Doanh nghiệp trong tiếng anh là gì

Chủ doanh nghiệp “Business owner” là người hoặc tổ chức sở hữu và điều hành một doanh nghiệp. Họ có quyền quyết định và kiểm soát các hoạt động kinh doanh, định hình chiến lược phát triển và đảm bảo hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp diễn ra hiệu quả.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “chủ doanh nghiệp” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Business proprietor: Chủ sở hữu doanh nghiệp
  2. Company owner: Chủ công ty
  3. Entrepreneur: Nhà doanh nhân
  4. CEO (Chief Executive Officer): Giám đốc điều hành
  5. Business operator: Người điều hành doanh nghiệp
  6. Business manager: Quản lý doanh nghiệp
  7. Owner-operator: Chủ sở hữu và người điều hành
  8. Sole proprietor: Chủ sở hữu cá nhân
  9. Proprietorship: Chủ doanh nghiệp
  10. Business leader: Lãnh đạo doanh nghiệp

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Business owner” với nghĩa là “chủ doanh nghiệp” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The business owner worked tirelessly to build a successful company from the ground up. => Chủ doanh nghiệp đã làm việc không ngừng để xây dựng một công ty thành công từ đầu.
  2. The responsibilities of a business owner go beyond just making profits; they also include managing employees and fostering a positive work environment. => Các trách nhiệm của chủ doanh nghiệp vượt xa việc chỉ kiếm lời; chúng còn bao gồm quản lý nhân viên và tạo môi trường làm việc tích cực.
  3. As a business owner, she faced challenges head-on and always sought innovative solutions. => Là một chủ doanh nghiệp, cô ấy đã đối mặt với những thách thức trực tiếp và luôn tìm kiếm những giải pháp đổi mới.
  4. The business owner’s vision and leadership were key factors in the company’s growth and success. => Tầm nhìn và lãnh đạo của chủ doanh nghiệp là các yếu tố quan trọng trong sự phát triển và thành công của công ty.
  5. Meeting other business owners at networking events can lead to valuable collaborations and partnerships. => Gặp gỡ những chủ doanh nghiệp khác tại các sự kiện mạng lưới có thể dẫn đến sự hợp tác và đối tác quý báu.
  6. The local business owner actively supports community initiatives and charitable causes. => Chủ doanh nghiệp địa phương tích cực ủng hộ các sáng kiến cộng đồng và hoạt động từ thiện.
  7. Many business owners find it rewarding to see their ideas come to life and make a positive impact on their industry. => Nhiều chủ doanh nghiệp thấy hạnh phúc khi thấy ý tưởng của họ trở thành hiện thực và tạo ra tác động tích cực trong ngành.
  8. The business owner’s commitment to quality and customer satisfaction sets their company apart from the competition. => Sự cam kết của chủ doanh nghiệp đối với chất lượng và sự hài lòng của khách hàng tạo nên sự khác biệt cho công ty họ so với đối thủ.
  9. The business owner’s ability to adapt to changing market trends contributed to the longevity of their enterprise. => Khả năng thích nghi của chủ doanh nghiệp với xu hướng thị trường thay đổi đã góp phần vào sự bền vững của doanh nghiệp họ.
  10. A successful business owner knows how to balance innovation with stability to ensure the growth of their company. => Một chủ doanh nghiệp thành công biết cân bằng sự đổi mới với sự ổn định để đảm bảo sự phát triển của công ty họ. Bạn có dự định mở công ty nước ngoài nhưng đang loay hoay không biết các các thuật ngữ của các loại hình doanh nghiệp, các giấy phép. Hay bạn không biết thành lập công ty tiếng anh là gì? Ý nghĩa tiếng anh của nó như thế nào? Đừng lo! Hãy cùng Replus tham khảo bài viết dưới đây để bạn có thể hiểu rõ hơn về tiếng anh thành lập công ty về chủ đề công ty và một số mẫu câu đơn giản thường dùng trong kinh doanh nhé!

