV soạn.- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơngiản với ông, bà trong những tìnhTLV: Chiahuống cụ thể [BT1, BT2].98Không.buồn, an ủi- Viết được một bức bưu thiếp ngắnthăm hỏi ông bà khi em biết tin quênhà bị bão [BT3].99KhôngKhông.Không.13TUẦN:LỚPHAI12TTTên bài dạybàiYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở câu cónhiều dấu phẩy.- Hiểu ND: TìnhTĐ: Sự tíchHS khá, giỏi trả100cảm yêu thương sâu nặng của mẹcây vú sữalời được CH5.dành cho con [trả lời được các CH1, 2, 3, 4].HS khá, giỏi nêuKC: Sự tích Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn được kết thúc câu101cây vú sữacủa câu chuyện Sự tích cây vú sữa. chuỵen theo ýriêng.- Nghe - viết chính xác bài CT, trìnhCT Nghe-viết:bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.102Sự tích cây vúKhông.- Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcsữaBTCT phương ngữ do GV soạn.- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát[2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3và 3/5].103TĐ: Mẹ- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình Không.thương bao la của mẹ dành cho con[trả lời được các CH trong SGK;thuộc 6 dòng thơ cuối].- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạocác từ chỉ tình cảm gia đình, biếtdùng một số từ tìm được để điền vàoLT&C: Từ ngữ chỗ trống trong câu [BT1, BT2]; nói104về tình cảm. được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ Không.Dấu phẩy.và con được vẽ trong tranh [BT3].- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lítrong câu [BT4-chọn 2 trong số 3câu].Viết đúng chữ hoa K [1 dòng cỡTV: Chữ hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ], chữ và câu ứng105Không.Kdụng: Kề [1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡnhỏ], Kề vai sát cánh [3 lần].- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng các dòng thơ lục bát.CT Tập chép:106- Làm đúng BT2; BT[3] a/b, hoặc Không.MẹBT chính tả phương ngữ do GVsoạn.107TLV: Gọi điện - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số HS khá, giỏi làmthao tác gọi điện thoại; trả lời được được cả 2 nộicác câu hỏi về thứ tự các việc cần dung ở BT[2].làm khi gọi điện thoại, cách giao14tiếp qua điện thoại [BT1].- Viết được 3, 4 câu trao đổi quađiện thoại theo 1 trong 2 nội dungnêu ở BT[2].108KhôngTUẦN:LỚPHAI13TTTên bài dạybàiKhông.Không.Yêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lờinhân vật trong bài.- Cảm nhận đượcTĐ: Bông hoa109tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của Không.Niềm vuibạn HS trong câu chuyện [trả lờiđược các CH trong SGK].- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyệntheo 2 cách: theo trình tự và thay đổiKC: Bông hoa trình tự câu chuyện [BT1].110Không.Niềm vui- Dựa theo tranh, kể lại được nộidung đoạn 2, 3 [BT2]; kể được đoạncuối của câu chuyện [BT3].- Chép chính xác bài CT, trình bàyCT Tập chép: đúng đoạn lời nói của nhân vật.111Bông hoa- Làm đúng BT2; BT[3] a/b, hoặc Không.Niềm vuiBT chính tả phương ngữ do GVsoạn.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở nhữngcâu văn có nhiều dấu câu.TĐ: Quà của - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương112Không.bốcủa người bố qua những món quàđơn sơ dành cho con [trả lời các CHtrong SGK].