Đơn giá nhân công tỉnh thanh hóa 2023 năm 2024
Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình. STT Tỉnh Quyết định / Văn bản công bố Đơn giá XDCT Đơn giá chuyên ngành Đơn giá NC Đơn giá MTC 1 Hồ Chí Minh 2966/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021 3141/QĐ-SXD-KTXD ngày 26/12/2023 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021 3141/QĐ-SXD-KTXD ngày 26/12/2023 2 Vũng Tàu 3005/QĐ-UBND ngày 27/09/2022 157/QĐ-SXD ngày 28/9/2021 158/QĐ-SXD ngày 28/9/2021 3 Bình Dương 249;250;251;252;253;254/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 148/QĐ-SXD ngày 14/1/2022 5720/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 262/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 69/QĐ-SXD ngày 11/05/2023 263/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 4 Bình Phước 875/QĐ-UBND ngày 26/05/2023 874/QĐ-UBND ngày 26/05/2023-DVCI 2932/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 1061/QĐ-SXD ngày 19/4/2023 2932/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 1061/QĐ-SXD ngày 19/4/2023 5 Đồng Nai 36;37;38;39;40/QĐ-UBND ngày 20/09/2022 126/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 218/QĐ-SXD ngày 22/11/2022 268/QĐ-SXD ngày 21/12/2023 126/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 218/QĐ-SXD ngày 22/11/2022 268/QĐ-SXD ngày 21/12/2023 6 Tây Ninh 10/QĐ-SXD ngày 18/01/2022 169/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 161/QĐ-SXD ngày 20/12/2023 11/QĐ-SXD ngày 18/01/2022 168/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 162/QĐ-SXD ngày 20/12/2023 7 Long An 12573/QĐ-UBND ngày 29/12/2023-DVCI 617/QĐ-SXD ngày 15/10/2021 170/QĐ-SXD ngày 22/04/2022 315/QĐ-SXD ngày 15/07/2022 319/QĐ-SXD ngày 19/07/2022 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 617/QĐ-SXD ngày 15/10/2021 170/QĐ-SXD ngày 22/04/2022 315/QĐ-SXD ngày 15/07/2022 319/QĐ-SXD ngày 19/07/2022 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 8 Tiền Giang 3670/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 220/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 411/QĐ-SXD ngày 31/10/2022 468/QĐ-SXD ngày 23/12/2022 317/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 221/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 424/QĐ-SXD ngày 07/11/2022 469/QĐ-SXD ngày 23/12/2022 318/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 9 Bến Tre 2906/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 2428/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 2003/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 355/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 2429/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 2088/QĐ-UBND ngày 15/09/2022 356/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 10 Trà Vinh 175/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 148/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 217/QĐ-SXD ngày 09/11/2022 242/QĐ-SXD ngày 05/10/2023 147/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 218/QĐ-SXD ngày 09/11/2022 243/QĐ-SXD ngày 05/10/2023 11 Vĩnh Long 08/QĐ-SXD ngày 14/01/2022 166/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 190/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 09/QĐ-SXD ngày 14/01/2022 167/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 191/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 12 Cần Thơ 3513/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 13 Bạc Liêu 48/QĐ-UBND ngày 10/1/2023 10/QĐ-UBND ngày 17/1/2024 19/QĐ-SXD ngày 21/02/2022 99/QĐ-SXD ngày 12/12/2022 91/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 19/QĐ-SXD ngày 21/02/2022 99/QĐ-SXD ngày 12/12/2022 91/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 14 Sóc Trăng 110/QĐ-SXD ngày 12/12/2022 139/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 30;36;47;59;67;76;83;95;111; 131;02/QĐ-SXD năm 2023 14; 21/QĐ-SXD năm 2024 15 Hậu Giang 2092/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 2252/QĐ-UBND ngày 28/12/2023-DZTBA 93/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 84/QĐ-SXD ngày 15/09/2022 116/QĐ-SXD ngày 31/07/2023 93/QĐ-SXD ngày 14/10/2021 84/QĐ-SXD ngày 15/09/2022 116/QĐ-SXD ngày 31/07/2023 16 Đồng Tháp 302/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 406/QĐ-SXD ngày 29/12/2021 514/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 382/QĐ-SXD ngày 26/12/2023 302/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 406/QĐ-SXD ngày 29/12/2021 514/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 382/QĐ-SXD ngày 26/12/2023 17 An Giang 2372/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 3061/QĐ-SXD ngày 19/12/2022 3061/QĐ-SXD ngày 19/12/2022 18 Kiên Giang 3023 đến 3027/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 19 Cà Mau 258/QĐ-SXD ngày 28/08/2022 465/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 258/QĐ-SXD ngày 28/08/2022 465/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 20 Đắk Nông 1969/SXD-KT&QLHĐXD ngày 14/10/2021 671/SXD-KT&QLHĐXD ngày 21/04/2022 778/SXD-KT&QLHĐXD ngày 09/5/2023 1982/SXD-KT&QLHĐXD ngày 14/10/2021 703/SXD-KT&QLHĐXD ngày 27/04/2022 820/SXD-KT&QLHĐXD ngày 15/05/2023 21 Đắk Lắk 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 313/SXD-KTVLXD ngày 14/02/2022 313/SXD-KTVLXD ngày 14/02/2022 22 Lâm Đồng2190/QĐ-UBND 21/11/2022; 1614/QĐ-UBND 18/8/202322/2023/QĐ-UBND ngày 8/3/2023 149/QĐ-SXD ngày 11/10/2021 02/QĐ-SXD ngày 12/01/2022 06/QĐ-SXD ngày 12/01/2023 09/QĐ-SXD ngày 11/01/2024 150/QĐ-SXD ngày 11/10/2021 03/QĐ-SXD ngày 12/01/2022 07/QĐ-SXD ngày 12/01/2023 10/QĐ-SXD ngày 11/01/2024 23 Kon Tum 1717/SXD-QLXD ngày 12/10/2021 74/SXD-QLXD ngày 13/01/2022 52/SXD-QLXD ngày 11/01/2023 48/SXD-QLXD ngày 11/01/2024 74/SXD-QLXD ngày 13/01/2022 52/SXD-QLXD ngày 11/01/2023 48/SXD-QLXD ngày 11/01/2024 24 Gia Lai 38/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 300/QĐ-UBND ngày 08/06/2023 2028/SXD-QLXD ngày 20/10/2021 40/SXD-QLXD ngày 10/01/2022 40/SXD-QLXD ngày 10/01/2022 25 Bình Thuận 255/QĐ-SXD ngày 08/10/2021 283/QĐ-SXD ngày 30/11/2022 311/QĐ-SXD ngày 22/12/2023 256/QĐ-SXD ngày 08/10/2021 284/QĐ-SXD ngày 30/11/2022 312/QĐ-SXD ngày 22/12/2023 26 Ninh Thuận 30/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 38/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 3882/QĐ-SXD ngày 13/10/2021 4549/QĐ-SXD ngày 25/12/2023 3882/QĐ-SXD ngày 13/10/2021 4549/QĐ-SXD ngày 25/12/2023 27 Phú Yên 395/QĐ-UBND ngày 21/03/2022 135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 109/QĐ-SXD ngày 27/11/2022 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 110/QĐ-SXD ngày 27/11/2023 28 Bình Định 6537/UBND-KT ngày 15/10/2021 973/UBND-KT ngày 28/02/2022 3654/UBND-KT ngày 07/06/2023 6538/UBND-KT ngày 15/10/2021 975/UBND-KT ngày 28/02/2022 3655/UBND-KT ngày 07/06/2023 29 Khánh Hòa 11390/UBND-XDNĐ ngày 11/11/2021 3044/SXD-QLCL ngày 23/09/2022 3044/SXD-QLCL ngày 23/09/2022 30 Đà Nẵng 35/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 