Chúc mừng trong tiếng anh là gì năm 2024

Chúc mừng sinh nhật.

happy birthday.

Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé.

Congratulations on becoming a Litchfield correctional officer.

Trong khi chờ đợi thì chúc mừng.

In the meantime, congratulations.

Chúc mừng, Vicky.

Congratulations, Vicky.

Hãy cùng chúc mừng cho sự không ngu ngốc của cậu.

Let us toast your non-idiocy.

Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.

That photo was your holiday card two years ago.

Xin lỗi vì đã là người chúc mừng ngài cuối cùng, thưa ngài.

Forgive me for being one of the last to congratulate you, Your Nobility.

Chúc mừng.

Congratulations.

Chúc mừng sinh nhật con, Edward.

Happy birthday, Edward.

Chúc mừng cô trong tuần đầu tiên. Trong ngày làm việc đầu tiên

Congratulations on your first week At your brand-new job

Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật.

Happy birthday, by the way.

Nào, hãy nâng ly chúc mừng!

Let's have a toast!

Chúc mừng năm mới.

Happy new year.

Tôi sẽ coi đó như là lời chúc mừng nhé.

I'll take that as a congratulations.

Em nghĩ chúc mừng là điều em nên nói lúc này

But I guess " congratulations " is the right thing to say.

Chúc mừng sinh nhật, Jill.

Happy birthday, Jill.

Chúc mừng các bạn vì điều đó.

Congrats, guys.

Cậu có thể nói " Chúc mừng "!

You might say, " Congratulations! "

Huynh đệ ở Đồng Nhân đây đều đến để chúc mừng cậu.

We'd like to show you our support.

[ Tiếng vỗ tay ] [ tiếng chúc mừng ]

[ Applause ] [ Cheers ]

Chúc mừng sinh nhật em, Jae-Eun.

Happy birthday, Jae-eun.

Martin giành được giải Grammy vào tối hôm đó, thậm chí 2 ngôi sao ca nhạc Madonna và Sting đã gửi lời chúc mừng anh sau sân khấu.

Martin won the Grammy Award later that evening, and even superstars Madonna and Sting went backstage to send their congratulations to him.

"Cùng DOL phân biệt "congratulate", "felicitate" và "celebrate" nhé:

- Congratulate [chúc mừng]: bày tỏ sự phấn khích và hạnh phúc dành cho người khác khi họ đạt được điều gì đó.

Ví dụ: I would like to congratulate you on your promotion. [Tôi muốn chúc mừng bạn vì được thăng chức.]

- Felicitate [chúc mừng, mừng]: chúc mừng và bày tỏ niềm vui, thường trong ngữ cảnh chính thức hoặc trang trọng.

Ví dụ: The president felicitated the award winners at the ceremony. [Tổng thống mừng phúc những người đoạt giải trong buổi lễ.]

- Celebrate [tự chúc mừng, kỷ niệm]: tổ chức và tham gia các hoạt động để tôn vinh và ăn mừng một sự kiện hoặc thành tựu.

Ví dụ: We gathered to celebrate her birthday with a surprise party. [Chúng tôi tụ tập chúc mừng sinh nhật của cô ấy bằng một bữa tiệc bất ngờ.]

Khi có một sự kiện đặc biệt xảy ra với bạn bè, người thân của bạn, chắc hẳn bạn sẽ tặng họ những lời chúc mừng tốt đẹp nhất. Trong giao tiếp tiếng Anh cũng vậy, từ vựng liên quan đến chúc mừng trong tiếng Anh còn đa dạng và phong phú hơn nhiều. Hôm nay, Nếu có bất kì thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment ở dưới để được đội ngũ giảng viên Langmaster hỗ trợ nhé!

Chúc mừng em tiếng Anh là gì?

Cấu trúc câu chúc mừng bằng tiếng Anh:Congratulations/Congrats [to you] on sth: chúc mừng vì thành thích gì Congratulations!/Congrats!: chúc mừng nhé! You deserve sth/doing sth: bạn xứng đáng với cái gì Kudos [to you] for sth: Chúc mừng bạn vì điều gì

Lễ chúc mừng tiếng Anh là gì?

Ngoài nói “Congratulations” khi muốn chúc mừng ai đó, bạn có thể sử dụng từ "Good job!", "Well done!"...

Congratulation to you nghĩa là gì?

Congratulations to you hay Congratulation to you đều có nghĩa là “Chúc mừng bạn”. Với từ “you” bạn có thể thay thế khi muốn chúc mừng ai đó cụ thể. Ví dụ: Congratulations to Vietnam!

Lời chúc có ý nghĩa gì?

Lời chúc là một điều gì đó ước mong của một người nào đó dành cho người khác.

Chủ Đề