- Nêu được một số từ ngữ chỉ côngviệc gia đình [BT1].LT&C: Từ ngữHS khá, giỏi sắp- Tìm được các bộ phận câu trả lờivề công việcxếp được trên 3113cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì?gia đình. Câucâu theo yêu cầu[BT2]; biết chọn các từ cho sẵn đểkiểu Ai làm gì?của BT3.sắp xếp thành câu kiểu Ai là gi?[BT3].Viết đúng chữ hoa L [1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ], chữ và câu ứng114TV: Chữ hoa LKhông.dụng: Lá [1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡnhỏ], Lá lành đùm lá rách [3 lần].15- Nghe - viết chính xác bài CT, trìnhbày đúng đoạn văn xuôi có nhiềuCT Nghe-viết:115dấu câu.Không.Quà của bố- Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.- Biết kể về gia đình của mình theoTLV: Kể về gợi ý cho trước [BT1].116Không.gia đình- Viết được một đoạn văn ngắn [từ 3đến 5 câu] theo nội dung BT1.117KhôngTUẦN:LỚPHAI14TTTên bài dạybàiKhông.Không.Yêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biếtđọc rõ lời nhân vật trong bài.- HiểuTĐ: CâuND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. HS khá, giỏi trả118chuyện bó đũa Anh chị em phải đoàn kết, thương lời được CH 4yêu nhau [trả lời được các CH 1, 2,3, 5].Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi HS khá, giỏi biếtKC: Câu119tranh, kể lại được từng đoạn của câu phân vai, dựng lạichuyện bó đũachuyện.câu chuyện [BT2].- Nghe - viết chính xác bài CT, trìnhCT Nghe-viết: bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói120Câu chuyện bó nhân vật.Không.đũa- Làm được BT[2] a/b/c hoặc BT[3]a/b/c hoặc BT do GV soạn.- Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn;biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.121TĐ: Nhắn tin - Nắm được cách viết tin nhắn [ngắn Không.gọn, đủ ý]. Trả lời được các CHtrong SGK.LT&C: Từ ngữ - Nêuđược một số từ ngữ về tìnhvề tình cảm giacảm gia đình [BT1].đình. Câu kiểu - Biết sắp xếp các từ đã cho thành122Không.Ai là gì? Dấu câu theo mẫu Ai làm gì? [BT2]; điềnchấm, dấuđúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vàochấm hỏiđoạn văn có ô trống [BT3].Viết đúng chữ hoa M [1 dòng cỡTV: Chữ hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ]; chữ và câu ứng123Không.Mdụng: Miệng [1 dòng cỡ vừa, 1 dòngcỡ nhỏ], Miệng nói tay làm [3 lần].16TUẦN:LỚPHAI- Chép chính xác bài CT, trình bàyCT Tập chép: đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng124Tiếng võngvõng kêu.kêu- Làm đúng BT[2] a/b/c hoặc BTchính tả phương ngữ do GV soạn.- Biết quan sát tranh và trả lời đúngTLV: QST trảcâu hỏi về nội dung tranh [BT1].125lời CH. Viết- Viết được một mẩu tin nhắn ngắntin nhắn.gọn, đủ ý [BT2].GV nhắc HS đọcbài thơ Tiếngvõng kêu [SGK]trước khi viết bàiCT.126KhôngKhông.15TTTên bài dạybàiKhông.Yêu cầu cần đạtKhông.Ghi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bướcđầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ củaTĐ: Hai anh nhân vật trong bài.- Hiểu ND: Sự127Không.emquan tâm, lo lắng cho nhau, nhườngnhịn nhau của hai anh em [trả lờiđược các CH trong SGK].Kể lại được từng phần câu chuyệnHS khá, giỏi biếtKC: Hai anh theo gợi ý [BT1]; nói lại được ý128kể lại toàn bộ câuemnghĩ của hai anh em khi gặp nhauchuyện [BT3].trên đồng [BT2].- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩCT Tập chép:129nhân vật trong ngoặc kép.Không.Hai anh em- Làm đúng BT[2]; BT[3] a/b hoặcBT do GV soạn.