Giải bài 6,7,8,9,10 sbt sinh học 12 trang 13

Quá trình nhân đôi có thể diễn ra ở pha S kì trung gian của chu kì tế bào [trong nhân của sinh vật nhân thực] hoặc ngoài tế bào chất [ADN ngoài nhân: ti thể, lục lạp] để chuẩn bị cho phân chia tế bào.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Câu 6

6. Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của ADN diễn ra ở

A. kì trung gian. B. kì giữa.

C. kì đầu. D. kì sau và kì cuối.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Nhân đôi ADN

Lời giải chi tiết:

Quá trình nhân đôi có thể diễn ra ở pha S kì trung gian của chu kì tế bào [trong nhân của sinh vật nhân thực] hoặc ngoài tế bào chất [ADN ngoài nhân: ti thể, lục lạp] để chuẩn bị cho phân chia tế bào.

Chọn A

Câu 7

7. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?

A. A = T = 180, G = X = 110.

B. A = T = 150,G = X= 140.

C. A = T = 90, G = X = 200.

D. A = T = 200. G =X = 90.

Phương pháp giải:

Gen nhân đôi tạo ra 2 gen giống hệt nó trong đó có 1 nửa là bảo toàn từ gen cũ

Lời giải chi tiết:

Trên 1 phân tử ADN có:

A=T= 60+30= 90 nu

G=X=120+80=200 nu

Chọn C

Câu 8

8. Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đổi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là

A. \[1,02.10^5\]. B. \[6. 10^5\]

C. \[6. 10^6\]. D. \[3. 10^6\].

Phương pháp giải:

Chiều dài của gen L= N.3,4:2 [N là số nu của gen]

Lời giải chi tiết:

Số lượng nu trên một phân tử ADN đó là: \[N= 1,02.10^7.2:3,4 = 6.10^6\]

Chọn C

Câu 9

9. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển

A. theo chiều 5 -> 3 và cùng chiều với mạch khuôn.

B. theo chiều 3 -> 5 và ngược chiều với mạch khuôn.

C. theo chiều 5 -> 3 và ngược chiều với chiều mạch khuôn.

D. ngẫu nhiên.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Quá trình nhân đôi ADN

Lời giải chi tiết:

ADN polymeraza có hoạt tính chiều 5 3'.

Chọn C

Câu 10

10. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A. rARN. B. tARN.

C. mARN. D. Cả 3 loại.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Phiên mã

Lời giải chi tiết:

tARN mang bộ ba đối mã

Chọn B

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề