De thi học kì 2 Toán 8 có trắc nghiệm

Câu 1: Chọn khẳng định đúng.

  • A. Phương trình 8x [3x − 5] = 6 [3x − 5]có hai nghiệm trái dấu
  • C. Phương trình 8x [3x − 5] = 6 [3x − 5]có hai nghiệm cùng âm                        
  • D. Phương trình 8x [3x − 5] = 6 [3x − 5]có một nghiệm duy nhất

Câu 2: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6 cm [làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai].

  • A. 24, 64 $cm^{3}$
  • C. 26, 46 $cm^{3}$
  • D. 26, 64 $cm^{3}$

Câu 3: Khiêm đi từ nhà đến trường Khiêm thấy cứ 10 phút lại gặp một xe buýt đi theo hướng ngược lại. Biết rằng cứ 15 phút lại có 1 xe buýt đi từ nhà Khiêm đến trường là cũng 15 phút lại có 1 xe buýt đi theo chiều ngược lại. Các xe chuyển động với cùng vận tốc. Hỏi cứ sau bao nhiêu phút thì có 1 xe cùng chiều vượt qua Khiêm.

Câu 4: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  • B. ΔABC
  • C. Cả A và B      
  • D. Không có tam giác nào.

Câu 5:  Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?

  • B. S = {- 2}.
  • C. S = {32}.   
  • D. S = {3}.

Câu 6: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Tính các độ dài BD ,BC biết AB = 2cm ,AD = 3cm ,CD = 8cm

  • A. BD = 5 cm; BC = 6 cm.
  • B. BD = 6 cm; BC = 4 cm.
  • C. BD = 6 cm; BC = 6 cm.

Câu 7: Tập nghiệm của phương tình $\frac{-7x^{2}+4}{x^{3}+1}= \frac{5}{x^{2}-x+1}-\frac{1}{x+1}$ là:

  • A. S = {0; 1}
  • B. S = {-1}
  • C. S = {0; -1}

Câu 8: Giá trị của m để phương trình [ x + 2 ][ x - m ] = 4 có nghiệm x = 2 là?

  • B. m = ± 1.
  • C. m = 0.   
  • D. m = 2.

Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có A'C= $\sqrt{3}$ Tính thể tích của hình lập phương.  

  • A. $3a^{3}\sqrt{3}$
  • C. $27a^{3}$
  • D. $9a^{3}$

Câu 10: So sánh $m^{3}$ và $m^{2}$ với 0 < m < 1.

  • B.$m^{2} < m^{3}$
  • C. $m^{2} = m^{3}$
  • D. không so sánh được

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

  • A. ΔBFE ∽ ΔDEA
  • B. ΔDEG ∽ ΔBAE  
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12: Phương trình |x − 1| + |x − 3| = 2x − 1 có số nghiệm là

Câu 13: Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. a + d > b + c
  • C. b + d > a + c
  • D. a + b > c + d

Câu 14: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |2 + 3x| = |4x − 3| là

  • B. 5
  • C. $\frac{-1}{7}$
  • D. -5

Câu 15: Cho hai phương trình 4 |2x − 1| + 3 = 15 [1] và |7x + 1| − |5x + 6| = 0 [2]. Kết luận nào sau đây là đúng.

  • A. Phương trình [1] có nhiều nghiệm hơn phương trình [2]          
  • B. Phương trình [1] có ít nghiệm hơn phương trình [2]          
  • D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm

Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 4cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ?

  • A. 12 $cm^{3}$
  • C. 18 $cm^{3}$  
  • D. 15 $cm^{3}$

Câu 17: Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng.

  • B. ac > 0
  • C. ac ≤ bc 
  • D. bc > ac

Câu 18: Nghiệm x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

  • A. 5 - x < 1
  • B. 3x + 1 < 4
  • C. 4x - 11 > x

Câu 19: Số nguyên nhỏ nhất thoả mãn bất phương trình $\frac{x+4}{5}- x+ 5 [x − 2][x + 9] + 25.

