Để biểu diễn số nguyên 256 máy tính cần tối thiểu bao nhiêu bit


[Ấn vào đáp án bạn cho là đúng để xem kết quả]Câu 41: Cho 2 giá trị A= +95, B=+43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?a. +138b. +127c. -118d. -138
a Sai
8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
+138 không thuộc [-128;127] [Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn]
b Sai
Cách 1:
_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=[+95]+[+43]=138
_Vì 138 > 127 [lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn] nên ta có:
138-2^8=138-256=-118 [-128;127] [ngừng lại, nhận kết quả này]
Vậy kết quả hiển thị là -118
Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính
c Đúng
Cách 1:
_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=[+95]+[+43]=138
_Vì 138 > 127 [lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn] nên ta có:
138-2^8=138-256=-118 [-128;127] [ngừng lại, nhận kết quả này]
Vậy kết quả hiển thị là -118
Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính
Cách 2:
[+95]+[+43]=138=10001010 [đủ 8 bit nhị phân]. Vì bit đầu tiên là 1 biểu diễn cho số âm nên ta phải đi ngược lại theo nguyên tắc mã bù 2 để có được kết quả ở hệ thập phân.
+Bù 2 là cộng 1 thì ta trừ 1: 10001010-1=10001001
+Bù 1 là nghịch đảo thì ta cũng nghịch đảo các bit và được: 01110110
+Đổi về hệ thập phân 011101102=11810
Vậy kết quả hiển thị số âm là -118

[Bạn có thể thấy cách 2 chuyển qua chuyển lại khá lâu, :v. Chịu khó học theo cách 1 bạn sẽ làm nhanh hơn rất rất nhiều ở dạng bài này. Từ giờ các bài sau ở dạng này mình chỉ giải theo cách 1]

d Sai
8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
-138 không thuộc [-128;127] [Máy tính chỉ hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn]
Câu 42: Cho 2 giá trị A= +95, B=-43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?a. +138.b. -118c. -1d. +127
a Sai
8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
+138 không thuộc [-128;127] [Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn]
b Đúng
_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=[+95]-[-43]=138
_Vì 138 > 127 [lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn] nên ta có:
138-2^8=138-256=-118 [-128;127] [ngừng lại, nhận kết quả này]
Vậy kết quả hiển thị là -118
Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính
c Sai
_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=[+95]-[-43]=138
_Vì 138 > 127 [lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn] nên ta có:
138-2^8=138-256=-118 [-128;127] [ngừng lại, nhận kết quả này]
Vậy kết quả hiển thị là -118
Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính
d Sai
_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=[+95]-[-43]=138
_Vì 138 > 127 [lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn] nên ta có:
138-2^8=138-256=-118 [-128;127] [ngừng lại, nhận kết quả này]
Vậy kết quả hiển thị là -118
Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính
Câu 43: Cho 2 giá trị A= -43, B=-95 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?a. -138b. -118c. +118d. +256
a Sai
8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
-138 không thuộc [-128;127] [Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn]
b Sai
_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=[-95]+[-43]=-138
_Vì -138 < -128 [bé hơn các số thuộc dải biểu diễn] nên ta có:
-138+2^8=-138+256=118 [-128;127] [ngừng lại, nhận kết quả này]
Vậy kết quả hiển thị là +118
Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính
c Đúng
_8 bit biểu diễn số nguyên không dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
_Giá trị nhập vào A+B=[-95]+[-43]=-138
_Vì -138 < -128 [bé hơn các số thuộc dải biểu diễn] nên ta có:
-138+2^8=-138+256=118 [-128;127] [ngừng lại, nhận kết quả này]
Vậy kết quả hiển thị là +118
Chi tiết xem thêm ở đây :Kết quả hiển thị của máy tính
d Sai
8 bit biểu diễn số nguyên có dấu có dải biểu diễn là [-128;127]
+256 không thuộc [-128;127] [Máy tính luôn hiển thị ra kết quả thuộc dải biểu diễn]
Câu 44: Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở dạng số nguyên có dấu 8 bit? NOT 106[10]a. 00010110b. 00010101c. 10010110d. 10010101
a Sai
_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân
[NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1]
_Ta có 10610=011010102
_Suy ra
NOT01101010Kết quả10010101
Vật đáp án là 10010101
b Sai
_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân
[NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1]
_Ở đây 10610=011010102
_Suy ra
NOT01101010Kết quả10010101
Vật đáp án là 10010101
c Sai
_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân
[NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1]
_Ở đây 10610=011010102
_Suy ra
NOT01101010Kết quả10010101
Vật đáp án là 10010101
d Đúng
_Phép toán NOT là phép phủ định ở hệ nhị phân
[NOT 1 = 0 ; NOT 0 = 1]
_Ở đây 10610=011010102
_Suy ra
NOT01101010Kết quả10010101
Vật đáp án là 10010101
Câu 45: Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu?