Thành lập công ty tiếng anh là gì?

Thành lập công ty là việc chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần từ thủ tục pháp lý, hồ sơ doanh nghiệp để có thể thành lập công ty kinh doanh. Tùy thuộc vào lĩnh vực kinh doanh mà người thành lập công ty cần các thủ tục đơn giản hay phức tạp.

  • Thành lập công ty tiếng anh là open a company
  • Thành lập doanh nghiệp: Established businesses

Thành lập công ty hay thành lập doanh nghiệp là sự hình thành một tổ chức mới. Tất cả hoạt động thành lập công ty/doanh nghiệp đều theo quy định của pháp luật và tính pháp lý của công ty/doanh nghiệp đó bao gồm: Lĩnh vực/ ngành nghề kinh doanh, hình thức góp vốn, người thành lập, cách thức quản lý, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp.

Doanh nghiệp trong tiếng anh là gì

Những từ vựng trong ngành?

1.Thuật ngữ về các loại hình doanh nghiệp

  • Công ty cổ phần: Joint-stock companies/Shareholding companies

→Joint-stock companies is an enterprise in which: The charter capital shall be divided into equal portions called shares. Shareholders shall be liable for the debts and other property obligations of the enterprise only within the amount of capital contributed to the enterprise and shareholders may freely assign their shares to other persons (Công ty cổ phần, vốn được chia thành gặp nhau. Người góp vốn vào được gọi là cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về tài sản, khoản nợ và trách nhiệm về tài sản khác của công ty, cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần cho người khác).

  • Công ty hợp danh: Partnership

→Partnership is a legal form of business operation between two or more individuals who share management and profits. There must be at least two members being co-owners of the company jointly conducting business under one common name (hereinafter referred to as unlimited liability partners); in addition to unlimited liability partners there may be limited liability partners (Hợp danh là hình thức kinh doanh sở hữu 2 hay nhiều cá nhân cùng phân chia quyền lợi và lợi nhuận gọi là “thành viên hợp danh”, ngoài thành viên hợp danh còn có các thành viên tham gia góp vốn khác)

  • Công ty TNHH hai thành viên trở lên: Multi-member limited liability company/A limited liability company is an enterprise

→ Multi-member limited liability company is an enterprise in which: A member shall be liable for the debts and other property obligations of the enterprise within the amount of capital that it has undertaken to contribute to the enterprise (Công ty TNHH là công ty trong đó các thành viên chịu trách nhiệm về tài sản, khoản nợ và phạm vi số vốn cam kết góp vào công ty).

  • Công ty TNHH Một Thành Viên: Single-member limited liability company/One member limited liability companies

→Single-member limited liability company is an enterprise owned by one organization or individual (hereinafter referred to as company owner); the company owner shall be liable for all debts and other property obligations of the company within the amount of the charter capital of the company (công ty TNHH Một Thành Viên là công ty do cá nhân làm chủ sở hữu, chịu trách nhiệm về khoản nợ, tài sản và phạm vi vốn điều lệ của công ty).

  • Công ty tư nhân: Sole proprietorships

→ A private enterprise is an enterprise owned by an individual who is liable for all of its operations with his/her entire property ( công ty cá nhân là chủ sở hữu và chịu trách nhiệm về tất cả khoản nợ, tài sản và vốn điều lệ).

  • Công ty nhà nước: State-owned companies

→ State-owned enterprise State enterprise means an enterprise of which over 50% of charter capital is owned by the State (nhà nước sở hữu 50% vốn điều lệ).

  • Công ty đại chúng: Public companies/public corporation.