  • A. Bất phương trình vô nghiệm          
  • C. Bất phương trình có tập nghiệm S = {x > 0}    
  • D. Bất phương trình có tập nghiệm S = {x < 0}    

Câu 21: Tỉ số các cạnh bé nhất của 2 tam giác đồng dạng bằng $\frac{2}{5}$. Tính chu vi p, p′ của 2 tam giác đó, biết p′ − p = 18?

  • B. p = 30; p′ = 12
  • C. p = 30; p′ = 48
  • D. p = 48; p′ = 30

Câu 22: Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 16 cm, BC = 20 cm. Khi đó

  • A. Bˆ = $\frac{\widehat{A}}{3}$
  • B. Bˆ = $\frac{2\widehat{A}}{3}$
  • D. Bˆ=Cˆ

Câu 23:  Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = 0 là ?

  • A. S = { 1 }
  • C. S = { - 2 }
  • D. S = { 1 }

Câu 24: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

  • A. x = 2,75   
  • B. x = 5
  • D. x = 2,25

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, biết ED⊥AB, AC⊥AB, tìm x:

  • B. x = 2,5
  • C. x = 2 
  • D. x = 4

Câu 26: Tìm giá trị của x trên hình vẽ

  • B. x = 2,5                   
  • C. x = 7                     
  • D. x = $\frac{21}{4}$  

Câu 27: Cho tam giác ABC cân tại A =, đường phân giác trong của  góc Bˆ cắt AC tại D và cho biết AB = 15 cm, BC = 10cm . Khi đó AD = ?

Câu 28:  Cho a > b. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. - 3a - 1 > - 3b - 1
  • C. - 3[a - 1] > - 3[b - 1]
  • D. 3[a - 1] < 3[b - 1]

Câu 29:  Cho hình thang ABCD [AB//CD] có BC = 15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho $\frac{AD}{AE}= \frac{1}{3}$. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

Câu 30: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Tính độ dài trung đoạn.

Câu 31: Hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và diện tích hình chữ nhật ADC′B′ bằng $2a^{2}$, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng bao nhiêu?

  • B. Sxq = $2a^{2}\sqrt{3}$
  • C. Sxq = $4a^{2}$
  • D. Sxq =  $4a^{2}\sqrt{2}$

Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C′D′ có O và O′ lần lượt là tâm ABCD; A′B′C′D′. Chọn kết luận đúng.

  • B. Hai mp [ADD′A′] và mp [BDD′B′] cắt nhau theo đường thẳng BD′
  • C. Hai mp [ACC′A′] và mp [BDD′B′] cắt nhau theo đường thẳng AA′
  • D. Hai mp [ACC′A′] và mp [BDD′B′] song song. 

Câu 33: Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?

Câu 34: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 24 cm và 10 cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 1020 $cm^{2}$. Tính chiều cao của hình lăng trụ.

  • B. 20 cm
  • C. 30 cm 
  • D. 25 cm

Câu 35: Gọi x0 là nghiệm của phương trình $2[x-3]+5x[x-1]=5x^{2} $. Chọn khẳng định đúng.

  • A. x0 > 0 
  • B. x0 < −2 
  • C. x0 > −2 

Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. DEF, đáy là tam giác ABC có AB = 6 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm và chiều cao của lăng trụ là 12 cm. Tam giác DEF là tam giác gì?

  • B. Vuông tại F
  • C. Vuông tại D
  • D. Đều

Câu 37: Tính các nghiệm của phương trình: $[x^{2}-3x+3][x^{2}-2x+3]=2x^{2}$ là

Câu 38: Hình lập phương A có cạnh bằng $\frac{2}{3}$ cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B.