3201/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 361/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 3200/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 362/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 31 Quảng Nam 210/QĐ-SXD ngày 21/12/2021 258/QĐ-SXD ngày 25/12/2023 213/QĐ-SXD ngày 21/12/2021 270/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 32 Quảng Ngãi 1406/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 989/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 990/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 33 Thừa Thiên Huế 2616/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 3265/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 2607/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 218/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 34 Quảng Trị 996/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 3148/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 89/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 90/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 35 Quảng Bình 2436/QĐ-SXD ngày 06/10/2021 75/QĐ-SXD ngày 13/01/2022 01/QĐ-SXD ngày 03/01/2023 66/QĐ-SXD ngày 12/01/2024 2438/QĐ-SXD ngày 06/10/2021 76/QĐ-SXD ngày 13/01/2022 02/QĐ-SXD ngày 03/01/2023 68/QĐ-SXD ngày 12/01/2024 36 Hà Tĩnh 1994/QĐ-UBND ngày 28/09/2022 3108/SXD-QLXD ngày 11/10/2021 151/QĐ-SXD ngày 1/8/2023 169/QĐ-SXD ngày 24/8/2023 37 Nghệ An 3925/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 4799/QĐ-SXD ngày 23/12/2021 38 Thanh Hóa 4272/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 223/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 727/QĐ-SXD ngày 26/01/2022 39 Hà Nội 377;378;380;381/QĐ-UBND 202230;32;33;34/2020/QĐ-UBND 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 934/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 973/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 935/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 974/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 40 Hà Nam 1698/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 1698/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 41 Bắc Ninh 549/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 391/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 486/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 42 Hải Phòng 2595/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 4675/SXD-KTVL ngày 11/10/2021 117/QĐ-SXD ngày 24/03/2022 652/QĐ-SXD ngày 12/12/2023 156/QĐ-SXD ngày 13/5/2022 667/QĐ-SXD ngày 22/12/2023 43 Hải Dương 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 1689/SXD-QLN ngày 03/11/2021 44 Hưng Yên 68/QĐ-SXD ngày 28/06/2023 69/QĐ-SXD ngày 28/06/2023 45 Nam Định 1232/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 170/QĐ-SXD ngày 19/12/2023 172/QĐ-SXD ngày 22/12/2023 46 Thái Bình 2251/SXD-KT ngày 14/10/2021 29/QĐ-SXD ngày 13/01/2023 01/QĐ-SXD ngày 12/01/2024 2252/SXD-KT ngày 14/10/2021 30/QĐ-SXD ngày 13/01/2023 02/QĐ-SXD ngày 15/01/2024 47 Vĩnh Phúc 1037/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 3795/SXD-KTVLXD ngày 05/10/2021 948/SXD-KTVLXD ngày 24/03/2023 1053/SXD-KTVLXD ngày 30/03/2023 48 Ninh Bình 1044/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 995/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 2779/HD-SXD ngày 15/10/2021 3994/QĐ-SXD ngày 05/12/2023 3993/QĐ-SXD ngày 05/12/2023 49 Bắc Kạn 