Điểm xét tuyển kết hợp Đại học Thương mại 2022

Trường Đại học Thương mại đã công bố phương án tuyển sinh năm học 2022-2023 với 4.150 tổ hợp môn và 5 phương thức tuyển sinh, trong đó có kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tuyển sinh ĐHQG-HN. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết quy trình xét tuyển Cao đẳng Thương mại năm 2022, điểm chuẩn xét tuyển của từng khoa, mẫu đơn xét tuyển Cao đẳng Thương mại năm 2022 sau đây.

  • Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021

1. Làm thế nào để vào Đại học Thương mại năm 2022

Phương pháp 1 Tuyển thẳng: Ưu tiên xét tuyển theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy chế của trường [kèm theo Quy chế tuyển sinh đại học 2022].

Phương pháp 2 Hiệp hội tuyển sinh: Tổ hợp Chứng chỉ Ngoại ngữ Quốc tế / Chứng chỉ Khảo thí Quốc tế [ACT, SAT] có giá trị đến ngày xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo từng tổ hợp xét tuyển. chuyên môn]. Thi tuyển đầu vào [gọi tắt là phương thức] theo quy định của trường đại học.

Tổ hợp Chứng chỉ Ngoại ngữ Quốc tế / Chứng chỉ Khảo thí Quốc tế [ACT, SAT] có giá trị đến ngày xét tuyển và điểm trung học phổ thông theo quy định của trường đại học.

Tổng kết đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường THPT cấp tỉnh, cấp thành phố và giải học sinh giỏi cấp quốc gia. Theo quy chế tuyển sinh THPT năm học 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký.

Phương pháp 3: Học sinh trung học phổ thông năng khiếu quốc gia hoặc học sinh đăng ký vào các trường trung học phổ thông trọng điểm được xét tuyển dựa trên điểm trung học phổ thông [trình độ văn hóa].

Phương pháp 4: Việc xét tuyển sẽ được quyết định dựa trên kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội thực hiện năm 2022.

Phương pháp 5: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi / môn.

2. Các tiêu chí tuyển sinh và tuyển sinh của Trường Cao đẳng Thương mại năm 2022

Mục tiêu:

4.150 ứng viên dự kiến ​​sẽ phân bổ chỉ tiêu đăng ký của họ cho các phương thức sau:

Phương pháp 1: 1-2%. Phương thức 2: 40-45%. Phương pháp 3: 5 – 6%. Phương pháp 4: 4-5%. Phương pháp 5: 45-50%.

Các đội được chọn:

Tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển: A00 [Toán, Lý, Hóa]; A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]; D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]; D03 [Toán, Văn, Tiếng Pháp]; D04 [Toán, Văn, Tiếng Trung]; D07 [Toán, Hóa, Anh]

Chương trình tiếng Anh giáo dục tích hợp [chuyên nghiệp] [tiếng Anh thương mại], Chương trình chất lượng cao, Chương trình kế toán tích hợp ICAEW CFAB: A01, D01, D07

Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại]: A00, A01, D01, D03

Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại]: A00, A01, D01, D04

Các ngành [chuyên ngành] khác: A00, A01, D01, D07

3. Chương trình đào tạo mới, tuyển sinh từ năm 2022:

1. Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao]

2. Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh

3. Quản lý Khách sạn [Chương trình Hướng nghiệp].

4. Quản lý các dịch vụ du lịch và các chương trình định hướng nghề nghiệp]

5. Tiếp thị kỹ thuật số.

6. Chương trình Kế toán Hợp nhất CAEW CFAB.

7. Luật Thương mại Quốc tế.

8. Vận hành hệ thống thông tin [chương trình hướng nghiệp]

Quản lý nguồn nhân lực doanh nghiệp [Chương trình chất lượng cao]

4. Đại học Thương mại năm 2022 Yêu cầu tuyển sinh và Tiêu chí đảm bảo chất lượng tuyển sinh cho năm 2022

[1] Ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2022 [quy định theo phương thức xét tuyển] được các trường đại học công bố trên Cổng thông tin điện tử của trường [tmu.edu.vn và Tuyensinh]. tmu.edu.vn Ngay sau khi có kết quả kỳ thi THPT năm 2022.