  • A. $\frac{2}{9}$
  • B. $\frac{27}{8}$
  • D. $\frac{4}{9}$

Câu 39: Cho x-21 -8

  • D. x > -50
  • Câu 40: Các số nguyên âm thỏa mãn cả hai bất phương trình 16 - 2x > 0 và 4x - 3 > 0 là:

    • A. -1; -2
    • B. -3; -4
    • C. -5; -6

    Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 8 học kì 2 có đáp án năm học 2022 - 2023 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 8 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán lớp 8. Mời các bạn cùng đón xem:

    Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 có đáp án năm 2022 [4 Đề] - Đề 1

    Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

    Đề thi Học kì 2

    Môn: Toán lớp 8

    Thời gian làm bài: 90 phút

    [Đề 1]

    Phần trắc nghiệm [2 điểm]

    Câu 1: x = 4 là nghiệm của phương trình

    A/ 3x - 1 = x - 5       B/ 2x - 1 = x + 3

    C/ x - 3 = x - 2       D/ 3x + 5 =-x - 2

    Câu 2: Cho hai phương trình : x[x - 1] [I] và 3x - 3 = 0[II]

    A/ [I]tương đương [II]

    B/ [I] là hệ quả của phương trình [II]

    C/ [II] là hệ quả của phương trình [I]

    D/ Cả ba đều sai

    Câu 3: Cho biết 2x - 4 = 0.Tính 3x - 4 bằng:

    A/ 0       B/ 2       C/ 17       D/ 11

    Câu 4: Phương trình 

     có nghiệm là :

    A/{-1}       B/ {-1; 3}       C/ {-1; 4}       D/ S = R

    Câu 5: Bất phương trình :x2 + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là :

    A/ Mọi x ∈ R       B/ x ∈ φ       C/ x > -2       D/ x ≥ -2

    Câu 6: Để biểu thức [3x + 4] - x không âm giá trị của x phải là :

    A/ x ≥ -2       B/ -x ≥ 2       C/ x ≥ 4       D/ x ≤ -4

    Câu 7: Cho hình vẽ : NQ//PK ; Biết MN = 1cm ;MQ = 3cm ; MK = 12cm. Độ dài NP là:

    A/ 0,5 cm       B/ 2cm       C/ 4cm       D/ 3cm

    Câu 8: ΔABC đồng dạng với Δ DEF theo tỉ số đồng dạng k1 ;ΔDEF đồng dạng với ΔGHK theo tỉ số đồng dạng k2 . ΔABC đồng dạng với Δ GHK theo tỉ số :

    A/ k1/k2       B/ k1 + k2       C/ k1 - k2       D/ k1 .k2

    Phần tự luận [8 điểm]

    Bài 1: [2 điểm] Giải phương trình và bất phương trình sau:

    a] |3x| = x + 6

    c] [x + 1][2x – 2] – 3 > –5x – [2x + 1][3 – x]

    Bài 2: [2 điểm] Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 57 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

    Bài 3: [0,5 điểm] Chứng minh rằng nếu a > 0, b > 0, c > 0 và a < b thì

    Bài 4: [3,5 điểm] Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

    a] Chứng minh ΔAEB và ΔAFC đồng dạng. Từ đó suy ra: AF.AB = AE.AC

    b] Chứng minh ∠AEF = ∠ABC

    c] Cho AE = 3cm, AB = 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF

    d] Chứng minh 

    Đáp án và Hướng dẫn giải

    Phần trắc nghiệm [2 điểm]

    1.B 3.B 5.A 7.D
    2.C 4.A 6.A 8.D

    Phần tự luận [8 điểm]

    Bài 1

    a] |3x| = x + 6 [1]

    Ta có 3x = 3x khi x ≥ 0 và 3x = -3x khi x < 0

    Vậy để giải phương trình [1] ta quy về giải hai phương trình sau:

    + ] Phương trình 3x = x + 6 với điều kiện x ≥ 0

    Ta có: 3x = x + 6 ⇔ 2x = 6 ⇔ x = 3 [TMĐK]

    Do đó x = 3 là nghiệm của phương trình [1].

    + ] Phương trình -3x = x + 6 với điều kiện x < 0

    Ta có -3x = x + 6 ⇔ -4x + 6 ⇔ x = -3/2 [TMĐK]

    Do đó x = -3/2 là nghiệm của phương trình [1].

    Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S = {3; -3/2}

    ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ 2

    Quy đồng mẫu hai vễ của phương trình, ta được:

    Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1}

    c] [x + 1][2x – 2] – 3 > –5x – [2x + 1][3 – x]

    ⇔ 2x2 – 2x + 2x – 2 – 3 > –5x – [6x – 2x2 + 3 – x]

    ⇔ 2x2 – 5 ≥ –5x – 6x + 2x2 – 3 + x

    ⇔ 10x ≥ 2 ⇔ x ≥ 1/5

    Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 1/5}

    Bài 2

    Gọi số sản phẩm theo kế hoạc tổ sản xuất là x [sản phẩm]

    Điều kiện: x nguyên dương, x > 57

    Thời gian dự dịnh theo kế hoạch là: x/50 [ngày]

    Số sản phẩm về sau là: x + 13 [sản phẩm]

    Thời gian thực tế tổ sản xuất là:

    Theo đề ta có phương trình:

    ⇔ 57x - 50[x + 13] = 2850

    ⇔ 57x - 50x - 650 = 2850

    ⇔ 7x = 3500 ⇔ x = 500 [TMĐK]

    Vậy theo kế hoạch tổ sản xuất là 500 sản phẩm.

    Bài 3

    Ta có:

    ⇔ a[b + c] < [a + c]b

    [vì a > 0, b > 0 và c > 0 ⇔ b + c > 0 và a + c > 0]

    ⇔ ab + ac < ab + bc

    ⇔ ac < bc ⇔ a < b [luôn đúng, theo gt]

    Bài 4

    a] Xét ΔAEB và ΔAFC có:

    ∠AEB = ∠AFC = 90o [gt]

    ∠A chung

    Vậy ΔAEB ∼ ΔAFC [g.g]

    b] Xét ΔAEF và ΔABC có

    ∠A chung

    AF.AB = AE.AC [Cmt]

    ⇒ ΔAEF ∼ ΔABC [c.g.c]

    ⇒ ∠AEF = ∠ABC

    c] ΔAEF ∼ ΔABC [cmt]

    ......................................................................

    Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 có đáp án năm 2022 [4 Đề] - Đề 2

    Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

    Đề thi Học kì 2

    Môn: Toán lớp 8

    Thời gian làm bài: 90 phút

    [Đề 2]

    Bài 1: [3 điểm] Giải phương trình và bất phương trình:

    C] x – 2]2 + 2[x – 1] ≤ x2 + 4

    Bài 2: [2 điểm] Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB.

    Bài 3: [1 điểm]Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì a2 + b2 ≥ 1/2

    Bài 4: [4 điểm] Cho hình thang ABCD [AB // CD] có AB = AD = CD/2. Gọi M là trung điểm của CD và H là giao điểm của AM và BD.

    a] Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi

    b] Chứng minh BD ⊥ BC

    c] Chứng minh ΔAHD và ΔCBD đồng dạng

    d] Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang ABCD.

    Đáp án và Hướng dẫn giải

    Bài 1

    a] Điều kiện: x + 2 ≠ 0 và x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ ± 2

    [Khi đó: x2 – 4 = [x + 2][x – 2] ≠ 0]

    Vậy tập nghiệm của pt là: S = {-1; 1}

    b] Điều kiện: 2x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

    Khi đó: |x – 5| = 2x ⇔ x – 5 = 2x hoặc x – 5 = -2x

    ⇔ x = -5 hoặc x = 5/3

    Vì x ≥ 0 nên ta lấy x = 5/3 . Tập nghiệm : S = {5/3}

    c] x – 2]2 + 2[x – 1] ≤ x2 + 4

    ⇔ x2 – 4x + 4 + 2x – 2 ≤ x2 + 4

    ⇔ -2x ≤ 2

    ⇔ x ≥ -1

    Tập nghiệm S = {x | x ≥ -1}

    Bài 2

    Gọi x [km] là quãng đường AB [x > 0]

    Thời gian đi từ A đến B là: x/60 [giờ]

    Thời gian đi từ B về A là: x/45 [giờ]

    Theo đề ra, ta có phương trình:

    ⇔ 3x + 4x = 7.180 ⇔ 7x = 7.180 ⇔ x = 180 [nhận]

    Trả lời: Quãng đường AB dài 180km.