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cácdấu câu; đọc rõ thư của bé Hoatrong bài.130TĐ: Bé HoaKhông.- Hiểu ND: Hoa rất yêu thương em,biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ[trả lời được các CH trong SGK].- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặcđiểm, tình chất của người, vật, sựLT&C: Từ chỉvật [thực hiện 3 trong số 4 mục củađặc điểm. Câu131BT1, toàn bộ BT2].Không.kiểu Ai thế- Biết chọn từ thích hợp để đặt thànhnào?câu theo mẫu kiểu câu Ai thế nào?[thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3].17Viết đúng chữ hoa N [1 dòng cỡTV: Chữ hoa vừa, 1 dòng cỡ nhỏ]; chữ và câu ứng132Không.Ndụng: Nghĩ [1 dòng cỡ vừa, 1 dòngcỡ nhỏ], Nghĩ trước nghĩ sau [3 lần].- Nghe - viết chính xác bài CT, trìnhCT Nghe-viết: bày đúng đoạn văn xuôi.133Không.Bé Hoa- Làm được BT[3] a/b hoặc BTCTphương ngữ do GV soạn.- Biết nói lời chia vui [chúc mừng]TLV: Chia vui. hợp tình huống giao tiếp [BT1,134Kể về anh chị BT2].Không.em- Viết được đoạn văn ngắn kể vềanh, chị, em [BT3].135KhôngTUẦN:LỚPHAI16TTTên bài dạybàiTĐ: Con chó136nhà hàng xómKC: Con chó137nhà hàng xómCT Tập chép:138Con chó nhàhàng xómTĐ: thời gian139biểuLT&C: Từ vềvật nuôi. Câu140kiểu Ai thếnào?KhôngKhôngYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bướcđầu biết đọc rõ lời nhân vật trongbài.- Hiểu ND: Sự gần gũi đáng yêuKhôngcủa con vật nuôi đối với đời sốngtình cảm của bạn nhỏ [làm được cácBT trong SGK].HS khá, giỏi biết- Dựa theo tranh, kể lại được đủ ýkể lại toàn bộ câutừng đoạn của câu chuyện.chuyện.- Chép chính xác bài CT, trình bàyđúng bài văn xuôi.- Làm đúng BT[2]; BT[3] a/b, hoặc Không.BT chính tả phưong ngữ do GVsoạn.- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉgiờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu,HS khá , giỏi trảgiữa cột, dòng.lời được CH3].- Hiểu được tác dụng của thời gianbiểu [trả lời được CH 1, 2]- Bước đầu tìm được từ trái nghĩavới từ cho trước [BT1]; biết đặt câuvới mỗi từ trong cặp từ trái nghĩatìm được theo mẫu Ai thế nào?Không.[BT2].- Nêu đúng tên các con vật được vẽtrong tranh [BT3].18TV: Chữ hoa141OCT Nghe-viết:142Trâu ơiTLV: Khenngợi. Kể ngắn143về con vật.Lập thời gianbiểu144KhôngViết đúng chữ hoa O [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ]; chữ và câu ứngdụng: Ong [1 dòng cỡ vừa, 1 dòng Không.cỡ nhỏ], Ong bay bướm lượn [3lần].- Nghe - viết chính xác bài CT, trìnhbày đúng bài ca dao thuộc thể thơlục bát.Không.- Làm được BT2; BT[3] a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nóiđược câu tỏ ý khen [BT1]- Kể được một vài câu về một convật nuôi quen thuộc trong nhàKhông[BT2]. Biết lập thời gian biểu [nóihoặc viết] một buổi tối trong ngày[BT3].KhôngKhôngCHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 [Tuần 17 – 35]TUẦN:17TTLỚPTên bài dạyYêu cầu cần đạtGhi chúbài- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau cácdấu câu; biết đọc với giọng kểchậm rãi.- Hiểu nội dung: CâuHS khá, giỏi trảHAI145TĐ: Tìm ngọc chuyện kể về những con vật nuôilời được CH 4.trong nhà rất tình nghĩa, thôngminh, thực sự là bạn của con người[trả lời được CH 1, 2, 3].HS khá, giỏi biếtDựa theo tranh, kể lại được từng kể lại được toàn146KC: Tìm ngọcđoạn của câu chuyện.bộ câu chuyện[BT2].