[2] Kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022 [Phụ lục 3] hoặc HSG đạt giải – Phụ lục 4]:

– Đạt 7,5 điểm trở lên khi đăng ký xét tuyển ngành Tiếng Anh;

– 7.0 trở lên khi đăng ký vào Chương trình Chất lượng cao ICAEW CFAB / Chương trình Kế toán Tổng hợp;

[3] Yêu cầu về điểm trung bình của trường trung học [lớp 10, 11 và 12] cho mỗi năm

– Đối với ứng viên nộp hồ sơ theo phương thức [2.2]: 8.0 trở lên;

– Trường hợp nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức 3: đạt 8,5 điểm trở lên.

Xem thông tin hữu ích khác trong phần Phổ biến hợp pháp về Dữ liệu lớn.

Đại học Thương mại tuyển sinh 2022

Trường Đại học Thương mại đã công bố phương án tuyển sinh năm học 2022-2023 với 5 phương thức tuyển sinh cùng với 4.150 chỉ tiêu, trong đó có kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HN để xét tuyển. Sau đây là nội dung chi tiết về các phương thức xét tuyển của trường Đại học Thương mại năm 2022 cùng với chỉ tiêu xét tuyển của từng ngành học, hồ sơ xét tuyển Đại học Thương mại năm 2022. Mời các bạn cùng theo dõi.

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021

1. Phương thức xét tuyển Đại học Thương mại 2022 Phương pháp 1 Tuyển thẳng: Ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy chế của Trường [Quy chế kèm theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường]. Phương pháp 2 Tổ hợp thi tuyển: Tổ hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế / chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] có giá trị đến ngày xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký. xét tuyển theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức]. Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế / chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] có giá trị đến ngày xét tuyển cùng kết quả THPT, theo quy định của Trường. Tổng hợp các giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia có kết quả xét tốt nghiệp. THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường. Phương pháp 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ] đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên quốc gia hoặc học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia. Phương pháp 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022. Phương pháp 5: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo từng tổ hợp bài thi / môn. 2. Phương thức tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển vào trường Đại học Thương mại năm 2022 Mục tiêu: 4.150 thí sinh dự kiến ​​phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức sau: Phương pháp 1: 1-2%. Phương thức 2: 40-45%. Phương pháp 3: 5 – 6%. Phương pháp 4: 4-5%. Phương pháp 5: 45-50%. Đội tuyển chọn: Tổ hợp môn xét tuyển: A00 [Toán, Lý, Hóa]; A01 [Toán, Lý, Anh]; D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]; D03 [Toán, Văn, Tiếng Pháp]; D04 [Toán, Văn, Tiếng Trung]; D07 [Toán, Hóa, Anh] Tổ hợp xét tuyển theo từng chuyên ngành [chuyên ngành] đào tạo chương trình tiếng Anh [tiếng Anh thương mại], chương trình chất lượng cao, chương trình kế toán tích hợp ICAEW CFAB: A01, D01, D07 Quản trị kinh doanh [tiếng Pháp thương mại]: A00, A01, D01, D03 Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại]: A00, A01, D01, D04

Các ngành [chuyên ngành] còn lại: A00, A01, D01, D07

3. Các chương trình đào tạo mới, tuyển sinh từ năm 2022: 1. Quản trị kinh doanh [chương trình chất lượng cao] 2. Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh 3. Quản lý Khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp]. 4. Quản lý dịch vụ du lịch và chương trình định hướng nghề nghiệp] 5. Tiếp thị kỹ thuật số. 6. Chương trình kế toán tích hợp CAEW CFAB. 7. Luật thương mại quốc tế. 8. Quản trị hệ thống thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp] Quản lý nguồn nhân lực doanh nghiệp [chương trình chất lượng cao] 4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển Đại học Thương mại 2022 [1] Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên điểm của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022 [quy định cho từng phương thức xét tuyển] sẽ được Trường công bố trên Cổng thông tin điện tử của Trường: tmu.edu.vn và Tuyensinh. tmu.edu.vn ngay sau khi có kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022. [2] Điều kiện điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn tiếng Anh [đối với thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế / chứng chỉ dự thi quốc tế [Phụ lục 3] hoặc đạt giải HSG môn tiếng Anh – Phụ lục 4]: – Đạt 7,5 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh; – Đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển chương trình chất lượng cao / chương trình Kế toán tổng hợp ICAEW CFAB; [3] Điều kiện về điểm trung bình của từng năm học THPT [lớp 10,11,12] – Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức [2.2]: đạt 8,0 điểm trở lên; – Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3: đạt 8,5 điểm trở lên.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Thư Viện Hỏi Đáp.