    Bài 3

    Ta có: a + b = 1 ⇔ b = 1 – a

    Thay vào bất đẳng thức a2 + b2 ≥ 1/2 , ta được:

    a2 + [1 – a]2 ≥ 1/2 ⇔ a2 + 1 – 2a + a2 ≥ 1/2

    ⇔ 2a2 – 2a + 1 ≥ 1/2 ⇔ 4a2 – 4a + 2 ≥ 1

    ⇔ 4a2 – 4a + 1 ≥ 0 ⇔ [2a – 1]2 ≥ 0 [luôn đúng]

    Vậy bất đẳng thức được chứng minh

    Bài 4

    a] Ta có: AB = AD = CD/2 và M là trung điểm của CD [gt]

    ⇔ AB = DM và AB // DM

    Do đó tứ giác ABMD là hình bình hành có AB = AD. Vậy ABMD là hình thoi.

    b] M là trung điểm của CD nên BM là trung tuyến của ΔBDC mà MB = MD = MC. Do đó ΔBDC là tam giác vuông tại B hay DB ⊥ BC

    c] ABMD là hình thoi [cmt] ⇔ ∠D1 = ∠D2

    Do đó hai tam giác vuông AHD và CBD đồng dạng [g.g]

    d] Ta có :

    Xét tam giác vuông AHB, ta có :

    Dễ thấy tứ giác ABCM là hình bình hành [AB // CM và AB = CM]

    ⇒ BC = AM = 3 [cm]

    Ta có:

    M là trung điểm của DC nên

    SBMD = SBMC = SBCD/2 = 3 [cm2] [chung đường cao kẻ từ B và MD = MC]

    Mặt khác ΔABD = ΔMDB [ABCD là hình thoi]

    ⇔ SABD = SBMD = 3 [cm2]

    Vậy SABCD = SABD + SBMD + SBMC = 9 [cm2]

    ......................................................................

    Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 có đáp án năm 2022 [4 Đề] - Đề 3

    Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

    Đề thi Học kì 2

    Môn: Toán lớp 8

    Thời gian làm bài: 90 phút

    [Đề 3]

    Phần trắc nghiệm [2 điểm]

    Câu 1: Trong các phương trình sau; phương trình nào là bậc nhất một ẩn?

    A/ x – 5 = x + 3       B/ ax + b = 0

    C/ [x - 2][ x + 4] = 0       D/ 2x + 1 = 4x + 3

    Câu 2: Phương trình : x2 =-9 có nghiệm là :

    A/ Một nghiệm x = 3       B/ Một nghiệm x = -3

    C/ Có hai nghiệm : x = -3; x = 3       D/ Vô nghiệm

    Câu 3: Giá trị của b để phương trình 3x + b =0 có nghiệm x = -3 là :

    A/ 4       B/ 5       C/9       D/ KQ khác

    Câu 4: Phương trình : 

     có nghiệm là :

    A/ 0       B/ 1       C/ 2       D/Kết quả khác

    Câu 5: x ≥ 0 và x > 4 thì

    A/ 0 ≤ x < 4       B/ x > 4       C/ x ≥ 4       D/ x ∈ ∅

    Câu 6: Bất phương trình 

     có nghiệm là :

    A/ x < 1       B/ x < 2       C/ x > 2      D/ KQ khác

    Câu 7: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD = 6cm ; MN = 12mm. PQ = x. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ

    A/ x = 9 cm       B/ x = 0,9cm       C/ x = 18 cm       D/ Cả ba đều sai

    Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔA’B’C’. Biết 

     và hiệu số chu vi của ΔA’B’C’và chu vi của ΔABC là 30. Phát biểu nào đúng

    A/ CΔABC =20 ;CΔA’B’C’= 50       B/ CΔABC =50 ;CΔA’B’C’= 20

    C/ CΔABC = 45 ;CΔA’B’C’= 75       D/ Cả ba đều sai

    Phần tự luận [8 điểm]

    Bài 1: [2,5 điểm] Giải phương trình và bất phương trình sau :

    Bài 2: [1,5 điểm] Hai người cùng làm chung một công việc hết 12 ngày. Năng suất trong một ngày của người thứ hai bằng 2/3 năng suất người thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao lâu mới xong công việc ?

    Bài 3: [0,5 điểm] Cho a > 0 và b > 0. Chứng minh rằng:

    Bài 4: [3,5 điểm] Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, biết AB = 15cm, AC = 13cm và đường cao AH = 12cm. Gọi N, M lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống AC và AB.

    a] Chứng minh rằng ΔAHN ∼ ΔACH

    b] Tính độ dài BC

    c] Chứng minh ΔAMN ∼ ΔACB

    d] Tính MN

    Đáp án và Hướng dẫn giải

    Phần trắc nghiệm [2 điểm]

    1. D 2. D 3.C 4.A
    5.B 6.C 7.B 8.A

    Phần tự luận [8 điểm]

    Bài 1

    a] Điều kiện: x ≠ 0 và x ≠ 1

    MTC: x[x – 1]

    [thỏa mãn ĐKXD]

    Tập nghiệm của [1]: S = {3/5}

    b] [2] ⇔ |1 – 2x| = 2x – 1 ⇔ |2x – 1| = 2x – 1

    Ta biết |A| = A nếu A ≥ 0. Vậy 2x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1/2

    Tập nghiệm của [2] : S = {x | x ≥ 1/2}

    ⇔4[x + 1] – 12 ≥ 3[x – 2]

    ⇔ 4x + 4 – 12 ≥ 3x – 6

    ⇔ 4x – 3x ≥ 8 – 6

    ⇔ x ≥ 2

    Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 2}

    Bài 2

    Gọi x là số ngày để người thứ nhất làm một mình xong công việc [x ∈ N*]

    Một ngày người thứ nhất làm được 1/x công việc

    Một ngày người thứ hai làm được

    Một ngày cả hai người làm được

    Hai người làm chung thì xong công việc trong 12 ngày nên một ngày cả 2 người làm được 1/12 công việc

    Do đó, ta có phương trình:

    ⇔ 12 + 8 = x ⇔ x = 20 [nhận]

    Trả lời: Người thứ nhất làm trong 20 ngày; người thứ hai làm trong 30 ngày.

    Bài 3

    Vậy bất đẳng thức được chứng minh.

    Bài 4

    a] Xét ΔANH và ΔAHC có:

    ∠[NAH] chung

    ∠[ANH] = ∠[AHC] = 90o

    ⇒ ΔANH ∼ ΔAHC [g.g]

    b] Ta có :

    Tương tự : CH = 5 [cm]

    ⇒ BC = BH + CH = 9 + 5 = 14 [cm]

    c] Theo chứng minh trên ta có:

    Chứng minh tương tự ta có :

    ΔAMH ∼ ΔAHB ⇒ AH2 = AM.AB [2]

    Từ [1] và [2] ⇒ AN.AC = AM.AB nên 

     [3]

    Xét ΔAMN và ΔACB có :

    ∠A chung

    ⇒ ΔAMN ∼ ΔACB [c.g.c]

    d] Ta có : ΔAMH ∼ ΔAHB

    Lại có ΔAMN ∼ ΔACB [cmt]

    ......................................................................

    Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 có đáp án năm 2022 [4 Đề] - Đề 4

    Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

    Đề thi Học kì 2

    Môn: Toán lớp 8

    Thời gian làm bài: 90 phút

    [Đề 4]

    Bài 1: [ 3đ ] Giải phương trình sau đây :

    a] 8[ 3x - 2 ] - 14x = 2[ 4 – 7x ] + 15x

    b] [ 3x – 1 ][ x – 3 ] – 9 + x2 = 0

    c] |x-2| = 2x-3

    Bài 2: [ 1đ ] : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

    Bài 3: [1 điểm] Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9

    Bài 4: [ 1,5đ ] : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :

    Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện người ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB

    Bài 5: [ 3,5đ ] :Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD ⊥ AB [ D ∈ AB ]. HE ⊥ AC [ E ∈ AC ]. AB = 12cm, AC = 16 cm

    a] Chứng minh : ΔHAC ∼ ΔABC

    b] Chứng minh : AH2 = AD.AB

    c] Chứng minh : AD.AB = AE.AC.