- Nghe - viết chính xác bài CT,trình bày đúng bài tóm tắt câuCT Nghe-viết:147chuyện Tìm ngọc.Không.Tìm ngọc- Làm đúng BT2; BT[3] a/b, hoặcBTCT phương ngữ do GV soạn.148TĐ: Gà "tỉ tê" - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các Khôngvới gàdấu câu.- Hiểu ND: Loài gà cũng có tìnhcảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêuthương nhau như con người [trả lời19được các CH trong SGK]Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểmLT&C: Từ ngữ của loài vật vẽ trong tranh [BT1];về vật nuôi.bước đầu thêm được hình ảnh so149Câu kiểu Ai thế sánh vào sau từ cho trước và nóinào?câu có hình ảnh so sánh [BT2,BT3].Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ [1 dòngcỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-Ô hoặc Ơ];TV: Chư hoa Ô,150chữ và câu ứng dụng: Ơn [1 dòngƠcỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ], Ơn sâunghĩa nặng [3 lần].CT Tập chép: - Chép chính xác bài CT, trình bày151Gà "tỉ tê" với đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.gà- Làm được BT 2 hoặc BT [3] a/b.- Biết nói lời thể hiện sự ngạcTLV: Ngạcnhiên, thích thú phù hợp với tìnhnhiên, thích thú.huống giao tiếp [BT1, BT2].152Lập thời gian - Dựa vào mẫu chuyện, lập đượcbiểu.thời gian biểu theo cách đã học[BT3].153KhôngTUẦN:LỚPHAI18TTTên bài dạybàiKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngYêu cầu cần đạtGhi chú- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đãhọc ở HK1 [phát âm rõ ràng, biếtngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa HS khá, giỏi đọccác cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tương đối rànhÔn tập và kiểmtiếng/phút]; hiểu ý chính của đoạn, mạch đoạn văn,154tra cuối HK1nội dung của bài; trả lời được câu đoạn thơ [tốc độTiết 1hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn đọc trên 40thơ đã học.- Tìm đúng từ chỉ sự vật tiếng/phút].trong câu [BT2]; biết viết bản tựthuật theo mẫu đã học [BT3].155Tiết 2- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc Khôngnhư Tiết 1.- Biết đặt câu tự giới thiệu mình vớingười khác [BT2].- Bước đầu biết dùng dấu chấm để20tách đoạn văn thành 5 câu và viếtlại cho đúng CT [BT3].156Tiết 3157Tiết 4158Tiết 5159Tiết 6160Tiết 7161Tiết 8 [Kiểmtra]- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư Tiết 1.- Biết thực hành sử dụng mục lụcsách [BT2].Không- Nghe-viết chính xác, trình bàyđúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40chữ/15 phút.- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư Tiết 1.- Nhận biết được từ chỉ hoạt độngvà dấu câu đã học [BT2].Không- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏiđể người khác tự giới thiệu về mình[BT4].- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư Tiết 1.- Tìm được từ chỉ hoạt động theotranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó Không[BT2].- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phùhợp với tình huống cụ thể [BT3].- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư Tiết 1.- Dựa vào tranh để kể lại câuchuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt Khôngđược tên cho câu chuyện [BT2];viết được tin nhắn theo tình huốngcụ thể [BT3].- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọcnhư Tiết 1.- Tìm được từ chỉ đặc điểm trongKhôngcâu [BT2].