Giải sách bài tập anh 8 unit 2 năm 2024
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Making arrangements hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8. Giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Making arrangements 1 (trang 15 sách bài tập Tiếng Anh 8) Write sentences about what these people are going to be. Use the words in the box (Viết các câu về những gì những người này sẽ trở thành. Sử dụng các từ trong hộp) teacher interpreter pilot actor athlete chef driver singer lawyer dancer
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
2 (trang 16-17 sách bài tập Tiếng Anh 8) Make up questions for the following statements. Use the words in brackets. (Tạo câu hỏi cho các câu sau. Sử dụng các từ trong ngoặc.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
3 (trang 18 sách bài tập Tiếng Anh 8) Look at all the things Ba has prepared for his summer activities and complete the sentences about his plan. (Nhìn vào tất cả những thứ Ba đã chuẩn bị cho các hoạt động hè của mình và hoàn thành các câu về kế hoạch của mình.) This summer Nam’s going to listen to music.
Đáp án: This summer Nam's going to listen to music.
Hướng dẫn dịch: Hè này Nam đi nghe nhạc.
4 (trang 19 sách bài tập Tiếng Anh 8) Match the sentence in (I) with the appropriate response in (II). (Nối câu ở (I) với câu trả lời thích hợp ở (II).) (I) Receptionist:
(II) Mr. Richard Klein:
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
- Có, tôi sẽ đi du lịch đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng tàu hỏa vào thứ Bảy.
- Vào sáng sớm, nếu có thể.
- Có, xin vui lòng.
- Richard Klein. K-L-E-I-N.
- Có, điều đó không sao cả.
- Tại quầy lễ tân? VÂNG. Tôi sẽ gặp bạn trước khi ăn sáng. Cảm ơn rất nhiều.
5 (trang 19-20 sách bài tập Tiếng Anh 8) Read each of the following sentences and put I for Intention, P for Prediction (Đọc từng câu sau và đặt I cho Ý định, P cho Dự đoán)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
6 (trang 20 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the sentences, using the appropriate adverbs in the box (Hoàn thành các câu, sử dụng các trạng từ thích hợp trong hộp) inside downstairs there outsid upstairs here
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
7 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh 8) Write sentences about your plan for this summer. You may use the following ideas (Viết những câu về kế hoạch của bạn cho mùa hè này. Bạn có thể sử dụng những ý tưởng sau) Are you going to – visit your relatives or friends? – attend a summer course of English? – help your parents with some work? – go for a picnic with your friends? – play some sports? – read your favourite books/novels? – go to the movies or watch TV? – listen to music? etc. Gợi ý: - This summer I'm going to visit my relatives in the countryside. - This summer I'm going to attend a summer course of English. - This summer I'm going to help my parents with some work. - This summer I'm going to go for a picnic with my friends. - This summer I'm going to play some sports. - This summer I'm going to read my favourite books. - This summer I'm going to go to the movies. - This summer I'm going to listen to music. Hướng dẫn dịch: - Hè này em về thăm bà con ở quê. - Mùa hè này, tôi sẽ tham gia một khóa học tiếng Anh mùa hè. - Hè này em sẽ giúp bố mẹ một số công việc. - Mùa hè này tôi sẽ đi dã ngoại với bạn bè của tôi. - Mùa hè này tôi sẽ chơi một số môn thể thao. - Mùa hè này, tôi sẽ đọc những cuốn sách yêu thích của tôi. - Hè này tôi sẽ đi xem phim. - Mùa hè này tôi sẽ đi nghe nhạc. 8 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh 8) Put the following words into 3 groups of arts, crafts, and outdoor activities (Xếp các từ sau vào 3 nhóm nghệ thuật, thủ công và hoạt động ngoài trời) ballet camping canoeing carpentry concert embroidery exhibition fishing jogging knitting painting photography pottery sewing soccer 9 (trang 22 sách bài tập Tiếng Anh 8) Read the passage and fill in each gap with a suitable word. Circle A, B, C or D (Đọc đoạn văn và điền vào mỗi khoảng trống bằng một từ thích hợp. Khoanh tròn A, B, C hoặc D) Tim Bemers-Lee (1)____________ the World Wide Web. His first version of the Web was a program named Enquire. At the