    d] Tính 

    Đáp án và Hướng dẫn giải

    Bài 1

    a] 8[ 3x - 2 ] - 14x = 2[ 4 – 7x ] + 15x

    ⇔ 24x – 16 -14x = 8 – 14x + 15x

    ⇔ 10x -16 = 8 + x

    ⇔ 9x = 24

    ⇔ x = 24/9

    b] [ 3x – 1 ][ x – 3 ] – 9 + x2 = 0

    ⇔ [3x -1][ x – 3] + [x - 3][ x + 3] = 0

    ⇔ [x - 3][3x - 1 + x - 3] = 0

    ⇔ [x - 3][4x - 4] = 0

    c] |x - 2| = 2x - 3

    TH1: x - 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2

    Khi đó: x - 2 = 2x – 3

    ⇔ 2x – x = -2 + 3

    ⇔ x = 1 [không TM điều kiện x ≥ 2]

    TH2: x – 2 < 0 ⇔ x < 2

    Khi đó: x-2 = -[2x – 3]

    ⇔ x – 2 = -2x + 3

    ⇔ 3x = 5

    ⇔ x = 5/3 [ TM điều kiện x < 2]

    MTC: x[x-2]

    ĐKXĐ: x ≠ 0;x ≠ 2

    Đối chiếu với ĐKXĐ thì pt có nghiệm x = - 1

    Bài 2

    ⇔ 2x - 2 - 9x - 15 ≥ 6 - 4x - 5

    ⇔ 2x - 9x + 4x ≥ 6 - 5 + 2 + 15

    ⇔ -3x ≥ 18

    ⇔ x ≤ -6

    Vậy tập nghiệm của phương trình là S= {x|x ≤ -6}

    Biểu diễn nghiệm trên trục số:

    Bài 3: A = -x2 + 2x + 9 = -[x2 – 2x + 1] + 10 = - [x + 1]2 + 10

    Ta có: -[x - 1]2 ≤ 0 ∀x

    -[x - 1]2 + 10 ≤ 10

    Dấu bằng xảy ra khi [x - 1]2 = 0 ⇔ x = 1

    Vậy GTLN của A là 10, đạt được khi x = 1

    Bài 4

    Gọi quãng đường AB là x [km] [x > 0]

    Thời gian người đó dự định đi là: x/36 [km]

    Vận tốc đi thực tế là: 36 – 6 = 30 [km]

    Thời gian thực tế người đó đi là: x/30 [km]

    Do đến B chậm hơn dự tính 24’ = 2/5 h nên ta có phương trình:

    ⇔ 5x + 36 = 6x

    ⇔ x = 36

    Vậy quãng đường AB là 36 km.

    Bài 5

    a] Xét ΔHAC và ΔABC có:

    ∠[ACH ] là góc chung

    ∠[BAC]= ∠[AHC] = 90o

    ⇒ ΔHAC ∼ ΔABC [g.g]

    b] Xét ΔHAD và ΔBAH có:

    ∠[DAH ] là góc chung

    ∠[ADH] = ∠[AHB] = 90o

    ⇒ ΔHAD ∼ ΔBAH [g.g]

    c] Tứ giác ADHE có 3 góc vuông ⇒ ADHE là hình chữ nhật.

    ⇒ ΔADH= ΔAEH [ c.c.c] ⇒ ∠[DHA]= ∠[DEA]

    Mặt khác: ΔHAD ∼ ΔBAH ⇒ ∠[DHA]= ∠[BAH]

    ∠[DEA]= ∠[BAH]

    Xét ΔEAD và ΔBAC có:

    ∠[DEA]= ∠[BAH]

    ∠[DAE ] là góc chung

    ΔEAD ∼ ΔBAC [g.g]

    d] ΔEAD ∼ ΔBAC

    ΔABC vuông tại A, theo định lí Pytago:

    Theo b, ta có:

    Video liên quan

    Chủ Đề