Doanh nghiệp trong tiếng anh là gì
Chủ doanh nghiệp “Business owner” là người hoặc tổ chức sở hữu và điều hành một doanh nghiệp. Họ có quyền quyết định và kiểm soát các hoạt động kinh doanh, định hình chiến lược phát triển và đảm bảo hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp diễn ra hiệu quả. Show
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “chủ doanh nghiệp” và cách dịch sang tiếng Anh:
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Business owner” với nghĩa là “chủ doanh nghiệp” và dịch sang tiếng Việt:
Thành lập công ty tiếng anh là gì?Thành lập công ty là việc chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần từ thủ tục pháp lý, hồ sơ doanh nghiệp để có thể thành lập công ty kinh doanh. Tùy thuộc vào lĩnh vực kinh doanh mà người thành lập công ty cần các thủ tục đơn giản hay phức tạp.
Thành lập công ty hay thành lập doanh nghiệp là sự hình thành một tổ chức mới. Tất cả hoạt động thành lập công ty/doanh nghiệp đều theo quy định của pháp luật và tính pháp lý của công ty/doanh nghiệp đó bao gồm: Lĩnh vực/ ngành nghề kinh doanh, hình thức góp vốn, người thành lập, cách thức quản lý, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp. Những từ vựng trong ngành?1.Thuật ngữ về các loại hình doanh nghiệp
→Joint-stock companies is an enterprise in which: The charter capital shall be divided into equal portions called shares. Shareholders shall be liable for the debts and other property obligations of the enterprise only within the amount of capital contributed to the enterprise and shareholders may freely assign their shares to other persons (Công ty cổ phần, vốn được chia thành gặp nhau. Người góp vốn vào được gọi là cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về tài sản, khoản nợ và trách nhiệm về tài sản khác của công ty, cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần cho người khác).
→Partnership is a legal form of business operation between two or more individuals who share management and profits. There must be at least two members being co-owners of the company jointly conducting business under one common name (hereinafter referred to as unlimited liability partners); in addition to unlimited liability partners there may be limited liability partners (Hợp danh là hình thức kinh doanh sở hữu 2 hay nhiều cá nhân cùng phân chia quyền lợi và lợi nhuận gọi là “thành viên hợp danh”, ngoài thành viên hợp danh còn có các thành viên tham gia góp vốn khác)
→ Multi-member limited liability company is an enterprise in which: A member shall be liable for the debts and other property obligations of the enterprise within the amount of capital that it has undertaken to contribute to the enterprise (Công ty TNHH là công ty trong đó các thành viên chịu trách nhiệm về tài sản, khoản nợ và phạm vi số vốn cam kết góp vào công ty).
→Single-member limited liability company is an enterprise owned by one organization or individual (hereinafter referred to as company owner); the company owner shall be liable for all debts and other property obligations of the company within the amount of the charter capital of the company (công ty TNHH Một Thành Viên là công ty do cá nhân làm chủ sở hữu, chịu trách nhiệm về khoản nợ, tài sản và phạm vi vốn điều lệ của công ty).
→ A private enterprise is an enterprise owned by an individual who is liable for all of its operations with his/her entire property ( công ty cá nhân là chủ sở hữu và chịu trách nhiệm về tất cả khoản nợ, tài sản và vốn điều lệ).
→ State-owned enterprise State enterprise means an enterprise of which over 50% of charter capital is owned by the State (nhà nước sở hữu 50% vốn điều lệ).
2. Từ vựng về giấy phép
3. Một số từ vựng thông tin doanh nghiệp
4. Một số từ vựng trong công ty
Những câu tiếng anh đơn giản dùng trong công ty.1. Chào hỏi
2. Thăm công ty của đối tác
3. Đặt hẹn với khách hàng
Replus vừa cho bạn biết thành lập công ty tiếng anh là gì? Replus còn cung cấp cho bạn thêm nhiều thuật ngữ về các loại giấy phép bằng tiếng anh khi đăng ký thành lập doanh nghiệp nước ngoài. Đồng thời cung cấp một số mẫu câu đơn giản giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác, khách hàng. Replus xin chúc bạn thành công trong sự việc của mình. Department trong công ty là gì?Department - phòng (ban). Accounting department - phòng Kế toán. Finance department - phòng Tài chính. Sales department - phòng Kinh doanh. Individual company là gì?(Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp). Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp tiếng Anh là gì?Chuyển đổi doanh nghiệp trong tiếng Anh tạm dịch là: Converting Enterprise. Chuyển đổi doanh nghiệp là việc chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn (gọi là công ty được chuyển đổi) thành công ty cổ phần (gọi là công ty chuyển đổi) và ngược lại. N PHR là từ loại gì?n: danh từ v: động từ adj: tính từ phr: cụm từ) |