Có bao nhiêu chất tác dụng được với agno3/nh3



CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ

A. LÍ THUYẾT VÀ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC

DẠNG 1: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH AgNO3/NH3


LÍ THUYẾT

Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 gồm



1. Ank-1-in [ankin có liên kết ba ở đầu mạch]: Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag

Các phương trình phản ứng:

R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4NO3

Đặc biệt


CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3

Các chất thường gặp: axetilen [etin] C2H2; propin CH3-C≡C; vinyl axetilen CH2=CH-C≡CH



Nhận xét:

- Chỉ có C2H2 phản ứng theo tỉ lệ 1:2

- Các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1

2. Andehit [phản ứng tráng gương]: Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử

Các phương trình phản ứng:

R-[CHO]x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R-[COONH4]x + 2xAg + 2xNH4NO3

Andehit đơn chức [x=1]

R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Tỉ lệ mol nRCHO : nAg = 1:2

Riêng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4

HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → [NH4]2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3



Nhận xét:

- Dựa vào phản ứng tráng gương có thể xác định số nhóm chức - CHO trong phân tử andehit. Sau đó để biết andehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa andehit và H2 trong phản ứng khử andehit tạo ancol bậc I

- Riêng HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4. Do đó nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức tác dụng với AgNO3 cho nAg > 2.nandehit thì một trong 2 andehit là HCHO

- Nếu xác định CTPT của andehit thì trước hết giả sử andehit không phải là HCHO và sau khi giải xong thử lại với HCHO.



3. Những chất có nhóm -CHO

- Tỉ lệ mol nchất : nAg = 1:2

+ axit fomic: HCOOH

+ Este của axit fomic: HCOOR

+ Glucozo, fructozo: C6H12O6

+ Mantozo: C12H22O11



CÂU HỎI

Câu 1.Câu 49-A7-748: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là:

A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.

C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

Câu 2.Câu 5-B8-371: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, [CH3]2CO, C12H22O11 [mantozơ]. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 3.Câu 22-CD8-216: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 4.Câu 33-CD8-216: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 5.Câu 50-A9-438: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 [mạch hở]; C3H4O2 [mạch hở, đơn chức]. Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 6.Câu 52-A9-438: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

Câu 7.Câu 41-CD12-169: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 8.Câu 8-A13-193: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.

Câu 9.Câu 56-B13-279: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc?

A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.



DẠNG 2: NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI Cu[OH]2


LÍ THUYẾT

I. Phản ứng ở nhiệt độ thường

1. Ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau

- Tạo phức màu xanh lam

- Ví dụ: etilen glicol C2H4[OH]2; glixerol C3H5[OH]3

TQ: 2CxHyOz + Cu[OH]2 → [CxHy-1Oz]2Cu + 2H2O

Màu xanh lam

2. Những chất có nhiều nhóm OH kề nhau

- Tạo phức màu xanh lam

- Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo

TQ: 2CxHyOz + Cu[OH]2 → [CxHy-1Oz]2Cu + 2H2O

Màu xanh lam

3. Axit cacboxylic RCOOH

2RCOOH + Cu[OH]2 → [RCOO]2Cu + 2H2O



4. tri peptit trở lên và protein

- Có phản ứng màu biure với Cu[OH]2/OH- tạo phức màu tím



II. Phản ứng khi đun nóng

- Những chất có chứa nhóm chức andehit –CHO khi tác dụng với Cu[OH]2 đun nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch

- Những chất chứa nhóm – CHO thường gặp

+ andehit

+ Glucozo

+ Mantozo

RCHO + 2Cu[OH]2 + NaOH

RCOONa + Cu2O↓đỏ gạch + 2H2O

[ Những chất không có nhiều nhóm OH kề nhau, chỉ có nhóm –CHO thì không phản ứng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường]

CÂU HỎI

Câu 1.Câu 45-CD7-439: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH [X]; HOCH2-CH2-CH2OH [Y]; HOCH2-CHOH-CH2OH [Z]; CH3-CH2-O-CH2-CH3 [R]; CH3-CHOH-CH2OH [T]. Những chất tác dụng được với Cu[OH]2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T.

