Trong phần này các em được làm bài thi online gồm các câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian thi 45 phút để kiểm tra năng lực của mình, sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.
- Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo năm 2021- 2022
- Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức năm 2021- 2022
- Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 6 Cánh diều năm 2021- 2022
Đề thi giữa Học kì 2 lớp 6 môn Công Nghệ năm 2021 - 2022 [Tải File]
Trong phần này các em có thể xem online hoặc tải các file tài liệu ôn tập , các đề thi tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.
Trắc nghiệm online giữa Học kì 2 lớp 6 môn Công Nghệ năm 2020 - 2021 [Thi Online]
Trong phần này các em được làm bài thi online gồm 1 số câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian thi 45 phút để kiểm tra năng lực của mình, sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.
Đề thi giữa Học kì 2 lớp 6 môn Công Nghệ năm 2020 - 2021 [Tải File]
Trong phần này các em có thể xem online hoặc tải các file tài liệu ôn tập , các đề thi tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.
- Bộ 5 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Đống Đa
Trắc nghiệm online giữa Học kì 2 lớp 6 môn Công Nghệ năm 2020 [Thi Online]
Trong phần này các em được làm bài thi online gồm 1 số câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian thi 45 phút để kiểm tra năng lực của mình, sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.
Đề thi giữa Học kì 2 lớp 6 môn Công Nghệ năm 2020 [Tải File]
Trong phần này các em có thể xem online hoặc tải các file tài liệu ôn tập , các đề thi tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.
Trắc nghiệm online giữa Học kì 2 lớp 6 môn Công Nghệ năm 2019 [Thi Online]
Trong phần này các em được làm bài thi online gồm 1 số câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian thi 45 phút để kiểm tra năng lực của mình, sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.
Đề thi giữa Học kì 2 lớp 6 môn Công Nghệ năm 2019 [Tải File]
Trong phần này các em có thể xem online hoặc tải các file tài liệu ôn tập , các đề thi tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.
Để xem và tải đề thi, các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net và ấn chọn chức năng "Thi Online" hoặc "Tải về" . Các em hãy suy nghĩ thật kĩ trước khi đưa ra đáp án để có kết quả làm bài thi thật cao nhé. Ngoài ra, các em còn có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng vào học, tích lũy thêm điểm HP và có cơ hội nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247!
Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa HK2 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2021-2022 bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Công nghệ lớp 6, bộ sách Chân trời sáng tạo và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới.
Đề thi giữa kì II Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Các loại vải thường dùng trong may mặc | Nguồn gốc các loại vải | Đặc điểm các loại vải | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu:4 Số điểm:1 | Số câu: Số điểm: | Số câu Số điểm | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ |
Trang phục | Các loại trang phục | Ý nghĩa nhãn trên trang phục | Lựa chọn trang phục | Sử dụng và bảo quản trang phục | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu:4 Số điểm:1 | Số câu:4 Số điểm: 1 | Số câu: 8 Số điểm: 2 | Số câu:4 Số điểm: 1 | Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Thời trang | Biết các bước lựa chọn trang phục | Lưu ý khi lựa chọn thời trang | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | Số câu: 8 Số điểm: 2 | Số câu: 4 Số điểm: 1 | Số câu: Số điểm: | Số câu: Số điểm: | Số câu: 12 Số điểm:3 |
Tổng | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
[không kể thời gian phát đề]
[Đề số 1]
Câu 1. Nguyên liệu sản xuất vải sợi thiên nhiên là:
A. Sợi tơ tằm
B. Tre
C. Than đá
D. Dầu mỏ
Câu 2. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá
Câu 3. Vải lanh được tạo ra từ:
A. Lông cừu
B. Cây lanh
C. Lông dê
D. Lông vịt
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật là:
A. Vải tơ tằm
B. Vải bông
C. Vải len
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc động vật là:
A. Vải bông
B. Vải lanh
C. Vải len
D. Vải bông và vải len
Câu 6. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát
D. Phơi lâu khô
Câu 7. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Đâu không phải là vải sợi hóa học?
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
Câu 9. Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 10. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 11. Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 12. Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 13. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 14. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 15. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 16. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 17. Lựa chọn trang phục căn cứ vào:
A. Vóc dáng cơ thể
B. Lứa tuổi
C. Môi trường và tính chất công việc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Sử dụng trang phục có kiểu dáng thoải mái khi:
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
Câu 19. Sử dụng trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã lịch sự khi:
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
Câu 20. Sử dụng trang phục có chất liệu vải dễ thấm mồ hôi khi:
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
Câu 21. Sử dụng trang phục lịch sự khi:
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
Câu 22. Đây là loại trang phục gì?
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
Câu 23. Đây là loại trang phục gì?
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
Câu 24. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu trắng
B. Màu đen
C. Màu trắng và màu đen
D. Đáp án khác
Câu 25. Quy trình giặt, phơi quần áo gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Theo em, có mấy cách giặt quần áo?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 27. Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu?
A. 5 phút
B. 15 đến 30 phút
C. 60 phút
D. 40 phút
Câu 28. Quy trình là quần áo gồm mấy bước?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 29. Có mấy bước lựa chọn trang phục?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 30. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong lựa chọn trang phục?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 31. Khi chọn trang phục, cần lựa chọn loại vải nảo?
A. Vải sợi tự nhiên
B. vải sợi nhân tạo
C. vải sợi hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Vật dụng đi kèm trang phục là:
A. Mũ
B. Giày
C. Cài tóc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Bước thứ 6 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 34. Bước thứ 4 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 35. Bước thứ 3 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 36. Bước thứ 5 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 37. Lựa chọn trang phục phải phù hợp với:
A. Lứa tuổi
B. Môi trường hoạt động
C. Tài chính của gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Để lựa chọn trang phục phù hợp, cần:
A. Xác định vóc dáng người mặc
B. Xác định xu hướng thời trang
C. Xác định vóc dáng người mặc và xu hướng thời trang
D. Đáp án khác
Câu 39. Để lựa chọn trang phục đẹp, cần:
A. Lựa chọn màu sắc vải phù hợp
B. Lựa chọn kiểu may phù hợp
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng trang phục
B. Màu sắc trang phục
C. Chất liệu trang phục
D. Cả 3 đáp án trên
3. Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
1 -A | 2 -C | 3 –B | 4 -B | 5 -C | 6 -B | 7 -B | 8 -C | 9-A | 10- B |
11 -C | 12 -D | 13 -B | 14 -A | 15 -C | 16 -D | 17 -D | 18 -B | 19 -A | 20 -C |
21 -D | 22 -A | 23 -C | 24 -C | 25 -C | 26 -C | 27 -B | 28 -B | 29 -C | 30 -B |
31 -D | 32 -D | 33 -B | 34 -A | 35 -C | 36 -D | 37 -D | 38 -C | 39 -D | 40 -D |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.