2688/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 1960/SXD-KTXD ngày 15/10/2021 50 Cao Bằng 2578/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 1801/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 06/QĐ-SXD ngày 02/01/2024 1899/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 145/QĐ-SXD ngày 22/01/2024 51 Bắc Giang 1338/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 292/QĐ-SXD ngày 15/10/2021 338/QĐ-SXD ngày 15/12/2023 306/QĐ-SXD ngày 15/10/2021 399/QĐ-SXD ngày 29/12/2022 52 Tuyên Quang 128/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 1940/SXD-KTBĐS ngày 17/09/2021 23/QĐ-SXD ngày 26/01/2022 03/QĐ-SXD ngày 04/01/2023 364/QĐ-SXD ngày 26/12/2023 04/QĐ-SXD ngày 04/01/2023 365/QĐ-SXD ngày 26/12/2023 53 Lạng Sơn 1683/SXD-QLXD ngày 12/10/2021 11/QĐ-SXD ngày 15/01/2023 20/QĐ-SXD ngày 15/01/2024 12/QĐ-SXD ngày 15/01/2023 21/QĐ-SXD ngày 15/01/2024 54 Hà Giang 45/QĐ-UBND ngày 11/1/2022 114/QĐ-SXD ngày 26/10/2021 311/QĐ-SXD ngày 30/11/2023 117/QĐ-SXD ngày 01/11/2021 55 Phú Thọ 2629/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 2059/SXD-KTXD ngày 14/10/2021 84/QĐ-SXD ngày 01/06/2022 90/QĐ-SXD ngày 22/06/2022 56 Thái Nguyên 256/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 161/QĐ-SXD ngày 15/09/2022 195/QĐ-SXD ngày 06/11/2023 162/QĐ-SXD ngày 15/09/2022 196/QĐ-SXD ngày 06/11/2023 57 Quảng Ninh 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 5073/QĐ-SXD ngày 29/12/2022 5010/QĐ-SXD ngày 07/12/2023 5074/QĐ-SXD ngày 29/12/2022 5253/QĐ-SXD ngày 22/12/2023 58 Điện Biên 2059/SXD-KTXD ngày 14/10/2021 1117/QĐ-SXD ngày 19/6/2023 1135/QĐ-SXD ngày 20/6/2023 59 Hòa Bình 981/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 3813/HD-SXD ngày 11/10/2021 31/QĐ-SXD ngày 21/03/2022 153/QĐ-SXD ngày 04/10/2023 168/QĐ-SXD ngày 30/10/2023 60 Lai Châu 88/QĐ-SXD ngày 18/10/2021 81/QĐ-SXD ngày 16/09/2022 140/QĐ-SXD ngày 05/12/2023 89/QĐ-SXD ngày 19/10/2021 82/QĐ-SXD ngày 20/09/2022 61 Sơn La 2574/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 2226/SXD-KTHT ngày 19/10/2021 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 1220/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 62 Yên Bái 1005/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 2405/QĐ-SXD ngày 15/10/2021 09/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 02/QĐ-SXD ngày 10/01/2023 1/QĐ-SXD ngày 04/01/2024 11/QĐ-SXD ngày 12/01/2023 6/QĐ-SXD ngày 08/01/2024 63 Lào Cai 305/QĐ-UBND ngày 29/1/2021 943/QĐ-SGTVTXD ngày 09/11/2021 350/QĐ-SGTVTXD ngày 10/8/2023 956/QĐ-SGTVTXD ngày 12/11/2021 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/04/2022 Xem thêm:- Tổng hợp một số Định mức chuyên nghành do Bộ Giao thông vận tải ban hành (chi tiết) - Tổng hợp một số Định mức phòng trừ mối công trình xây dựng và côn trùng gây hại (Chi tiết) ♥ Đến thời điểm hiện tại BNSC đã cập nhật đầy đủ các nội dung đơn giá nói trên, Qúy khách hàng đang sử dụng DỰ TOÁN BNSC tải trực tiếp trên phần mềm [TẢI DỮ LIỆU TỪ MÁY CHỦ] để sử dụng. P/S: Được biết đến thời điểm hiện tại Phần mềm DỰ TOÁN BNSC đang được áp dụng rộng rãi, đồng bộ và có hiệu quả tại hầu hết Sở Xây dựng và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn các tỉnh thành (xem thêm tại đây). Mọi vướng mắc, góp ý Qúy vị trao đổi ngay Tel/Zalo: 0981.75.75.27 / 0948.75.75.27 Khắc Tiệp Bắc Nam để được hỗ trợ kịp thời và cung cấp mọi thông tin về DỰ TOÁN BNSC, nhận mức giá ưu đãi nhất khi Bạn có nhu cầu sử dụng phần mềm.DỰ TOÁN BNSC
|