Đánh giá xe future fi 2023
Giá xe Future 2023 có giá đề xuất từ 31.09 - 32,97 triệu đồng. Còn giá lăn bánh sẽ dao động từ 36,71 - 32,97 triệu đồng, tùy từng phiên bản và từng vùng. Show
Nội dung bài bao gồmGiá xe Future 2023Bảng giá xe Honda Future bản 2023 mới nhất tại đại lýCác phiên bảnGiá đề xuấtGiá lăn bánhFuture phiên bản Cao Cấp vành đúc31.702.909 đ37.354.054 đFuture phiên bản Đặc Biệt vành đúc32.193.818 đ37.869.509 đFuture phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.524.727 đ36.116.963 đ \>> Theo dõi cập nhật mới nhất:
Đánh giá xe Honda Future 2023Dưới đây là những đánh giá chi tiết về xe Honda Future 2023, từ thiết kế cho đến động cơ và các trang bị tiện ích. 1. Thiết kếPhiên bản Future 2023 lần này, được Honda thay đổi đáng kể. Phần bầu lọc gió của xe hay phần mặt nạ được thiết kế có phần tương đồng với dòng xe SH, giúp nâng cao tính thẩm mỹ và cải thiện hiệu suất cho xe. Giá xe Future 2023Cụm đèn xi nhan và đèn định vị được sắp xếp ở vị trí cân xứng, hài hòa với hai bên của mặt nạ xe. Phần logo "Future" thiết kế 3D, làm tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho chiếc xe. Giá xe Future 2023Phần thân xe và đuôi xe cũng được thiết kế gọn hơn, nhưng không kém phần cá tính và mạnh mẽ. Xe Future 20232. Động cơĐiểm cộng là Future 125 FI được kế thừa động cơ 125cc danh tiếng của Honda, đầy mạnh mẽ với hiệu suất vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Theo ước tính, bạn chỉ tốn khoảng 1 lít xăng để di chuyển quãng đường 65,9 km mà thôi. Động cơ xe Future 2023Điểm trừ là hầu như phần động cơ không có gì thay đổi, công suất và mô men xoắn của xe chỉ tăng lên khoảng 1% so với thế hệ cũ. 3. Trang bị tiện íchĐèn pha với thiết kế nổi bật, được trang bị LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng, cường độ ánh sáng mạnh, giúp nâng cao khả năng quan sát vào ban đêm. Tiện ích trên xe Future 2023Ổ khóa đa năng được tích hợp 4 trong 1, bao gồm: Khóa điện, khóa từ, khóa cổ, khóa yên. Tiện ích trên xe Future 2023Cốp đựng đồ lớn, để vừa được 1 mũ bảo hiểm full face cùng một vài vật dụng cá nhân. \>> Tin liên quan: Cách mở cốp xe Future chi tiết nhất Tiện ích trên xe Future 2023\=> Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, Honda Future vẫn còn tồn tại một vài nhược điểm nhỏ. Ưu điểm:
Nhược điểm:
Thông số kỹ thuật Honda Future 2023Các thông số Giá trị Khối lượng bản thân
Dài x Rộng x Cao 1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm Độ cao yên 756 mm Khoảng sáng gầm xe 133 mm Dung tích bình xăng 4,6 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh Công suất tối đa 6,83 kW/7.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) Mức tiêu thụ nhiên liệu 1.54 L Loại truyền động 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện & Đạp chân Moment cực đại 10,2 Nm/5.500 vòng/phút Dung tích xy-lanh 124,9cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 52,4 mm x 57,9 mm Tỷ số nén 9,3 : 1 Xe Future 2023\>> Tìm hiểu thêm:
Những câu hỏi về xe Future thường gặpDưới đây là một vài câu hỏi thường gặp về xe Honda Future 2023. 1. Xe Honda Future 2023 có bao nhiêu phiên bản?Hiện nay, trên thị trường, Honda Future 2023 gồm có 3 phiên bản:
2. Xe Honda Future 2023 có bao nhiêu màu?Tùy theo từng phiên bản sẽ có những màu sắc riêng:
3. Xe Honda Future 2023 giá bao nhiêu?Giá xe Future 2023 có giá đề xuất từ 31,09 - 32,79 triệu đồng. VIDEO: Review Honda Future Trên đây là cập nhật mới nhất về bảng giá xe Future 2023, cùng những đánh giá chân thực và khách quan nhất về sản phẩm. Hy vọng thông tin là hữu ích với bạn. |