time, Berners-Lee was (2)______ at a laboratory in Geneva, Switzerland. He created the system as a way (3)__________ sharing scientific information (4)__________ the world, which uses the Internet, a (5)________ network of computers, and hypertext documents. He wrote the (6)__________ HTML (Hypertext Mark-up Language), the basic language for the Web, (7)___________ created URL’s (Universal Resource Locators) to designate the location of (8)______________ web page. HTTP (Hypertext Transfer Protocol) was his set of rules for (9)__________ to pages on the Web. After he wrote the first browser in 1990, the World Wide Web was up and going. Its (10)__________ was phenomenal, and has (11)_____________ the world. It has made information (12)___________ accessible than ever before in history. 1. A. invented
2. A. worked
3. A. to
4. A. over
5. A. world-wide
6. A. document
7. A. but
8. A. each
9. A. link
10. A. grow
11. A.change
12. A. much
Đáp án: 1. A 2. B 3. D 4. C 5. A 6. B 7. B 8. A 9. C 10. B 11. D 12. B Hướng dẫn dịch: Tim Bemers-Lee đã phát minh ra World Wide Web. Phiên bản Web đầu tiên của ông là một chương trình mang tên Inquire. Vào thời điểm đó, Bemers-Lee đang làm việc tại một phòng thí nghiệm ở Geneva, Thụy Sĩ. Ông đã tạo ra hệ thống như một cách để chia sẻ thông tin khoa học trên toàn thế giới, sử dụng Internet, mạng máy tính toàn cầu, và các tài liệu siêu văn bản. Ông đã viết ngôn ngữ HTML (Hypertext Mark-up Language), ngôn ngữ cơ bản cho Web và tạo ra các URL định vị của URL để chỉ định vị trí của mỗi trang web. HTTP (Hypertext Transfer Protocol) là tập hợp các quy tắc liên kết tới các trang trên Web. Sau khi ông viết trình duyệt đầu tiên vào năm 1990, World Wide Web đã phát triển. Sự tăng trưởng của nó là hiện tượng, và đã thay đổi thế giới. Nó đã làm cho thông tin dễ tiếp cận hơn bao giờ hết trong lịch sử. 10 (trang 23-24 sách bài tập Tiếng Anh 8) Read the passage and answer the multiple-choice questions. (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.) In 1863, the French writer Ponton D’Amecourt was the first person to create the word “helicopter” from the two words “helico” for spiral and “pter” for wings. The very fữst helicopter was invented by Paul Comu in 1907, but it was not successíul. French inventor, Etienne Oehmichen built and flew a helicopter one kilometer in 1924. However, Igor Sikorsky is considered to be the father of helicopters not because he invented the first. He is called that because he invented the first successful helicopter, upon which further designs were based. One of aviation’s greatest designers, Russian born Igor Sikorsky began work on helicopters as early as 1910. By 1940, Igor Sikorsky’s successful VS-300 had become the model for all modem helicopters of today. He also designed and built the first military helicopter. Igor Sikorsky’s helicopters had the control to fly safely forwards and backwards, up and down, and sideways. In 1958, Igor Sikorsky’s company made the world’s first helicopter that could land and take off from water. It could also float on the water.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch: Năm 1863, nhà văn Pháp Ponton D'Amecourt là người đầu tiên tạo ra từ "helicopter" từ hai từ "helico" cho xoắn ốc và "pter" cho cánh. Trực thăng đầu tiên được phát minh bởi Paul Cornu năm 1907, nhưng nó đã không thành công. Nhà phát minh Pháp, Etienne Oehmichen đã dựng lên và lái chiếc trực thăng được 1 km vào năm 1924. Tuy nhiên, Igor Sikorsky được coi là cha của máy bay trực thăng không phải vì ông đã phát minh ra chiếc đầu tiên. Ông được gọi là bởi vì ông đã phát minh ra chiếc máy bay trực thăng thành công đầu tiên, dựa trên những thiết kế khác. Một trong những nhà thiết kế vĩ đại nhất của ngành hàng không, chiếc máy bay Nga Igor Sikorsky bắt đầu làm việc trực thăng vào năm 1910. Đến năm 1940, VS-300 của Igor Sikorsky đã trở thành mô hình cho tất cả các trực thăng hiện đại ngày nay. Ông cũng thiết kế và xây dựng trực thăng quân sự đầu tiên. Trực thăng của Igor Sikorsky có quyền kiểm soát bay an toàn về phía trước và ngược lại, lên xuống, và đi ngang. Năm 1958, công ty của Igor Sikorsky đã đưa chiếc máy bay trực thăng đầu tiên trên thế giới có thể hạ cánh và cất cánh từ nước. Nó cũng có thể nổi trên mặt nước. |