Câu 2.Câu 8-B8-371: Cho các chất: rượu [ancol] etylic, glixerin [glixerol], glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu[OH]2 là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 3.Câu 38-B9-148: Cho các hợp chất sau: [a] HOCH2-CH2OH. [b] HOCH2-CH2-CH2OH. [c] HOCH2-CH[OH]-CH2OH. [d] CH3-CH[OH]-CH2OH. [e] CH3-CH2OH. [f] CH3-O-CH2CH3.

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu[OH]2 là:



A. [a], [b], [c]. B. [c], [d], [f]. C. [a], [c], [d]. D. [c], [d], [e].

Câu 4.Câu 14-B10-937: Các dung dịch phản ứng được với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường là:

A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.

Câu 5.Câu 51-B10-937: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.

Câu 6.Câu 39-CD11-259: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu[OH]2 ở điều kiện thường là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 7.Câu 13-CD13-415: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu[OH]2 ở điều kiện thường?

A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.






Каталог: imgs -> Thu muc he thong -> Nam 2016 -> Thang 05
Nam 2016 -> Tài liệu tập huấN
Nam 2016 -> Lịch báo giảng tuầN 6 NĂm họC: 2017-2018 Lớp 4/4
Nam 2016 -> Iii-kế hoạch bồi dưỠng – phụ ĐẠo học sinh – NĂm họC 2011-2012
Thang 05 -> Phòng gd & Đt phú vang
Thang 05 -> TrưỜng tiểu học thuận an 1 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tổ: Ba Độc lập – Tự do Hạnh phúc Thuận An, ngày 05 tháng 05 năm 2016
Thang 05 -> ĐỀ kiểm tra học kỳ I, NĂm họC 2015-2016 Môn: ĐỊa lý Lôùp 10 Thời gian làm bài: 45 phút
Thang 05 -> 150 CÂu hỏi trắc nghiệM
Thang 05 -> Ubnd huyện phú vang phòng giáo dục và ĐÀo tạO


tải về 1.2 Mb.


Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: C 2 H 2 , CH 2 =CH 2 , CH 3 -CH 3 , CH 3 -C≡C-CH 3 , CH 3 -C≡CH

Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1

Cho các chất sau: axit axetic [X]; axit fomic [Y]; glucozơ [Z]; etyl fomat [T]; axit glutamic [M]. Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là:

A.

Đang xem: Những chất tác dụng với agno3/nh3

Y, Z, T

B. X, Y, Z

C. T, X, Y

D. Z, T, X

Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là

A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ

B. CH3CHO, C2H2, anilin

C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ

D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ

Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là

A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ

B.CH3CHO, C2H2, anilin

C.CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ

D.HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ

Trong các chất sau : axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, andehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là:

A.axetilen, axit fomic, andehit axetic

B. etilen, axit fomic, but-2-in

C.axetilen, but-2-in, andehit axetic

D.axetilen, axit fomic, etilen

Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic.

B. etilen, axit fomic, but-2-in.

C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic.

Xem thêm: Hbr Là Gì – Ý Nghĩa Của Từ Hbr

D. axetilen, etilen, axit fomic.

READ:  Nguyên Tố Sn - Sự Khác Biệt Chính

Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, anđehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic.

B.etilen,axitfomic,but-2-in.

C.axetilen,but-2-in,anđehit axetic.

D.axetilen,etilen,axitfomic.

Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc.

A. HO- CH2-CHO

B. CH3-CHO

C.

Xem thêm: Hình Vẽ Công Chúa Elsa Cho Bé Tô Màu Công Chúa Elsa Dễ Thương Cho Bé Gái

HOOC-CH2-CHO

D. H-CHO

Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là

A. CH3COOCH=CH-CH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. HCOOCH=CH2

Cho các chất: C2H2, C2H4, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, glucozơ, saccarozơ, fructozơ, CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 [dư] thu được chất kết tủa là

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Hóa học

Video liên quan

Chủ Đề