a. 10010110b. 00000000c. 11111111d. 01101001
a Sai
_Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân [kí hiệu là ^]
[0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0]
Ở đây ta có
XOR1001011001101001Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111
b Sai
_Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân [kí hiệu là ^]
[0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0]
Ở đây ta có
XOR1001011001101001Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111
c Đúng
_Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân [kí hiệu là ^]
[0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0]
Ở đây ta có
XOR1001011001101001Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111
d Sai
_Phép toán XOR là phép HOẶC LOẠI TRỪ nhị phân [kí hiệu là ^]
[0^0=0; 0^1=1; 1^0=1; 1^1=0]
Ở đây ta có
XOR1001011001101001Kết quả11111111
Vậy đáp án là 11111111
Câu 46: Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực độ chính xác đơn [dùng 32 bit] thì số bit dùng biểu diễn phần mã lệch [e] sẽ là?
a. 7b. 9c. 8d. 6
a Sai
Lý thuyết:
Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]
b Sai
Lý thuyết:
Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]
c Đúng
Lý thuyết:
Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]
d Sai
Lý thuyết:
Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]
Câu 47: Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực độ chính xác kép [64 bit] thì số bit dung biểu diễn phần mã lệch [e] sẽ là?
a. 8b. 10c. 9d. 11
a Sai
Lý thuyết:
Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]
b Sai
Lý thuyết:
Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]
c Sai
Lý thuyết:
Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]
d Đúng
Lý thuyết:
Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
[1 bit dấu s][8 bit mã lệch e][23 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
[1 bit dấu s][11 bit mã lệch e][52 bit phần lẻ m]
Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit
[1 bit dấu s][15 bit mã lệch e][64 bit phần lẻ m]
Câu 48: Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm động theo chuẩn IEEE 754 với 32 bit thì phần mã lệch [e] có giá trị là bao nhiêu?
a. 1000 0001b. 1000 0010c. 1000 0011d. 0000 0011
a Sai
_Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9
_Khi đó 910=10012=1.001*103
_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 [dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác]
_Suy ra: 13010=1000 00102
_Vậy e=1000 0010
Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85
b Đúng
_Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9
_Khi đó 910=10012=1.001*103
_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 [dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác]
_Suy ra: 13010=1000 00102
_Vậy e=1000 0010
Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85
c Sai
_Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9
_Khi đó 910=10012=1.001*103
_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 [dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác]
_Suy ra: 13010=1000 00102
_Vậy e=1000 0010
Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85
d Sai
_Tìm mã lệch e thì ta chỉ quan tâm tới phần nguyên của X là 9
_Khi đó 910=10012=1.001*103
_Ta lấy phần mũ 3 cộng với 127 được 130 [dạng chính xác đơn 32 bít là cộng với 127, các dạng khác là có số cộng khác]
_Suy ra: 13010=1000 00102
_Vậy e=1000 0010
Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85
Câu 49: Xác định giá trị thập phân của số thực X có dạng biểu diễn theo chuẩn IEEE 754 với 32 bit như sau:
0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000
a. 1b. -1c. 0d. 2
a Sai
Mã cần xét:
00111111100000000000000000000000
Thao tác tính toán:
_Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương
_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710
=> E=e-127=127-127=0
_Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127
= 1.0 x 20
= 1.0
Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0
Suy ra phần thập phân của X bằng 0
Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85
b Sai
Mã cần xét:
00111111100000000000000000000000
Thao tác tính toán:
_Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương
_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710
=> E=e-127=127-127=0
_Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127
= 1.0 x 20
= 1.0
Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0
Suy ra phần thập phân của X bằng 0
Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85
c Đúng
Mã cần xét:
00111111100000000000000000000000
Thao tác tính toán:
_Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương
_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710
=> E=e-127=127-127=0
_Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127
= 1.0 x 20
= 1.0
Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0
Suy ra phần thập phân của X bằng 0
Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85
d Sai
Mã cần xét:
00111111100000000000000000000000
Thao tác tính toán:
_Dấu của X: Bit dấu s=0 => X là số dương
_Phần mũ E : mã lệch e=011111112=12710
=> E=e-127=127-127=0
_Phần định trị M=1.m=1.02= 1.010
Ta có: 1.m x 2e-127
= 1.0 x 20
= 1.0
Vì X là số dương. Nên giá trị số thực X = 1.0
Suy ra phần thập phân của X bằng 0
Xem thêm lý thuyết tại đây:Chuẩn IEEE 754/85
Câu 50: Trong chuẩn IEEE 754/85, NaN là một giá trị đặc biệt không biểu diễn cho một số. Phát biểu nào sau đây là đúng về giá trị NaN?
a. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, bit phần định trị tùy ý.b. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 1, phần định trị khác 0.c. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, tất cả các bit phần định trị bằng 1.d. Tất cả các bit phần mã lệch bằng 0, phần định trị có giá trị khác 0.
a Sai
Lý thuyết
_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại [NaN]
b Đúng
Lý thuyết
_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại [NaN]
c Sai
Lý thuyết
_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại [NaN]
d Sai
Lý thuyết
_Nếu tất cả các bit của e và m đều bằng 0 thì X = 0
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và m bằng 0 thì X = ±
_Nếu tất cả các bit của e bằng 1 và ít nhất 1 bit của m bằng 1, thì số thực X không tồn tại [NaN]
Câu 51: Trong chuẩn IEEE 754/85, thuật ngữ "độ chính xác kép" đề cập tới
a. Số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần số lượng bit dùng để biểu diễn số thực độ chính xác đợn.b. Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép lớn gấp 2 lần dải biểu diễn số thực độ chính xác đơnc. Số thực độ chính xác kép biểu diễn số thực có dấu, trong khi số thực độ chính xác đơn biểu diễn số thực không dấu.d. Số lượng các bit sau dấu phẩy trong biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều gấp 2 lần so với khi biểu diễn ở dạng số thực độ chính xác đơn
a Đúng
Chuẩn rồi . Chính xác đơn chỉ dùng 32 bit nhị phân để biểu diễn trong khi chính xác kép dùng tới 64 bit nhị phân. Vậy là gấp đôi số lượng bit biểu diễn nha :v.
b Sai
_Dải biểu diễn số thực độ chính xác kép nhiều hơn rất nhiều lần dải biểu diễn số thực độ chính xá đơn chứ gấp đôi thì nhằm nhò gì. :3
c SaiCả 2 dạng đều biểu diễn số thực có dấu.
d Sai
không đến mức gấp 2 lần được đâu :v
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai về bộ mã ASCII?
a. Là bộ mã biểu diễn ký tựb. Dùng 8 bit để biểu diễn ký tực. Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thườngd. Bộ mã ASCII có 128 ký tự chuẩn
a Sai
Mã ASCII dùng để biểu diễn ký tự
b Sai
Mã ASCII dùng 8 bit để biểu diễn 28=256 ký tự
c Đúng
Mã ASCII phân biệt chữ hoa, chữ thường
Kí tự chữ hoa từ 65 đến 90
Kí tự chữ thường từ 97 đến 122
d Sai
Mã ASCII có 128 kí tự đầu là ký tự chuẩn không đổi.
128 ký tự sau là ký tự mở rộng phụ thuộc vào các nhà chế tạo máy tính và phát triển phần mềm.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng với bộ mã ASCII?
a. Mỗi ký tự trong bộ mã ASCII có độ dài 2 byteb. Bộ mã ASCII không biểu diễn được số '0'c. Bộ mã ASCII có 256 ký tựd. Bộ mã ASCII có 128 ký tự mở rộng không thể thay đổi được
a Sai
Mã ASCII sử dụng 8 bit tức là mỗi ký tự dài 8 bit tương đương 1 byte
b Sai
Bộ mã ASCII biểu diễn được số '0'. Nó là ký tự thứ 48 và có mã là 00110000
c ĐúngBộ mã ASCII có 256 ký tự với
_128 ký tự chuẩn cố định
_128 ký tự mở rộng có thể thay đổi được
d Sai
128 ký tự mở rộng của bộ mã ASCII không cố định mà phụ thuộc vào các nhà chế tạo máy tính và phát triển phần mềm
Câu 54: Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhị phân cho mỗi ký tự?
a. 5 bitb. 6 bitc. 7 bitd. 50 bit
a Sai
_Với n bit ta có thể biểu diễn tối đa 2n ký tự.
_Vì 26

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề