[CLO] Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội vừa thông báo điểm sàn xét tuyển với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 mới nhất.
Điểm sàn Đại học Kiến trúc Hà Nội
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường [điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy] là từ 17 đến 22 điểm [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số].
Tra cứu điểm chuẩn các trường Đại học
Phương thức xét tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Áp dụng đối với các nhóm ngành/ngành không có môn thi năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển.
Phương thức 2: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển: Áp dụng đối với các ngành/chuyên ngành năng khiếu [có mã xét tuyển KTA01, KTA02, KTA03, 7210403, 7210404].
Thi tuyển bằng các môn thi năng khiếu kết hợp với kết quả điểm thi một số môn văn hoá của thí sinh trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT :
Đối với các nhóm ngành KTA01, KTA02 [tổ hợp xét tuyển V00]: Kết hợp thi tuyển bằng môn thi Vẽ mỹ thuật với điểm thi các môn Toán và Vật lý của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Đối với nhóm ngành KTA03 và các ngành 7210403, 7210404 [tổ hợp xét tuyển H00]: Kết hợp thi tuyển bằng các môn thi Hình họa mỹ thuật và Bố cục trang trí màu với điểm thi môn Ngữ văn của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT;
Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT: Áp dụng đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành KTA04, chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng và ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng;
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT và quy định riêng của Nhà trường.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Áp dụng cho 15% chỉ tiêu nhóm KTA04 và 15% chỉ tiêu chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Nhà trường có sử dụng kết quả miễn thi bài thi Anh Văn để xét tuyển; có bảo lưu điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2021; không bảo lưu điểm thi các môn năng khiếu.
TS trúng tuyển các ngành Kiến trúc, chuyên Xây dựng dân dụng và công nghiệp, nếu có nguyện vọng và đáp ứng được các điều kiện về điểm xét tuyển, trình độ ngoại ngữ theo quy định của Nhà trường sẽ được tham gia xét tuyển vào các lớp K+ [ngành Kiến trúc] hoặc X+ [chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp].
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HAU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
1 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, B00, A01, XDHB | 19 | |
2 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_1 | A00, A01, XDHB | 19 | |
3 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, B00, A01, XDHB | 19 | |
4 | Kỹ thuật cấp thoát nước | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, B00, A01, XDHB | 19 | |
5 | Kỹ thuật môi trường đô thị | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210_1 | A00, B00, A01, XDHB | 19 | |
6 | Công nghệ cơ điện công trình | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210_2 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 19 | |
7 | Quản lý dự án xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_2 | XDHB | 23.5 | |
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | XDHB | 19 | |
9 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101 | V00 | 0 | |
10 | Quy hoạch vùng và đô thị | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00 | 0 | |
11 | Thiết kế đô thị | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105_1 | V00 | 0 | |
12 | Kiến trúc cảnh quan | Kiến trúc | 7580102 | V00 | 0 | |
13 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101_1 | V00 | 0 | |
14 | Thiết kế nội thất | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00 | 0 | |
15 | Điêu khắc | Điêu khắc | 7210105 | H00 | 0 | |
16 | Kỹ thuật cấp thoát nước | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
17 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
19 | Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00 | 0 | |
20 | Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00 | 0 | |
21 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
22 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_1 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
23 | Quản lý dự án xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_2 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
25 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
26 | Quản lý bất động sản | Quản lý xây dựng | 7580302_1 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
27 | Kinh tế Xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
28 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
29 | Công nghệ đa phương tiện | Công nghệ thông tin | 7480201_1 | A00, A01, D01, D07 | 0 |
Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành, chuyên ngành cụ thể như sau:
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn năm 2017Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên vừa thông báo điểm trúng tuyển năm 2017 đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia và kết quả học tập lớp 12. 15:39 1/8/2017 |
Đại học Đồng Tháp công bố điểm trúng tuyển 2017Đại học Đồng Tháp công bố điểm chuẩn với mức cao nhất là 24 đối với ngành Quản lý Đất đai. 14:58 1/8/2017 |