#Đại #học #Thương #mại #tuyển #sinh

  • Tổng hợp: Thư Viện Hỏi Đáp
  • #Đại #học #Thương #mại #tuyển #sinh

Trường Đại học Thương mại chính thức công bố dự kiến phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022.

Chi tiết thông tin mời các bạn tham khảo nội dung dưới đây:

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Thương mại [TMU]
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce [VUC]
  • Mã trường: TMA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa học vừa làm – Đào tạo quốc tế – Sau đại học – Văn bằng chứng chỉ
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính tại Hà Nội: Số 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam
  • Điện thoại: [024] 3764 3219
  • Email:
  • Website: //tmu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/daihocthuongmai

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

[Dựa theo Dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Thương Mại cập nhật ngày 22/12/2021]

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Thương mại dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành sau đây:

I/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh]
  • Mã xét tuyển: TM03
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Marketing [Marketing thương mại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM04
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Marketing [Quản trị thương hiệu]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM05
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM07
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán [Kế toán công]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM09
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM10
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM11
  • Chỉ tiêu: 190
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế [Quản lý kinh tế]
  • Mã xét tuyển: TM13
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM14
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM16
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Thương mại điện tử [Quản trị thương mại điện tử]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM17
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM18
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Yêu cầu: Điểm tiếng Anh ≥ 6,5
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM19
  • Chỉ tiêu: 125
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh [tiếng Pháp thương mại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM20
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Ngành Quản trị kinh doanh [tiếng Trung thương mại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM21
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D04
  • Ngành Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM23
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Marketing [Marketing số]
  • Mã xét tuyển: TM28
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế]
  • Mã xét tuyển: TM29
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
II/ CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Quản trị kinh doanh [CLC]
  • Mã xét tuyển: TM02
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán [CLC]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [CLC]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM15
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị nhân lực [CLC]
  • Mã xét tuyển: TM27
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
III/ CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP
  • Ngành Quản trị khách sạn [định hướng nghề nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM24
  • Chỉ tiêu: 350
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý [định hướng nghề nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TM26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
IV/ CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP
  • Ngành Kế toán [Kế toán doanh nghiệp – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB]
  • Mã xét tuyển: TM30
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi dự kiến vào trường Đại học Thương Mại năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
  • Khối D03 [Toán, Văn, Tiếng Pháp]
  • Khối D04 [Toán, Văn, Tiếng Trung]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Thương mại dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu dự kiến: 1-2%

Thực hiện theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và quy định của Đại học Thương mại.

    Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp

Chỉ tiêu dự kiến: 40 – 45%

Thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp dựa theo các phương thức nhỏ sau đây:

Phương thức 2.1: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ khảo thí quốc tế [SAT/ACT] còn hiệu lực tới ngày xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [dựa theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành theo quy định của nhà trường.

  • Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm thi Toán + Điểm thi Lý/Hóa/Văn + Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế + Điểm ưu tiên [nếu có]

Phương thức 2.2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ khảo thí quốc tế [SAT/ACT] còn hiệu lực tới ngày xét tuyển kết hợp với kết quả học tập THPT theo quy định của nhà trường.

  • Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm TB học tập 3 năm môn Toán + Điểm TB học tập 3 năm môn Lý/Hóa/Văn + Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế + Điểm ưu tiên [nếu có]

Phương thức 2.3: Xét tuyển kết hợp giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp xét tuyển từng ngành.

  • Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT 2022 + Điểm thưởng giải HSG + Điểm ưu tiên [nếu có]

Phương thức 3: ĐXT = Tổng điểm trung bình học tập 3 năm của từng môn theo tổ hợp + [Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có]

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu dự kiến: 5-6%

Đối tượng áp dụng:

  • Học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc
  • Học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm TB học tập 3 năm từng môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có]

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 4-5%

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm hợp phần 1 x2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3

Trong đó:

  • Điểm hợp phần 1: Tư duy định lượng
  • Điểm hợp phần 2: Tư duy định tính
  • Điểm hợp phần 3: Khoa học

    Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 45 – 50%

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có]

4. Quy đổi điểm

4.1 Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ quốc tế

Loại chứng chỉ Điểm 10 10 10 10 10 Ngành được ĐKXT
Hệ số quy đổi 1.6 1.5 1.4 1.3 1.2
Điểm quy đổi 16 15 14 13 12
HSK Cấp 6 Cấp 5 Cấp 4 QTKD [Tiếng Trung Thương mại]
TCF 600 550 500 450 400 QTKD [Tiếng Pháp Thương mại]
DELF C2 C1 B2
IELTS Academic 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 Tất cả các ngành/chuyên ngành
Cambridge CAE
TOEFL iBT 85 79 73 67 60
SAT 1401 1301 1201 1101 1000
ACT 31 28 25 22 20

4.2 Bảng quy đổi điểm thưởng học sinh giỏi

Giải học sinh giỏi Điểm thưởng Ngành được ĐKXT
5 4 3 2
Loại giải
HSG cấp quốc gia Giải KK
HSG cấp tỉnh/TP Giải nhất Giải nhì Giải ba
Môn đạt giải
Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ Văn Tất cả các ngành/CN
Tiếng Pháp Tiếng Pháp thương mại
Tiếng Trung Tiếng Trung thương mại
Tin học Hệ thống thông tin quản lý

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đại trà: Từ 15.750.000 – 17.325.000 đồng/năm học
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: Từ 30.450.000 – 33.495.000 đồng/năm học
  • Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: Từ 18.900.000 – 20.790.000 đồng/năm học

Mức tăng học phí tối đa không quá 10%/năm theo quy định.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 23 25.8 26.7
Quản trị khách sạn 23,2 25.5 26.15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 25.4 26.2
Marketing [Marketing thương mại] 24 26.7 27.45
Marketing [Quản trị thương hiệu] 23,3 26.15 27.15
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 23,4 26.5 27.4
Kế toán doanh nghiệp 23,2 26 26.6
Kế toán công 22 24.9 26.2
Kiểm toán 22,3 25.7 26.55
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] 23,5 26.3 27.1
Kinh tế quốc tế 23,7 26.3 26.95
Quản lý kinh tế 22,2 25.15 26.35
Tài chính – Ngân hàng thương mại 22,1 25.3 26.35
Tài chính công 22 24.3 26.15
Thương mại điện tử [Quản trị thương mại điện tử] 23 26.25 27.1
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] 22,9 25.4 26.7
Luật Kinh tế 22 24.7 26.1
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] 22 24.05 26.0
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] 23,1 25.9 26.8
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] 22 25.25 26.3
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] 22,5 25.55 26.55
Chương trình chất lượng cao
Kế toán doanh nghiệp 20.7 24 26.1
Tài chính – Ngân hàng thương mại 20.5 24 26.1
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
Quản trị khách sạn 21.45 24.6 25.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.8 24.25 25.8
Hệ thống thông tin quản lý 21.6 24.25 26.2

FAQ

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp mà rất nhiều bạn quan tâm về đại học thương mại.

1/ Đại học Thương mại có tốt không?

“Liệu có nên học Đại học Thương mại không” chắc hẳn là câu hỏi của rất nhiều bạn phải không?

TMU là một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam trong đào tạo về lĩnh vực kinh tế – thương mại. Các ngành học chủ đào thiên về tài chính, kế toán. Theo đánh giá khách quan của mình về trường thì rất tốt. Mình cũng có một số bạn bè học tại đây và hiện tại họ đều đang có công việc ổn định và đúng chuyên ngành.

2/ Đại học Thương mại lấy bao nhiêu điểm?

Các bạn có thể tham khảo về điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm trong phần trên nhé.

3/ Đại học Thương mại có những ngành nào?

Các bạn vui lòng tham khảo thêm trong bảng Các ngành tuyển sinh năm 2021

4/ Học năm đầu TMU ở đâu?

Đương nhiên là ở chính cơ sở bạn đăng ký học rồi.

5/ Đại học Thương mại thi khối gì?

Các bạn vui lòng tham khảo thêm trong bảng Các ngành tuyển sinh năm 2021

Video liên quan

Chủ Đề