Doanh nghiệp trong tiếng anh là gì

2. Từ vựng về giấy phép

  • Giấy phép thành lập công ty: License for establishment of company
  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Business Registration Certificate
  • Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có xác nhận của cơ quan chức năng: Copy of business registration certificate certified by….
  • Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Business Household Registration Certificate
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: The certificate of the land use right
  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy: Certificate of eligibility for fire prevention and fighting
  • Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Real estate brokerage practice certificate
  • Giấy ủy quyền: Power of Attorney

3. Một số từ vựng thông tin doanh nghiệp

  • Lĩnh vực hoạt động chính: the main operation scope
  • Điều lệ Công ty: Company’s charter
  • Vốn điều lệ: Regulation Capital
  • Hình thức góp vốn: Form of capital contribution
  • Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài: Enterprise with 100% foreign owned capital
  • Cổ đông: Shareholder
  • Chủ sở hữu: Owners
  • Quyền và nghĩa vụ: Rights and obligations
  • Người đại diện theo pháp luật: Legal representative
  • Ngành kinh doanh: Main business lines
  • Điều lệ thành lập công ty: Memorandum of association
  • Quy mô dự kiến: Proposed scale
  • Tổ chức: Organizations
  • ….

4. Một số từ vựng trong công ty

  • Finance manager: Trưởng phòng tài chính
  • Director: Giám đốc
  • The board of directors: Ban giám đốc/hội đồng quản trị
  • Managing director: Giám đốc cấp cao
  • Chairman: Chủ tịch
  • Vice president: Phó chủ tịch
  • Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
  • Marketing manager: trưởng phòng marketing
  • Section manager/ Head of Division: Trưởng Bộ phận
  • Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng
  • Marketing department: phòng marketing.
  • Founder: người sáng lập
  • Member of the supervisory board: thành viên hội giám sát
  • General partner: thành viên góp vốn
  • Product Development department: phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  • Production department: phòng sản phẩm

Doanh nghiệp trong tiếng anh là gì

Những câu tiếng anh đơn giản dùng trong công ty.

1. Chào hỏi

  • Good morning/good afternoon/good evening: xin chào buổi sáng/trưa/tối.
  • Hello! How do you do: Xin chào? bạn khỏe không.
  • It’s great to see you: Thật tuyệt khi được gặp…
  • Here is business card/ this is my name card: Đây là danh thiếp của tôi
  • May I have your name: Tôi có thể biết tên anh được chứ

2. Thăm công ty của đối tác

  • Your company is very professional: công ty của quý đối tác thật chuyên nghiệp.
  • I hope to visit your company: Tôi hy vọng được ghé thăm công ty bạn.
  • Let me I show you around the company: Để tôi chỉ cho anh tham quan một vòng công ty

3. Đặt hẹn với khách hàng

  • Thank you for prompt reply:Cảm ơn anh/chị vì đã phản hồi nhanh chóng
  • I apologize for…: Tôi xin lỗi vì…
  • I am afraid of …: Tôi e rằng…
  • I will reply your email as soon as possible: Tôi sẽ trả lời email của anh ngay khi có thể
  • We look forward to hearing from you: Chúng tôi rất mong chờ phản hồi từ anh/chị.

Replus vừa cho bạn biết thành lập công ty tiếng anh là gì? Replus còn cung cấp cho bạn thêm nhiều thuật ngữ về các loại giấy phép bằng tiếng anh khi đăng ký thành lập doanh nghiệp nước ngoài. Đồng thời cung cấp một số mẫu câu đơn giản giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác, khách hàng. Replus xin chúc bạn thành công trong sự việc của mình.

Department trong công ty là gì?

Department - phòng (ban). Accounting department - phòng Kế toán. Finance department - phòng Tài chính. Sales department - phòng Kinh doanh.

Individual company là gì?

(Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp).

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Chuyển đổi doanh nghiệp trong tiếng Anh tạm dịch là: Converting Enterprise. Chuyển đổi doanh nghiệp là việc chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn (gọi là công ty được chuyển đổi) thành công ty cổ phần (gọi là công ty chuyển đổi) và ngược lại.

N PHR là từ loại gì?

n: danh từ v: động từ adj: tính từ phr: cụm từ)