Đám cưới tiếng anh viết là gì

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng về chủ đề hôn nhân. Các bạn lưu lại hoc dần cho nhớ nhé!

Danh từ

betrothal việc hứa hôn bigamy chế độ hai vợ hai chồng court sự ve vãn, tán tỉnh date sự hẹn hò engagement việc hứa hôn espousal đám cưới, hôn lễ marriage ceremony lễ cưới matrimony hôn nhân, đời sống vợ chồng monogamy chế độ một vợ một chồng nuptials đám cưới, hôn lễ polygamy chế độ nhiều vợ nhiều chồng wedding đám cưới wedding party tiệc cưới wedlock sự kết hôn Fiancé hôn phu fianceé hôn thê suitor người cầu hôn fancy man người tình nam fancy woman người tình nữ lover người tình swain người tình, người cầu hôn (nam) sparker trai lơ wedding ceremony lễ cưới groom chú rể bridegroom chú rể bride cô dâu bestman phụ rể groomman phụ rể bridesmaid phụ dâu flowergirl cô gái cầm hoa (trong lễ cưới) husband chồng wife vợ couple đôi vợ chồng spouse chồng hoặc vợ wedding ring nhẫn cưới bridal bouquet bó hoa cưới (cô dâu) bridal veil khăn trùm đầu cô dâu wedding card thiệp cưới bottom drawer / hope chest ngăn tủ đựng quần áo cưới của phụ nữ chuẩn bị đi lấy chồng marriage certificate giấy hôn thú confetti công fet ti, hoa giấy (ném trong đám cưới, hội hè) congratulations lời chúc mừng wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới paper wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 1 (giấy) cotton wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 2 (vải) leather wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần 3 (da) linen wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần 4 (vải lanh) wood weddng anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 5 (gỗ) iron wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 6 (sắt) wool wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 7 (len) bronze wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 8 (đồng) pottery wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 9 (gốm) tin wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 10 (thiếc) steel wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 11 (thép) silk wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 12 (tơ lụa) lace wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 13 (đăng ten) ivory wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 14 (ngà) glass wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 15 (thủy tinh) china wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 20 (sứ) silver wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 25 (bạc) pearl wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 30 (ngọc trai) jade wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 35 (ngọc bích) ruby wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 40 (hồng ngọc) sapphire wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 45 (saphia) golden wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 50 (vàng) emeral wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 55 (ngọc lục bảo) diamond wedding anniversary lễ kỉ niệm ngày cưới lần thứ 60 (kim cương) honeymoon tuần trăng mật dowry của hồi môn marriage portion của hồi môn divorce cuộc li hôn separation cuộc li thân celibacy cánh độc thân cuclock người chồng bị cắm sừng ménage à trois/ love triangle mối tình tay ba accept nhận lời announce báo tin betroth hứa hôn co-habit ăn ở với nhau như vợ chồng comfort dỗ dành, an ủi congratulate chúc mừng cuckold cắm sừng divorce li dị engage hứa hôn fall in love phải lòng flirt tán tỉnh, vờ tán tỉnh get married (to) cưới ai love yêu marry cưới pet cưng, nuông chiều portion cho của hồi môn propose marriage (to) cầu hôn (với) remarry tái hôn separate li thân share chia sẻ wed cưới

Tính từ

betrothed đã hứa hôn bridal thuộc về cô dâu, thuộc về hôn lễ celibate độc thân childless không có con divorced đã li dị engaged đã hứa hôn faithful chung thủy fancy-free vô tư lự flirtatious lẳng lơ happy hạnh phúc jealous ghen tuông love-lorn sầu muộn, thất tình lovesick tương tư married đã kết hôn morganatic (kết hôn) không môn đăng hộ đối nuptial thuộc về hôn nhân pert sỗ sàng portionless không có của hồi môn romactic lãng mạn separated đã li thân shy e lệ, nhút nhát single độc thân sparkish hay tán gái timid e lệ, nhút nhát

Tiệc cưới tiếng Anh là wedding. Là một bữa tiệc được tổ chức sau khi hoàn thành một buổi lễ cưới, nó có thể tổ chức liên tục với lễ kết hôn, dùng để chiêu đãi các quan khách, họ hàng, bạn bè của cô dâu, chú rể.

Tiệc cưới tiếng Anh là wedding, /ˈweding/.

Tiệc cưới ngày nay được nhiều cặp vợ chồng lựa chọn tổ chức như khách sạn, nhà hàng kết hợp tiệc cưới hoặc các trung tâm tổ chức tiệc cưới và sự kiện chuyên nghiệp.

Ở một số địa phương đặc biệt là khu vực nông thôn, ngoại thành, nhiều gia đình có thể lựa chọn việc tổ chức các bữa tiệc tại nhà.

Hoặc sử dụng các địa điểm công cộng như nhà văn hóa, đình làng, cơ quan, tùy thuộc vào điều kiện kinh tế.

Ở Việt Nam, thông thường khi thực khách đến dự sẽ đem theo phong bì có tiền để mừng cho cô dâu, chú rể.

Đám cưới Tiếng Anh viết thế nào?

WEDDING | Phát âm trong tiếng Anh.

Từ wedding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Lễ cưới, hay lễ thành hôn, là "wedding".

Golden Anniversary là gì?

Kỷ niệm 50 năm ngày cưới – Golden Anniversary: Đám cưới Vàng. Kỷ niệm 60 năm ngày cưới – Diamond Anniversary: Đám cưới kim cương.

Wedding Planner là làm những gì?

Wedding planner là người giúp các cặp đôi lên kế hoạch cho ngày cưới của họ và đảm bảo sự kiện diễn ra suôn sẻ. Một wedding planner có thể giúp các cặp đôi tiết kiệm tiền, thời gian và năng lượng. Nói không ngoa, họ chính là “lifesavers” của những cặp đôi.