- Viết được một bưu thiếp chúcmừng thầy cô giáo [BT3].Kiểm tra [Đọc] theo mức độ cầnđạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tramôn Tiếng Việt lớp 2, HKI [BộKhôngGiáo dục và Đào tạo-Đề kiểm trahọc kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXBGiáo dục, 2008].21162TUẦN:LỚPHAITiết 9 [Kiểmtra]19TTTên bài dạybàiKiểm tra [Viết] theo mức độ cầnđạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tramôn Tiếng Việt lớp 2, HKI [BộGiáo dục và Đào tạo-Đề kiểm trahọc kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXBGiáo dục, 2008].Yêu cầu cần đạtKhôngGhi chú- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt,nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.TĐ: ChuyệnHiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, HS khá, giỏi trả163bốn mùathu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹplời được CH 3.riêng, đều có ích cho cuộc sống [trảlời được CH 1, 2, 4].Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗiKC: Chuyện tranh, kể lại được đoạn 1 [BT1]; HS khá, giỏi thực164bốn mùabiết kể nối tiếp từng đoạn của câu hiện được CH 3.chuyện [BT2].- Chép chính xác bài CT, trình bàyCT Tập chép: đúng đoạn văn xuôi.165Chuyện bốn- Làm được BT [2] a/b, hoặc BT[3] Khôngmùaa/b, hoặc BTCT phương ngữ doGV soạn.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câuvăn trong bài, đọc ngắt nhịp cáccâu thơ hợp lí.TĐ: Thư trung166- Hiểu ND: Tình yêu thương của KhôngthuBác Hồ dành cho thiếu nhi ViệtNam [trả lời được các CH và họcthuộc đoạn thơ trong bài].- Biết gọi tên các tháng trong năm[BT1]. Xếp được các ý theo lời bàLT&C: Từ ngữĐất trong Chuyện bốn mùa phùvề các mùa. ĐặtHS khá, giỏi làm167hợp với từng mùa trong nămvà trả lời câuđược hết các BT.[BT2].hỏi Khi nào?- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụmtừ Khi nào [BT3].Viết đúng chữ hoa P [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ]; chữ và câu168TV Chữ hoa P ứng dụng: Phong [1 dòng cỡ vừa, 1 Khôngdòng cỡ nhỏ], phong cảnh hấp dẫn[3 lần].22- Nghe-viết chính xác bài CT, trìnhbày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.CT Nghe-viết:169- Làm được BT [2] a/b, hoặc BT [3]KhôngThư trung thua/b, hoặc BTCT phương ngữ doGV soạn.- Biết nghe và đáp lại lời chào, lờitự giới thiệu phù hợp với tìnhTLV: Đáp lờihuống giao tiếp đơn giản [BT1,170chào, lời tự giớiKhôngBT2].thiệu- Điền đúng lời đáp vào ô trốngtrong đoạn đối thoại [BT3].171KhôngTUẦN:LỚPHAI20TTTên bài dạybàiKhôngKhôngYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọcrõ lời nhân vật trong bài.- HiểuND: Con người chiến thắng ThầnTĐ: Ông Mạnh Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên- HS khá, giỏi trả172thắng Thần Gió nhờ vào quyết tâm và lao động,lời được CH 5.nhưng cũng biết sống thân ái, hoàthuận với thiên nhiên [trả lời đượcCH 1, 2, 3, 4].HS khá, giỏi biết- Biết xếp lại các tranh theo đúngkể lại được toàntrình tự nội dung câu chuyệnKC: Ông Mạnhbộ câu chuyện173[BT1].thắng Thần Gió[BT2]; đặt được- Kể được từng đoạn câu chuyệntên khác cho câutheo tranh đã sắp xếp đúng trình tựchuyện [BT3].-Nghe viết chính xác bài CT; biếttrình bày đúng hình thức bài thơ 7CT Nghe-viết: chữ.174KhôngGió- Làm được BT[2] a/b, hoặc BT[3]a/b, hoặc BTCT phương ngữ doGV soạn.- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cácdấu câu; đọc rành mạch được bàiHS khá, giỏi trảTĐ: Mùa xuân văn.175lời được đầy đủđến- Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹpCH 3.mùa xuân [trả lời được CH 1, 2;CH 3-mục a hoặc b].23- Nhận biết được một số từ ngữ chỉLT&C: Từ ngữthời tiết 4 mùa [BT1].về thời tiết. Đặt- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúcvà trả lời câu176nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho Khônghỏi Khi nào?cụm từ khi nào để hỏi về thời điểmDấu chấm, dấu[BT2]; điền đúng dấu câu vào đoạnchấm thanvăn [BT3].Viết đúng chữ hoa Q [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ]; chữ và câu177TV: Chữ hoa Q ứng dụng: Quê [1 dòng cỡ vừa, 1 Khôngdòng cỡ nhỏ], quê hương tươi đẹp[3 lần].- Nghe viết chính xác bài CT; biếttrình bày đúng hình thức bài thơ 5CT Nghe-viết:178chữ và các dấu câu trong bài.KhôngMưa bóng mây- Làm được BT[2] a/b, hoặc BTCTphương ngữ do GV soạn.- Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nộidung bài văn ngắn [BT1].TLV: Tả ngắn179- Dựa vào gợi ý, viết được đoạnKhôngvề bốn mùavăn ngắn [từ 3 đến 5 câu] về mùahè [BT2].180KhôngTUẦN:LỚPHAI21TTTên bài dạybàiKhôngKhôngYêu cầu cần đạtGhi chú- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọcrành mạch được toàn bài.- Hiểu lờiTĐ: Chim sơnkhuyên từ câu chuyện: Hãy để cho HS khá, giỏi trả181ca và bông cúcchim được tự do ca hát, bay lượn; lời được CH 3.trắngđể cho hoa được tự do tắm nắngmặt trời [trả lời được CH 1, 2, 4, 5].HS khá, giỏi biếtKC: Chim sơnDựa theo gợi ý, kể lại được từng kể lại được toàn182ca và bông cúcđoạn của câu chuyện.bộ câu chuyệntrắng[BT2].- Chép chính xác bài chính tả, trìnhCT Tập chép: bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói HS khá, giỏi giải183Chim sơn ca và của nhân vật.được câu đố ở BTbông cúc trắng - Làm được BT [2] a/b hoặc BT CT [3] a/b.phương ngữ do GV soạn.24184TĐ: Vè chimLT&C: Từ ngữvề chim chóc.185Đặt và trả lờicâu hỏi Ở đâu?186TV: Chữ hoa R187CT Nghe-viết:Sân chimTLV: Đáp lờicảm ơn. Tả188ngắn về loàichim189KhôngTUẦN:LỚPHAI22TTTên bài dạybài- Biết ngắt, nghỉ đúng nhịp khi đọccác dòng trong bài vè.HS khá, giỏi thuộc- Hiểu ND: Một số loài chim cũng được bài vè; thựccó đặc điểm, tính nết giống như conhiện được yêu cầungười [trả lời được CH1, CH3; học của CH2.thuộc được 1 đoạn trong bài vè].- Xếp được tên một số loài chimtheo nhóm thích hợp [BT1].Không.- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụmtừ ở đâu [BT2, BT3].Viết đúng chữ hoa R [1 dòng cỡvừa, 1 dòng cỡ nhỏ]; chữ và câuứng dụng: Ríu [1 dòng cỡ vừa, 1 Không.dòng cỡ nhỏ], Ríu rít chim ca [3lần].- Nghe-viết chính xác bài CT, trìnhbày đúng hình thức bài văn xuôi.- Làm được BT[2] a/b hoặc BT[3] Không.a/b hoặc BT CT phương ngữ doGV soạn.- Biết đáp lại lời cảm ơn trong tìnhhuống giao tiếp đơn giản [BT 1, BT2].Không.- Thực hiện được yêu cầu của BT 3[tìm câu văn miêu tả trong bài, viết2, 3 câu về một loài chim].KhôngKhông.Yêu cầu cần đạt- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọcrõ lời nhân vật trong câu chuyện.TĐ: Một tríHiểu bài học rút ra từ câu chuyện:190khôn hơn trăm Khó khăn, hoạn nạn thử thách trítrí khônthông minh của mỗi người; chớkiêu căng, xem thường người khác[trả lời được CH1, 2, 3, 5].- Biết đặt tên cho từng đoạn truyệnKC: Một trí[BT1].191khôn hơn trăm- Kể lại được từng đoạn của câutrí khônchuyện [BT2].25Ghi chúHS khá, giỏi trảlời được CH4.HS khá, giỏi biếtkể lại toàn bộ câuchuyện [BT3].

Video liên quan

Chủ Đề