Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Các đồ dùng dành cho em bé

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024

  • cradle /ˈkreɪdl/
    Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024
    cái nôi
  • walker /ˈwɔːkər/
    Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024
    xe/ khung tập đi (dành cho trẻ con, người lớn tuổi,...)
  • pacifier /ˈpæsɪfaɪər/
    Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024
    núm vú giả (cho em bé ngậm)
  • diaper
    Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024
    tã của em bé
  • bib /bɪb/
    Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024
    cái yếm (của trẻ con)
  • mobile /ˈməʊbəl/
    Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024
    đồ chơi treo nôi, cũi
  • crib
    Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024
    giường cũi (cho trẻ con)
  • potty /'pɔti/ cái bô của trẻ con
  • stroller /ˈstroʊlər/
    Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024
    xe đẩy cho trẻ con
  • baby bottle bình sữa em bé
  • nipple
    Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024
    đầu vú cao su (ở đầu bình sữa em bé)
  • high chair /haɪ tʃer/
    Em bé đọc tiếng anh là gì năm 2024
    ghế cao dành cho em bé

Cùng DOL học một số từ vựng về baby theo từng độ tuổi nhé! - Newborn baby: em bé sơ sinh - Infant: em bé từ 1 đến 12 tháng tuổi - Toddler: trẻ đang tập đi, từ 1 đến 3 tuổi - Preschooler: trẻ từ 2 đến 4 tuổi, đang đợi học mẫu giáo - Kindergartener: trẻ từ 4 đến 6 tuổi, đang học lớp mẫu giáo

Chúng tôi xin vui mừng thông báo rằng gia đình chúng tôi vừa chào đón một bé trai/bé gái.

We would like to announce the birth of our new baby boy/girl.

Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời!

Congratulations on the arrival of your new beautiful baby boy/girl!

Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn!

We were delighted to hear of the birth of your new baby boy/girl. Congratulations.

Ví dụ về cách dùng

Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn!

We were delighted to hear of the birth of your new baby boy/girl. Congratulations.

Chúng tôi xin vui mừng thông báo bé trai/bé gái của chúng tôi đã chào đời.

We are overjoyed to announce the arrival of our son/daughter.

Chúng tôi xin vui mừng thông báo rằng gia đình chúng tôi vừa chào đón một bé trai/bé gái.

We would like to announce the birth of our new baby boy/girl.

Chúng tôi xin vui mừng giới thiệu bé trai/bé gái nhà chúng tôi...

We are delighted to introduce you to...our new son/daughter.

Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời!

Congratulations on the arrival of your new beautiful baby boy/girl!

Tôi xin vui mừng thông báo... đã sinh một bé trai/bé gái.

I'm happy to tell you that…now have a little son/daughter.

Chúng tôi xin vui mừng đón chào sự ra đời của bé...

With love and hope we welcome…to the world.

Chúng tôi rất vui mừng thông báo sự ra đời của bé...

We are happy to announce the birth of…

thấp cổ bé họng

not powerful enough to make oneself heard

thấp cổ bé họng

to have no voice in a matter

., xin vui mừng thông báo bé... đã chào đời.

Ten little fingers, ten little toes, and with these new digits our family grows. … and … are delighted to announce the birth of…

Trẻ em đọc Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng anh thì trẻ em là “children”, có nghĩa là những đứa trẻ, dùng trong các ngữ cảnh có từ 02 đứa trẻ trở lên. Nếu chỉ 01 đứa trẻ thì thay vì dùng “children” mọi người cần dùng từ “child” có nghĩa là đứa trẻ.

Trẻ trong Tiếng Anh là gì?

- bamboo: tre là một loại cây dài và to nhưng các mắt tre ngắn và cây tre thường mọc nhiều cành nhỏ. VD: This bamboo is out of the straight. - Cây tre này không thẳng cho lắm.

Bế em Tiếng Anh là gì?

- hold in one's arms (bế): The photo shows a man holding a baby in his arm. (Bức ảnh chụp một người đàn ông đang bế một đứa bé trên tay.)

Trẻ em là như thế nào?

Danh từ con người mới sinh, còn ở sơ sinh.